Tắt QC

Trắc nghiệm vật lý 12 bài 36: Năng lượng liên kết của hạt nhân (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 12 bài bài 36: Năng lượng liên kết của hạt nhân (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

 Câu 1: Hạt nhân $_{27}^{60}\textrm{Co}$ có khối lượng là 59,940u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng của notron là 1,0087u; $u=931,5MeV/c^{2}$. Năng lượng riêng của hạt nhân $_{27}^{60}\textrm{Co}$ bằng

  • A. 8,45MeV/nuclon
  • B. 7,74MeV/nuclon
  • C. 506,92MeV/nuclon
  • D. 54,4MeV/nuclon

Câu 2: Các hạt nhân đơtơri $_{1}^{2}\textrm{H}$; triti $_{1}^{3}\textrm{H}$; heli $_{2}^{4}\textrm{He}$ có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là

  • A. $_{1}^{2}\textrm{H}$; $_{2}^{4}\textrm{He}$; $_{1}^{3}\textrm{H}$
  • B. $_{1}^{2}\textrm{H}$; $_{1}^{3}\textrm{H}$; $_{2}^{4}\textrm{He}$
  • C. $_{2}^{4}\textrm{He}$; $_{1}^{3}\textrm{H}$; $_{1}^{2}\textrm{H}$
  • D. $_{1}^{3}\textrm{H}$; $_{2}^{4}\textrm{He}$; $_{1}^{2}\textrm{H}$

Câu 3: Hạt nhân bền vững hơn nếu

  • A. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn
  • B. có năng luộng liên kết riêng nhỏ hơn
  • C. có nguyên tử số (A) lớn hơn
  • D. có độ hụt khối nhỏ hơn

Câu 4: Cho $c=3.10^{8}$m/s; $e=1,6.10^{-19}$C. 1 $MeV/c^{2}$ vào khoảng

  • A. $1,78.10^{-30}$kg
  • B. $1,78.10^{-29}$kg
  • C. $0,561.10^{30}$J
  • D. $0,561.10^{-30}$kg

Câu 5: Khi bắn phá hạt nhân nitơ 714N bằng nơtron thì tạo ra đồng vị Bo ($_{5}^{11}\textrm{B}$) và một hạt

  • A. nơtron       
  • B. proton
  • C. hạt α
  • D. nơtrinô

Câu 6: Hạt nhân $_{55}^{142}\textrm{Cs}$ có năng lượng liên kết riêng bằng 8,3MeV/nuclon. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không bằng $3.10^{8}$m/s, điện tích $e=1,6.10^{-19}$C. Độ hụt khối của hạt nhân này bằng

  • A. $2,095.10^{-27}$kg
  • B. $2,095.10^{-33}$kg
  • C. $1,1786.10^{-19}$kg
  • D. $1,1786.10^{-13}$kg

Câu 7: Trong phản ứng hạt nhân $_{19}^{40}\textrm{K}\rightarrow _{20}^{40}\textrm{Ca}$+X, X là hạt

  • A. nơtron       
  • B. bêta trừ
  • C. bêta cộng       
  • D. đơteri

Câu 8: Trong phản ứng hạt nhân p + $_{9}^{19}\textrm{F}$ → X +α, X là hạt nhân của nguyên tố

  • A. nitơ        
  • B. nêon
  • C. cacbon       
  • D. ôxi

Câu 9: Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững của hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng

  • A. m       
  • B. Δm
  • C. m/A       
  • D. Δm/A

Câu 10: Năng lượng liên kết của một hạt nhân

  • A. có thể có giá trị dương hoặc âm
  • B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
  • C. có thể có giá trị bằng 0
  • D. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân

Câu 11: Lực hạt nhân là

  • A. lực từ
  • B. lực tương tác giữa các nuclôn
  • C. lực điện
  • D. lực điện từ

Câu 12: Năng lượng liên kết riêng là

  • A. năng lượng cần để giải phsong một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
  • B. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.
  • C. năng lượng liên kết tính trung bìng cho một nuclôn trong hạt nhân.
  • D. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân

  • A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử.
  • B. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân.
  • C. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác.
  • D. Phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân.

Câu 14: Khối lượng của các hạt nhân $_{90}^{230}\textrm{Th}$; $_{92}^{234}\textrm{U}$; $_{18}^{40}\textrm{Ar}$; proton và notron lần lượt là 229,9737u; 233,99u; 39,9525u; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân này thì thứ tự đúng là

  • A. Th, U, Ar
  • B. Ar, Th, U
  • C. Th, Ar, u
  • D. Ar, U, Th

Câu 15: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật

  • A. bảo toàn số proton       
  • B. bảo toàn số nơtron
  • C. bảo toàn số nuclôn       
  • D. bảo toàn khối lượng

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận