Trắc nghiệm Vật lí 10 kết nối tri thức học kì II (P5)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 10 kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng?
A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
- B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
- C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.
- D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.
Câu 2: Tổng động lượng trong một hệ kín luôn
- A. ngày càng tăng.
- B. giảm dần.
- C. bằng không.
D. bằng hằng số.
Câu 3: Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng?
- A. Lực cùng hướng với vận tốc vật.
B. Lực vuông góc với vận tốc vật.
- C. Lực ngược hướng với vận tốc vật.
- D. Lực hợp với vận tốc một góc nào đó.
Câu 4: Trong chuyển động của con lắc đơn, khi con lắc đơn đến vị trí cao nhất thì
- A. động năng đạt giá trị cực đại.
- B. thế năng bằng động năng.
C. thế năng đạt giá trị cực đại.
- D. cơ năng bằng không.
Câu 5: Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều.
- A. Có độ lớn bằng 0.
- B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.
- C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc.
Câu 6: Chọn đáp án đúng. Những vật nào sau đây có tính đàn hồi
A. dây cao su, lò xo, xăm xe đạp.
- B. dây cao su, cốc thủy tinh, bóng cao su.
- C. xăm xe đạp, ghế gỗ, cố thủy tinh.
- D. bìa vở, ghế gỗ, cốc thủy tinh.
Câu 7: Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động:
- A. chuyển động thẳng đều.
- B. chỉ dưới tác dụng của lực ma sát.
C. chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
- D. chuyển động tròn đều.
Câu 8: Chuyển động tròn đều có
- A. vectơ vận tốc không đổi.
B. tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
- C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
- D. chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động.
Câu 9: 1W bằng
- A. 1 J.s.
B. 1 J/s.
- C. 10 J.s.
- D. 10 J/s.
Câu 10: Muốn tăng áp suất thì:
- A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
- C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
- D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
Câu 11: Động lượng của ô tô không thay đổi khi ô tô
- A. Tăng tốc.
- B. Giảm tốc.
- C. Chuyển động tròn đều.
D. Chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát.
Câu 12: Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là
- A. lực đã sinh công.
B. lực không sinh công.
- C. lực đã sinh công suất.
- D. lực không sinh công suất.
Câu 13: Vật nào dưới đây biến dạng nén?
- A. Dây cáp của cầu treo.
- B. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy.
- C. Chiếc xà beng đang đẩy một tảng đá to.
D. Trụ cầu.
Câu 14: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN?
- A. thế năng giảm.
- B. cơ năng cực đại tại N.
C. cơ năng không đổi.
- D. động năng tăng.
Câu 15: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời có thể xem như là chuyển động tròn đều vì
- A. lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời có độ lớn đáng kể.
- B. lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời có độ lớn rất nhỏ.
C. lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời là lực hướng tâm, có độ lớn không đổi.
- D. vectơ vận tốc của Trái Đất luôn không đổi.
Câu 16: Chọn phát biểu đúng.
Trong các chuyển động tròn đều.
- A. Chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
- B. Chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì tốc độ lớn hơn.
C. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì quay nhỏ hơn.
- D. Chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
Câu 17: Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m$^{3}$.
- A. 8000 N/m$^{2}$.
- B. 2000 N/m$^{2}$.
C. 6000 N/m$^{2}$.
- D. 60000 N/m$^{2}$.
Câu 18: Sự so sánh nào sau đây về áp suất của các chất trong bình tác dụng lên đáy bình ở câu trên là đúng?
- A. $p_{1}=p_{2}=p_{3}=p_{4}$
- B. $p_{4}>p_{1}>p_{3}>p_{2}$
C. $p_{1}>p_{4}>p_{2}=p_{3}$
- D. $p_{1}>p_{2}>p_{3}=p_{4}$
Câu 19: Hai lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1 = 40 N/m và k2 = 60 N/m. Hỏi nếu ghép nối tiếp hai lò xo thì độ cứng tương đương là bao nhiêu?
- A. 20 N/m.
B. 24 N/m.
- C. 100 N/m.
- D. 2 400 N/m.
Câu 20: Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 500 N lên sàn ô tô cách mặt đất bằng tấm ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể). Kéo thùng thứ nhất dùng tấm ván 4m, kéo thùng thứ hai dùng tấm ván 2 m. So sánh nào sau đây đúng khi nói về công thực hiện trong hai trường hợp?
- A. Trường hợp thứ nhất công của lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn hai lần.
B. Trong cả hai trường hợp công của lực kéo bằng nhau.
- C. Trường hợp thứ nhất công của lực kéo lớn hơn và lớn hơn 4 lần.
- D. Trường hợp thứ hai công của lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 4 lần.
Câu 21: Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là?
A. 0,04 s.
- B. 0,02 s.
- C. 25 s.
- D. 50 s.
Câu 22: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50 N lên độ cao 10 m trong thời gian 2 s
- A. 2,5 W.
- B. 25 W.
C. 250 W.
- D. 2,5 kW.
Câu 23: Một vật có khối lượng m chuyển động với vân tốc 3 m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2 m đàng đứng yên. Coi va chạm giữa hai vật mềm. Sau va chạm, hai vật dính nhau và chuyển động với cùng vận tốc
A. 1 m/s
- B. 2 m/s
- C. 3 m/s
- D. 4 m/s
Câu 24: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 m xuống đất, lấy g = 10 $m/s^{2}$. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là
A. 500 J.
- B. 5 J.
- C. 50 J.
- D. 0,5 J.
