Tắt QC

Trắc nghiệm lí 12 bài 7: Sóng cơ và sự lan truyền sóng (P1)

Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 7: Sóng cơ và sự lan truyền sóng (P1). Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình Vật lý lớp 12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.

Câu 1: Sóng âm có tần số 450 Hz làn truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Hai điểm cách nhau 1m trên cùng phương sẽ dao động

  • A. cùng pha
  • B. ngược pha
  • C. vuông pha
  • D. lệch pha $\frac{\pi }{4}$

Câu 2: Khi nói về sóng cơ, phát biêu nào sau đây sai 

  • A, Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gân nhau nhât trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. 
  • B. Sóng trong đó các phân tử của môi trường dao động theo phương trùng phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
  • C. Sóng trong đó các phân tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
  • D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua. biện độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường

Câu 3: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 100 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 25 m/s trên phương Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau 6,25 cm. Coi biên đội của sóng là a không thay đổi khi truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó tại P có li độ a thì tại Q có li độ bằng

  • A. a       
  • B. 0,5a      
  • C. 0,5a√2  
  • D. 0

Câu 4: Nguồn điểm O dao động với phương trình: $u_{0}=Acos\frac{2\pi }{T}t$ tạo ra một sóng cơ lan truyền trên một sợi day dài có biên độ sóng không đổi. Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t= T/2 có li độ $u_{M}$ = 1,5 cm. Biên độ sóng có giá trị là

  • A. 1,5 cm.       
  • B. 3 m.       
  • C. 1,5√2 cm.       
  • D. 1,5√3 cm.

Câu 5: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:

  • A. năng lượng của sóng
  • B. tần số dao động
  • C. môi trường truyền sóng
  • D. bước sóng

Câu 6: Sóng cơ học có

  • A. bản chất giống sóng điện từ
  • B. bước sóng lớn hơn bước sóng điện từ
  • C. tính tuần hoàn trong không gian
  • D. bước sóng giảm khi đi vào nước

Câu 7: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Bước sóng
  • B. Vận tốc truyền sóng
  • C. Biên độ dao động
  • D. Tần số dao động

Câu 8: Sóng truyền trên lò xo là do sự nén, dãn của lò xo là sóng?

  • A. dọc
  • B. ngang
  • C. siêu âm
  • D. điện từ

Câu 9: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d=k.v/f; với f là tần số sóng, v là vận tốc truyền sóng và $k\in N^{*}$ thì hai điểm đó dao động

  • A. cùng pha
  • B. vuông pha
  • C. ngược pha
  • D. với độ lệch pha phụ thuộc vào k

Câu 10: Trong một môi trường có sóng cơ lan truyền với tần số f = 20 Hz. Biết khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha trên cùng phương truyền sóng cách nhau 7,5 cm và tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 55 cm/s đến 70 cm/s/ Bước sóng của sóng này là

  • A. 3,0 cm.       
  • B. 4,5 cm.       
  • C. 5,0 cm.       
  • D. 6,0 cm.

Câu 11: Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và trong nước là 1530 cm/s. Một âm truyền trong không khí có tần số 1000 Hz. khi truyền vào trong nước có tần số là:

  • A. 1000 Hz
  • B. 222,22 Hz
  • C. 4500 Hz
  • D. 3400 Hz

Câu 12: Bước sóng là:

  • A. Quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
  • B. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau nhất.
  • C. khoảng cách giữa hai điểm trên sóng có cùng li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
  • D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất cùng trên phương truyền sóng và dao động cùng pha

Câu 13: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=2cos⁡(20πt+π/3) (trong đó u tính bằng milimét, t tính bằng giây). Sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi bằng 1 m/s. M là một điểm trên đường trền cách O một khoảng bằng 42,5 cn. Trong khoảng O đến M số điểm dao động lệch pha π/6 với nguồn là

  • A. 9       
  • B. 4       
  • C. 5       
  • D. 8

Câu 14: Bước sóng là:

  • A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây
  • B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dạo động ngược pha.
  • C. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhau nhất cùng trên một hướng truyền sóng dao động cùng pha. 
  • D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phân tử sóng.

Câu 15: Một sóng cơ truyền qua một môi trường vật chất. Két luận nào sau đây là sai?

  • A. Vận tốc đao động của các phân tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng
  • B. Trong không khí, các phân tử khí dao động theo phương truyền sóng
  • C. Trên mặt nước, các phần tử nước đao động theo phương vuông góc với mặt nước
  • D. Các phần tử môi trường dao động khi có sóng truyền qua.

Câu 16: Chọn phát biểu sai trong các phát biêu sau khi nói về sóng cơ

  • A. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phân từ của môi trường có sóng truyền qua
  • B. Tần số sóng là tần số dao động của các phân tử môi trường và băng tần số dao động của nguồn
  • C. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua. 
  • D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường. Tốc độ truyền sóng là như nhau với mọi môi trường.

Câu 17: Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox với bước sóng λ = 16 cm. Biên độ sóng là A = 0,5 cm không đổi. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng với vận tóc dao động cực đại của phần tử môi trường là

  • A. $\frac{1}{6}$
  • B. $\frac{16}{\pi }$
  • C. $\frac{\pi }{10}$
  • D. $\frac{\pi }{4}$

Câu 18: Sóng trên mặt nước có tần số f= 100 Hz do mũi nhọn S của một lá thép dao động chạm vào mặt nước tại O gây ra. Chiếu mặt nước bằng đèn nhấp nháy phát ra 10 chớp sáng trong 1 giây. Quan sát mặt nước ta thấy 

  • A. những vòng tròn đông tâm (tâm O) lan rộng dần trên mặt nước ra xa O.
  • B. những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau 
  • C. do chu kì dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan sát được sự dao động của mặt nước
  • D. có cảm giác sóng truyền đi và mặt nước có dạng cố định (với những gợn tròn lồi lõm cố định).

Cân 19: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 4 Hz và bước sóng $\lambda $. Trong khoảng 2 s sóng truyền được quãng đường là

  • A. $8\lambda $
  • B. $2\lambda $
  • C. $4\lambda $
  • D. $6\lambda $

Câu 20: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31 cm và 33,5 cm, lệch nhau góc

  • A. $\frac{\pi }{2}$ rad
  • B. $\pi $ rad
  • C. $2\pi $ rad
  • D. $\frac{\pi }{3}$ rad

Câu 21: Xét sóng trên mặt nước có bước sóng 48 cm. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/6. Hai điểm này cách nhau một đoạn

  • A. 4 m.       
  • B. 4 cm.       
  • C. 12 m.       
  • D. 12 cm.

Câu 22: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2 m/s, chu kì dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một hướng truyền sóng dao động vuông pha là:

  • A. 1,5 m
  • B. 1 m
  • C. 0,5 m
  • D. 2 m

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận