Tắt QC

Trắc nghiệm vật lý 12 bài 30 : Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 12 bài 30 : Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một photon trong chân không có năng lượng 1,8eV khi truyền vào thuỷ tinh có chiết suất với photon đó là n=1,5 thì bước sóng có giá trị

  • A. 0,460 um
  • B. 1,035 um
  • C. 0,690 um
  • D. 0,500 um

Câu 2: Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại

  • A. khi tấm kim loại bị nung nóng.
  • B. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
  • C. do bất kì nguyên nhân nào.
  • D. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

Câu 3: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích

  • A. hiện tượng quang điện
  • B. hiện tượng quang-phát quang
  • C. hiện tượng giao thoa ánh sáng
  • D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

Câu 4: Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng

  • A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
  • B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
  • C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
  • D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng.

Câu 5: Công thoaát của êlectron khỏi bề mặt nhôm là 3,46 eV. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện đối với nhôm là ánh sáng kích thích phải có bước sóng thỏa mãn

  • A. λ≤ 0,18 μm       
  • B. λ > 0,18 μm
  • C. λ ≤0,36 μm       
  • D. λ > 0,36 μm

Câu 6: Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,542 μm vào catôt của một tế bào quang điện (một dụng cụ chân không có hai điện cực là catôt nối với cực âm và anôt nối với cực dương của nguồn điện) thì có hiện tượng quang điện. Công suất của chùm sáng chiếu tới là 0,625 W, biết rằng cứ 100 photon tới catôt thì có 1 êlectron bứt ra khỏi catôt. Khi đó cường độ dòng quang điện bão hòa có giá trị là

  • A. 2,72 mA       
  • B. 2,04 mA
  • C. 4,26 mA       
  • D. 2,57 mA

Câu 7: Cho hằng số Plăng $h=6,625.10^{-34}$ J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không $c=3.10^{8}$ m/s. Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,51 μm. Công suất bức xạ của nguồn là 2,65 W. Số photon mà nguồn phát ra trong 1 giây là

  • A. $6,8.10^{18}$     
  • B. $2,04.10^{19}$
  • C. $1,33.10^{25}$
  • D. $2,57.10^{17}$

Câu 8: Công thoát êlectron của một kim loại 2 eV. Trong số bốn bức xạ sau đây, bức xạ không gây ra được hiện tượng quang điện khi chiếu vào tấm kim loại nói trên có

  • A. bước sóng 450 nm       
  • B. bước sóng 350 nm
  • C. tần số $6,5.10^{14}$ Hz       
  • D. tần số $4,8.10^{14}$ Hz

Câu 9: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng

  • A. không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
  • B. thay đổi, phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
  • C. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền theo môi trường nào
  • D. không bị thay đổi khi áng sáng truyền trong chân không

Câu 10: Theo thuyết lượng tử của ánh sáng thì năng lượng của một photon

  • A. bằng năng lượng nghỉ của một electron
  • B. giảm dần khi truyền đi
  • C. tỉ lệ với tần số của nó
  • D. tỉ lệ với bước sóng của nó

Câu 11: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện

  • A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn tần số giới hạn $f_{0}$ nào đó.
  • B. Các phôtôn quang điện luôn bắn ra khỏi kim loại theo phương vuông góc với bề mặt kim loại.
  • C. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại.
  • D. Giới hạn quang điện của kim loại tỉ lệ với công thoát êlectron của kim loại.

Câu 12 Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4um. Mỗi photon ánh áng này mang năng lượng sấp xỉ bằng

  • A. $4,97.10^{-31}$ J
  • B. $4,97.10^{-19}$ J
  • C. $2,49.10^{-19}$ J
  • D. $2,49.10^{-31}$ J

Câu 13: Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của photon là $2,8.10^{-19}$ J. Cho hằng số Plang $h=6,625.10^{-34}$ Js, vận tốc ánh sáng trong chân không $c=3.10^{8}$m/s

  • A. 0,71 um
  • B. 0,66 um
  • C. 0,45 um
  • D. 0,58 um

Câu 14: Hai laze A và B có công suất phát quang tương ứng là 0,5W và 0,6W. Biết  tỉ số giữa số photon của laze B với số photon của laze A phát ra trong cùng một đơn vị thời gian là $\frac{2}{15}$. Tỉ số bước sóng  $\frac{\lambda_{A}}{\lambda _{B}}$ của hai bức xạ là

  • A. $\frac{1}{81}$
  • B. 9
  • C. 81
  • D. $\frac{1}{9}$

Câu 15: Thí nghiệm Hertz về hiện tượng quang điện chứng tỏ: 

  • A. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ảnh sáng kích thích. cá
  • B. Electron bị bứt ra khỏi tắm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào,
  • C. Tâm thủy tỉnh không màu hấp thu hoàn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hỏ quang.
  • D. Ánh sáng nhìn thấy không gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại,

Câu 16: Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì thấy các êlectron bật ra khỏi tắm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tắm thuỷ tỉnh dày thì thấy không có Electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ

  • A. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện
  • B. tấm thuỷ tỉnh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang
  • C. tấm kim loại đã tích điện đương và mang điện thế dương
  • D. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện 

Câu 17: Công thoát êlectron của kim loại phụ thuộc vào

  • A. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại
  • B. bản chất của kim loại
  • C. cường độ của chùm sáng kích thích
  • D. bước sóng của ánh sáng kích thích

Câu 18: Êlectrôn bật ra khỏi kim loại khi có một bức xạ đơn sắc chiếu vào, là vì

  • A. bức xạ đó có bước sóng $\lambda $ xác định
  • B. tần số bức xạ đó có giá trị lớn hơn một giá trị xác định 
  • C. bức xạ đó có cường độ rất lớn.
  • D. vận tốc của bức xạ đó lớn hơn vận tốc xác định.

Câu 19: Ðể gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

  • A. Tần số có giá trị bất kì.
  • B. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
  • C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
  • D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.

Câu 20: Tất cả cá phôtôn trong chân không có cùng

  • A. tốc độ       
  • B. bước sóng
  • C. năng lượng       
  • D. tần số

Câu 21: Chiếu ánh sáng trắng ($0,38 um <\lambda < 0,76m$) vào bề mặt của tấm kim loại, ta thây hiện tượng quang điện không xảy ra. Kim loại đó là

  • A. natri 
  • B. canxi 
  • C. kali
  • D. đồng

Câu 22: Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,50 μm. Số photon mà nguồn phát ra trong 1 phút là $f_{0}$N=2,5.10^{18}$. Công suất phát xạ của nguồn là

  • A. 16,6 mW       
  • B. 8,9 mW
  • C. 5,72 mW       
  • D. 0,28 mW

 


Xem đáp án

Bình luận