Câu 25: Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
- A. 0,32 m/s.
B. 36 km/h.
- C. 36 m/s.
- D. 10 km/h.
Câu 26: Hai người cầm hai đầu của một lực kế lò xo và kéo ngược chiều những lực bằng nhau, tổng độ lớn hai lực kéo là 100 N. Lực kế chỉ giá trị là
A. 50 N.
- B. 100 N.
- C. 0 N.
- D. 25 N.
Câu 27: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính R của Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g = 10 $m/s^{2}$ và bán kính của Trái Đất bằng R = 6400 km. Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là
- A. 2 giờ 48 phút.
B. 1 giờ 59 phút.
- C. 3 giờ 57 phút.
- D. 1 giờ 24 phút.
Câu 28: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F = 0,1 N. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
- A. 30 kg.m/s.
- B. 3 kg.m/s.
C. 0,3 kg.m/s.
- D. 0,03 kg.m/s.
Câu 29: Một vật nặng có khối lượng 4 kg được buộc vào đầu một sợi dây dài L = 1,2 m. Người ta dùng một máy cơ để quay đầu còn lại của dây sao cho vật nặng chuyển động tròn đều. Biết lực căng tối đa để dây không đứt có giá trị bằng 300 N. Để dây không đứt, vật được phép quay với tốc độ tối đa là:
- A. 7,91 vòng/s.
B. 1,26 vòng/s.
- C. 2,52 vòng/s.
- D. 1,58 vòng/s.
Câu 30: Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 5,0 m lên phía trên với vận tốc đầu là 10 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 $m/s^{2}$. Xác định cơ năng của vật tại vị trí của nó sau 0,50 s kể từ khi chuyển động.
A. 10 J.
- B. 12,5 J.
- C. 15 J.
- D. 17,5 J.
Câu 31: Một tài xế điều khiển một ôtô có khối lượng 1000 kg chuyển động quanh vòng tròn có bán kính 100 m nằm trên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc có độ lớn là 10 m/s. Lực ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 900 N. Ôtô sẽ:
- A. trượt vào phía trong của vòng tròn.
B. trượt ra khỏi đường tròn.
- C. chạy chậm lại vì tác dụng của lực li tâm.
- D. chưa đủ cơ sở để kết luận
Câu 32: Một người buộc một hòn đá vào đầu một sợi dây và quay dây sao cho vật chuyển động tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang, sợi dây lệch so với phương thẳng đứng một góc nhọn. Muốn hòn đá chuyển động trên đường tròn bán kính 3 m với tốc độ 2 m/s thì người ấy phải giữ dây với một lực bằng 10 N. Lấy g = 10 $m/s^{2}$. Khối lượng của hòn đá bằng
A. 0,99 kg.
- B. 0,92 kg.
- C. 2,58 kg.
- D. 1,53 kg.
Câu 33: Trung tâm bồi dưỡng kiến thức hà nội tổ chức một cuộc thi cho các học viên chạy. Có một học viên có trọng lượng là 700 N chạy đều hết quãng đường 600 m trong 50 s. Động năng của học viên đó là bao nhiêu? Lấy g = 10 $m/s^{2}$.
- A. 2520 J
B. 5040 J
- C. 420 J
- D. 840 J
Câu 34: Phát biểu nào sau đây SAI:
- A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
- B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
- C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
Câu 35: Một viên bi thép 0,1 kg rơi từ độ cao 5 m xuống mặt phẳng ngang. Tính độ biến thiên động lượng trong trường hợp: Khi chạm sàn bi bay ngược trở lại cùng vận tốc theo phương cũ.
A. 2 kg.m/s
- B. 4 kg.m/s
- C. 6 kg.m/s
- D. 8 kg.m/s
Câu 36: Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có khối lượng 1200 kg lên cao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng:
- A. 100%.
- B. 80%.
C. 60%.
- D. 40%.
Câu 37: Một ô tô bắt đầu chạy lên dốc với vận tốc 18 m/s thì chết máy. Dốc nghiêng 20$^{o}$ đối với phương ngang và hệ số ma sát trượt giữa các bánh xe với mặt đường là 0,3. Sau khi chạy lên dốc, xe chạy giật lùi trở xuống đến cuối dốc với vận tốc bằng
- A. 18 m/s
- B. 15 m/s
C. 5,6 m/s
- D. 3,2 m/s
Câu 38: Một quả bóng khối lượng 0,5 kg đang nằm yên thì được đá cho nó chuyển động với vận tốc 40 m/s. Xung lượng của lực tác dụng lên quả bóng bằng
- A. 80 N.s.
- B. 8 N.s.
C. 20 N.s.
- D. 45 N.s.
Câu 39: Một viên bi thép có khối lượng 100 g được bắn thẳng đứng xuống đất từ độ cao 5 m với vận tốc ban đầu 5 m/s. Khi dừng lại viên bi ở sâu dưới mặt đất một khoảng 10 cm. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 $m/s^{2}$. Lực tác dụng trung bình của đất lên viên bi là?
- A. 67,7 N.
- B. 75,0 N.
- C. 78,3 N.
D. 62,5 N.
Câu 40: Một máy kéo có công suất 5 kW kéo một khối gỗ có trọng lượng 800 N chuyển động đều được 10 m trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Tính thời gian máy kéo thực hiện để kéo khúc gỗ đi được đoạn đường trên.
- A. 0,2 s.
- B. 0,4 s.
- C. 0,6 s.
D. 0,8 s.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Vật lí 10 kết nối tri thức học kì II
Bình luận