Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối bài 24 Công suất

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 bài 24 Công suất - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Công suất được xác định bằng

  • A. giá trị công có khả năng thực hiện.
  • B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
  • C. công thực hiện trên đơn vị độ dài.
  • D. tích của công và thời gian thực hiện công.

Câu 2: Đơn vị không phải đơn vị của công suất là

  • A. N.m/s.
  • B. W.
  • C. J.s.
  • D. HP.

Câu 3: Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất là

  • A. P = $\frac{A}{t}$.
  • B. P = $\frac{t}{A}$.
  • C. P = $\frac{A}{s}$.
  • D. P = $\frac{s}{A}$.

Câu 4: Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là

  • A. lực đã sinh công.
  • B. lực không sinh công.
  • C. lực đã sinh công suất.
  • D. lực không sinh công suất.

Câu 5: Một lực $\vec{F}$ không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc $\vec{F}$ theo hướng của lực $\vec{v}$. Công suất của lực $\vec{F}$ là:

  • A. F.v .
  • B. F.v$^{2}$.
  • C. F.t.
  • D. F.v.t.

Câu 6: 1W bằng

  • A. 1 J.s.
  • B. 1 J/s.
  • C. 10 J.s.
  • D. 10 J/s.

Câu 7: Công suất là đại lượng

  • A. đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
  • B. đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm.
  • C. đặc trưng cho mức độ thay đổi vận tốc nhanh hay chậm.
  • D. đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.

Câu 8: kWh là đơn vị của

  • A. Hiệu suất
  • B. Công suất
  • C. Động lượng
  • D. Công

Câu 9: Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng

  • A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian.
  • B. luôn đo bằng mã lực (HP).
  • C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ.
  • D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra.

Câu 10: Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?

  • A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
  • B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây.
  • C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t
  • D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét.

Câu 11: Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

  • A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần.
  • B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
  • C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
  • D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.
  • B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.
  • C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.
  • D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.

Câu 13: Một vật khối lượng 1500 kg được cần cẩu nâng đều lên độ cao 20 m trong khoảng thời gian 15 s. Lấy g = 10 m/s$^{2}$. Công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu là?

  • A. 15000 W.
  • B. 22500 W.
  • C. 20000 W.
  • D. 1000 W.

Câu 14: Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn?

  • A. So sánh công thực hiện của hai người, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
  • B. So sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn.
  • C. So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
  • D. Các phương án trên đều không đúng.

Câu 15: Một chiếc xe hơi khối lượng 400 kg. Động cơ của xe có công suất 25 kW. Bỏ qua ma sát, coi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều . Thời gian xe chạy quãng đường 2 km kể từ lúc đứng yên trên đường ngang là:

  • A. 50 s.
  • B. 100 s.
  • C. 108 s.
  • D. 216 s. 

Câu 16: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W tiêu thụ năng lượng 1000 J, thời gian thắp sáng bóng đèn là:

  • A. 1 s.         
  • B. 10 s.       
  • C. 100 s.     
  • D. 1000 s.

Câu 17: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50 N lên độ cao 10 m trong thời gian 2 s

  • A. 2,5 W.
  • B. 25 W.
  • C. 250 W.
  • D. 2,5 kW

Câu 18: Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là

  • A. 0,4 W.
  • B. 0 W.
  • C. 24 W.
  • D. 48 W.

Câu 19: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8 m/s$^{2}$. Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2 s là

  • A. 230,5 W.
  • B. 250 W.
  • C. 180,5 W.
  • D. 115,25 W.

Câu 20: Một máy kéo có công suất 5 kW kéo một khối gỗ có trọng lượng 800 N chuyển động đều được 10 m trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Tính thời gian máy kéo thực hiện để kéo khúc gỗ đi được đoạn đường trên.

  • A. 0,2 s.
  • B. 0,4 s.
  • C. 0,6 s.
  • D. 0,8 s.

Câu 21: Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500 N từ tầng dưới lên tầng trên cách nhau 6 m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này:

  • A. 4 kW.
  • B. 5 kW.
  • C. 1 kW.
  • D. 10 kW.

Câu 22: Một máy bơm nước, nếu tổn hao quá trình bơm là không đáng kể thì mỗi phút có thể bơm được 900 lít nước lên bể nước ở độ cao 10 m. Trong thực tế hiệu suất của máy bơm chỉ là 70% nên khối lượng nước bơm lên sau nửa giờ là

  • A. 15600 kg.
  • B. 12800 kg.
  • C. 18900 kg.
  • D. 23000 kg.

Câu 23: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800 kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.10$^{3}$ N. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì công suất của động cơ phải bằng (cho g = 9,8 m/s$^{2}$)?

  • A. 35520 W.
  • B. 64920 W.
  • C. 55560 W.
  • D. 32460 W.

Câu 24: Một ô tô có công suất của động cơ là 100 kW đang chạy trên đường với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là

  • A. 1000 N.
  • B. 10$^{4}$ N.
  • C. 2778 N.
  • D. 360 N.

Câu 25: Một động cơ điện được thiết kế để kéo một thùng than nặng 400 kg từ dưới mỏ có độ sâu 200 m lên mặt đất trong thời gian 2 phút. Hiệu suất của động cơ là 80%. Công suất toàn phần của động cơ là

  • A. 8,2 kW.
  • B. 6,5 kW.
  • C. 82 kW.
  • D. 65 kW.

Xem đáp án

Xem toàn bộ: Giải bài 24 Công suất


Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác