Trắc nghiệm Vật lí 10 kết nối tri thức học kì II (P3)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 10 kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một vật chuyển động với tốc độ tăng dần thì có
- A. động lượng không đổi.
- B. động lượng bằng không.
C. động lượng tăng dần.
- D. động lượng giảm dần.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng.
Trong các chuyển động tròn đều.
- A. Chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
- B. Chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì tốc độ lớn hơn.
C. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì quay nhỏ hơn.
- D. Chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
Câu 3: Vật nào dưới đây biến dạng nén?
- A. Dây cáp của cầu treo.
- B. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy.
- C. Chiếc xà beng đang đẩy một tảng đá to.
D. Trụ cầu.
Câu 4: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất thì lực nào đóng vai trò lực hướng tâm.
A. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh.
- B. Lực cản của không khí.
- C. Lực đẩy Acsimet của không khí.
- D. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng.
Câu 5: Muốn đo khối lượng riêng của quả cầu bằng sắt người ta dùng những dụng cụ gì?
- A. Chỉ cần dùng một cái cân.
- B. Chỉ cần dùng một lực kế.
C. Cần dùng một cái cân và bình chia độ.
- D. Chỉ cần dùng một bình chia độ.
Câu 6: Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là
- A. lực đã sinh công.
B. lực không sinh công.
- C. lực đã sinh công suất.
- D. lực không sinh công suất.
Câu 7: Áp lực là:
A. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
- B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép.
- C. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
- D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép.
Câu 8: Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều.
- A. Có độ lớn bằng 0.
- B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.
- C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc.
Câu 9: Khi hạt mưa rơi, thế năng của nó chuyển hóa thành
- A. Nhiệt năng.
B. Động năng.
- C. Hóa năng.
- D. Quang năng.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về một vật chuyển động tròn đều?
- A. Quỹ đạo chuyển động là một đường tròn hoặc một phần của đường tròn.
- B. Tốc độ của vật không đổi theo thời gian.
- C. Với tốc độ xác định, bán kính quỹ đạo càng nhỏ thì phương của vận tốc biến đổi càng nhanh.
D. Với bán kính quỹ đạo xác định, nếu tốc độ tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm cũng tăng gấp đôi.
Câu 11: Muốn tăng áp suất thì:
- A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
- C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
- D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
Câu 12: Tổng động lượng trong một hệ kín luôn
- A. ngày càng tăng.
- B. giảm dần.
- C. bằng không.
D. bằng hằng số.
Câu 13: Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng?
- A. Cơ năng.
- B. Hóa năng.
- C. Nhiệt năng.
D. Nhiệt lượng.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất?
- A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.
- B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.
- C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động cơ.
D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào.
Câu 15: Khi một vật đang rơi (không chịu tác dụng của lực cản không khí) thì
- A. động lượng của vật không đổi.
B. động lượng của vật chỉ thay đổi về độ lớn.
- C. động lượng của vật chỉ thay đổi về hướng.
- D. động lượng của vật thay đổi cả về hướng và độ lớn.
Câu 16: Năng lượng mà vật có được do vị trí của nó so với các vật khác được gọi là
- A. động năng.
- B. cơ năng.
C. thế năng.
- D. hóa năng.
Câu 17: Chọn đáp án đúng. Những vật nào sau đây có tính đàn hồi
A. dây cao su, lò xo, xăm xe đạp.
- B. dây cao su, cốc thủy tinh, bóng cao su.
- C. xăm xe đạp, ghế gỗ, cố thủy tinh.
- D. bìa vở, ghế gỗ, cốc thủy tinh.
Câu 18: Trong thí nghiệm vẽ ở Hình 34.2, ban đầu cân thăng bằng. Sau đó nhúng đồng thời cả hai vật chìm trong nước ở hai bình khác nhau. Phương án nào sau đây là đúng?
- A. Cân nghiêng về bên trái.
B. Cân nghiêng về bên phải.
- C. Cân vẫn thăng bằng.
- D. Chưa xác định được vì chưa biết độ sâu của nước trong các bình.
Câu 19: Chuyển động nào sau đây có thể xem như là chuyển động tròn đều?
- A. Chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất.
- B. Chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng của một vật được buộc vào một dây có chiều dài cố định.
C. Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối không đổi đối với một điểm trên mặt đất (vệ tinh địa tĩnh).
- D. Chuyển động của một quả táo khi rời ra khỏi cành cây.
Câu 20: Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là
- A. trọng lực.
B. phản lực.
- C. lực ma sát.
- D. lực kéo.
Câu 21: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi?
- A. Động năng.
- B. Cơ năng.
C. Thế năng.
- D. Vận tốc.
Câu 22: Khi nhúng một khối lập phương vào nước, mặt nào của khối lập phương chịu áp lực lớn nhất của nước?
- A. Áp lực như nhau ở cả 6 mặt.
- B. Mặt trên.
C. Mặt dưới.
- D. Các mặt bên.
Câu 23: Chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau:
- A. Thế năng của một vật có tính tương đối. Thế năng tại mỗi vị trí có thể có giá trị khác nhau tùy theo cách chọn gốc tọa độ.
- B. Động năng của một vật chỉ phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật. Thế năng chỉ phụ thuộc vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác trong hệ là lực thế.
C. Công của trọng lực luôn luôn làm giảm thế năng nên công của trọng lực luôn luôn dương.
- D. Thế năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi cũng là thế năng.
Câu 24: Một vật có khối lượng m chuyển động với vân tốc 3 m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2 m đàng đứng yên. Coi va chạm giữa hai vật mềm. Sau va chạm, hai vật dính nhau và chuyển động với cùng vận tốc
A. 1 m/s
- B. 2 m/s
- C. 3 m/s
- D. 4 m/s
Câu 25: Một thùng gỗ được kéo trên đoạn đường nằm ngang dài 10 m bởi một lực kéo có độ lớn 80 N. Lực ma sát luôn ngược chiều chuyển động và có độ lớn 60 N. Độ tăng nội năng của hệ và độ tăng động năng của thùng gỗ lần lượt là
- A. 200 J và 600 J.
- B. 200 J và 800 J.
C. 600 J và 200 J.
- D. 600 J và 800 J.
Câu 26: Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
- A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần.
- B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
- D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.
Câu 27: Một quả bóng khối lượng 0,5 kg đang nằm yên thì được đá cho nó chuyển động với vận tốc 40 m/s. Xung lượng của lực tác dụng lên quả bóng bằng
- A. 80 N.s.
- B. 8 N.s.
C. 20 N.s.
- D. 45 N.s.
Câu 28: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9,8 m/s^{2}. Trong thời gian 1,2 s kể từ lúc bắt đầu thả vật, trọng lực thực hiện một công bằng?
- A. 196 J.
B. 138,3 J.
- C. 69,15 J.
- D. 34,75J.
Câu 29: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F = 0,1 N. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
- A. 30 kg.m/s.
- B. 3 kg.m/s.
C. 0,3 kg.m/s.
- D. 0,03 kg.m/s.
Câu 30: Một tài xế điều khiển một ôtô có khối lượng 1000 kg chuyển động quanh vòng tròn có bán kính 100 m nằm trên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc có độ lớn là 10 m/s. Lực ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 900 N. Ôtô sẽ:
- A. trượt vào phía trong của vòng tròn.
B. trượt ra khỏi đường tròn.
- C. chạy chậm lại vì tác dụng của lực li tâm.
- D. chưa đủ cơ sở để kết luận
Câu 31: Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
- A. 0,13 N.
- B. 0,2 N.
- C. 1,0 N.
D. 0,4 N.
Câu 32: Một chiếc xe hơi khối lượng 400 kg. Động cơ của xe có công suất 25 kW. Bỏ qua ma sát, coi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều. Thời gian xe chạy quãng đường 2 km kể từ lúc đứng yên trên đường ngang là:
A. 50 s.
- B. 100 s.
- C. 108 s.
- D. 216 s.
Câu 33: Một vật nhỏ có khối lượng 1,5 kg trượt nhanh dần đều xuống một đường dốc thẳng, nhẵn. Tại một thời điểm xác định vật có vận tốc 3m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng là
A. 15 kg.m/s.
- B. 7 kg.m/s.
- C. 12 kg.m/s.
- D. 21 kg.m/s.
Câu 34: Một chiếc xe mô tô có khối lượng 220 kg đang chạy với tốc độ 14 m/s. Công cần thực hiện để tăng tốc xe lên tốc độ 19 m/s là bao nhiêu?
A. 18150 J.
- B. 21560 J.
- C. 39710 J.
- D. 2750 J.
Câu 35: Người ta kéo một cái thùng nặng 30 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một dây hợp với phương nằm ngang một góc 45$^{o}$, lực tác dụng lên dây là 150 N. Tính công của lực đó khi thùng trượt được 10 m.
A. 1060 J.
- B. 10,65 J.
- C. 1000 J.
- D. 1500 J.
Câu 36: Một đầu đạn khối lượng 10 g được bắn ra khỏi nòng của một khẩu súng khối lượng 5 kg với vận tốc 600 m/s. Nếu bỏ qua khối lượng của đầu đạn thì vận tốc giật của súng là
- A. 1,2 cm/s.
B. 1,2 m/s.
- C. 12 cm/s.
- D. 12 m/s.
Câu 37: Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là
- A. 0,4 W.
B. 0 W.
- C. 24 W.
- D. 48 W.
Câu 38: Một thùng cao 2 m đựng một lượng nước cao 1,2 m. Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 $N/m^{3}$.
A. 12000 Pa.
- B. 1200 Pa.
- C. 120 Pa.
- D. 20000 Pa.
Câu 39: Một viên đạn pháo khối lượng m1 = 10 kg bay ngang với vận tốc v1 = 500 m/s dọc theo đường sắt và cắm vào toa xe chở cát có khối lượng m2 = 1 tấn, đang chuyển động cùng chiều với vận tốc v2 = 36 km/h. Vận tốc của toa xe ngay sau khi trúng đạn là?
- A. 4,95 m/s.
- B. 15 m/s.
C. 14,85 m/s.
- D. 4,5 m/s.
Câu 40: Một lò xo có một đầu cố định, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 5 N thì lò xo dãn 8 cm. Độ cứng của lò xo là
- A. 1,5 N/m.
- B. 120 N/m.
C. 62,5 N/m.
- D. 15 N/m.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Vật lí 10 kết nối tri thức học kì II
Bình luận