Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối bài 31 Động học của chuyển động tròn đều (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 bài 31 Động học của chuyển động tròn đều - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chuyển động tròn đều có

  • A. vectơ vận tốc không đổi.
  • B. tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
  • C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
  • D. chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động.

Câu 2: Chuyển động nào sau đây có thể xem như là chuyển động tròn đều?

  • A. Chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất.
  • B. Chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng của một vật được buộc vào một dây có chiều dài cố định.
  • C. Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối không đổi đối với một điểm trên mặt đất (vệ tinh địa tĩnh).
  • D. Chuyển động của một quả táo khi rời ra khỏi cành cây.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về một vật chuyển động tròn đều?

  • A. Quỹ đạo chuyển động là một đường tròn hoặc một phần của đường tròn.
  • B. Tốc độ của vật không đổi theo thời gian.
  • C. Với tốc độ xác định, bán kính quỹ đạo càng nhỏ thì phương của vận tốc biến đổi càng nhanh.
  • D. Với bán kính quỹ đạo xác định, nếu tốc độ tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm cũng tăng gấp đôi.

Câu 4: Vecto vận tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:

  • A. phương tiếp tuyến với quỹ đạo của đường tròn.
  • B. chiều: theo chiều chuyển động của vật.
  • C. độ lớn không đổi ν = R.ω.
  • D. cả ba đáp án trên

Câu 5: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?

  • A. Một con lắc đồng hồ.
  • B. Một mắt xích xe đạp.
  • C. Cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
  • D. Cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.

Câu 6: Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều?

  • A. $f=\frac{2\pi r}{v}$
  • B. $T=\frac{2\pi r}{v}$
  • C. $v=\omega r$
  • D. $\omega =\frac{2\pi }{T}$

Câu 7: Chọn câu đúng.

  • A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
  • B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
  • C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
  • D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.

Câu 8: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?

  • A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
  • B. Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân.
  • C. Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều.
  • D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.

Câu 9: Chọn phát biểu đúng.

Trong các chuyển động tròn đều.

  • A. Chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
  • B. Chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì tốc độ lớn hơn.
  • C. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì quay nhỏ hơn.
  • D. Chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.

Câu 10: Chuyển động tròn đều là chuyển động

  • A. có quỹ đạo là đường tròn và góc quay được trong những khoảng thời gian bằng nhau là bằng nhau.
  • B. có quỹ đạo là đường tròn và độ dài cung tròn quay được trong những khoảng thời gian bằng nhau là bằng nhau
  • C. có quỹ đạo là đường tròn và có tốc độ không đổi.
  • D. Cả ba đáp án trên.

Câu 11: Một chất điểm M thực hiện chuyển động tròn đều như hình

Một chất điểm M thực hiện chuyển động tròn đều như hình

Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. $\vec{A}$ là vectơ vận tốc, $\vec{B}$ là vectơ gia tốc.
  • B. $\vec{B}$ là vectơ vận tốc, $\vec{A}$ là vectơ gia tốc.
  • C. $\vec{B}$ là vectơ vận tốc, $\vec{D}$ là vectơ gia tốc.
  • D. $\vec{C}$ là vectơ vận tốc, $\vec{D}$ là vectơ gia tốc.

Câu 12: Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:

  • A. v = ωr, aht = v$^{2}$r.
  • B.v = $\frac{\omega }{r}$, aht = $\frac{v^{2}}{r}$.
  • C. v = ωr, aht = $\frac{v^{2}}{r}$.
  • D. v = ωr, aht = $\frac{v}{r}$.

Câu 13: Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s?

  • A. 7200.
  • B. 125,7.
  • C. 188,5.
  • D. 62,8.

Câu 14: Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm. Tính tỉ số giữa tốc độ của hai đầu kim.

  • A. 1
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{1}{16}$
  • D. 16

Câu 15: Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là?

  • A. 0,04 s.
  • B. 0,02 s.
  • C. 25 s.
  • D. 50 s.

Câu 16: Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe là :

  • A. 10 rad/s
  • B. 20 rad/s     
  • C. 30 rad /s 
  • D. 40 rad/s.

Câu 17: Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của điểm đầu mút một kim giờ dài 8 cm, coi kim giờ chuyển động tròn đều.

  • A. 1,6923.10$^{-9}$ m/s$^{2}$
  • B. 2,6923.10$^{-9}$ m/s$^{2}$
  • C. 3,6 m/s$^{2}$
  • D. 6,923.10$^{-9}$ m/s$^{2}$

Câu 18: Hai điểm A, B nằm trên cùng bán kính của một vô lăng đang quay đều cách nhau 20 cm. Điểm A ở phía ngoài có vận tốc vA = 0,6 m/s, còn điểm B có vận tốc v­B = 0,2 m/s. Tính vận tốc góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay.

  • A. 2 (rad/s); 0,1 m.
  • B. 1 (rad/s); 0,2 m.
  • C. 3 (rad/s); 0,2 m.
  • D. 0,2 (rad/s); 3 m.

Câu 19: Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe là

  • A. 59157,6 m/s$^{2}$.
  • B. 54757,6 m/s$^{2}$.
  • C. 55757,6 m/s$^{2}$.
  • D. 51247,6 m/s$^{2}$.

Câu 20: Xét một cung tròn chắn bởi góc ở tâm bằng 1,8 rad. Bán kính đường tròn này bằng 2,4 cm. Chiều dài của cung tròn này và diện tích của hình quạt giới hạn bởi cung tròn có độ lớn lần lượt bằng:

  • A. 2,16 cm và 5,18 cm$^{2}$.
  • B. 4,32 cm và 10,4 cm$^{2}$.
  • C. 2,32 cm và 5,18 cm$^{2}$.
  • D. 4,32 cm và 5,18 cm$^{2}$.

Câu 21: Tìm chiều dài của một cung tròn của đường tròn có bán kính 0,5 m, được chắn bởi góc $60^{o}$.

  • A. 0,5236 m.
  • B. 0,2 m.
  • C. 1 m.
  • D. 30 m.

Câu 22: Hai điểm A và B trên cùng một bán kính của một vô lăng đang quay đều, cách nhau 20 cm. Điểm A ở phía ngoài có tốc độ vA = 0,6 m/s, còn điểm B có vB = 0,2 m/s. Tốc độ góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay là:

  • A. 2 rad/s; 10 cm.
  • B. 3 rad/s; 30 cm.
  • C. 1 rad/s; 20 cm.
  • D. 4 rad/s; 40 cm.

Câu 23: Hai vật A và B chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác nhau với R1 = 3R2, nhưng có cùng chu kì. Nếu vật A chuyển động với tốc độ bằng 15 m/s, thì tốc độ của vật B là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 45 m/s

Câu 24: Một xe ô tô có bán kính bánh xe 30 cm chuyển động đều. Bánh xe quay 10 vòng/s và không trượt. Tốc độ của xe là

  • A. 67 km/h.
  • B. 18,8 m/s.
  • C. 78 km/h.
  • D. 23 m/s.

Câu 25: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính R của Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g = 10 m/s$^{2}$ và bán kính của Trái Đất bằng R = 6400 km. Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là

  • A. 2 giờ 48 phút.
  • B. 1 giờ 59 phút.
  • C. 3 giờ 57 phút.
  • D. 1 giờ 24 phút.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác