Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối bài 3 Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 bài 3 Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Sử dụng dụng cụ đo để đọc kết quả là:

  • A. Phép đo trực tiếp
  • B. Phép đo gián tiếp
  • C. Phép đo đồ thị
  • D. Phép đo thực nghiệm

Câu 2: Chọn câu đúng. Phép đo trực tiếp là:

  • A. phép đo mà giá trị của đại lượng cần đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo.
  • B. phép so sánh đại lượng vật lí cần đo với đại lượng cùng loại trực tiếp thông qua dụng cụ đo.
  • C. phép đo mà giá trị của đại lượng cần đo được xác định thông qua các đại lượng đo trực tiếp.
  • D. cả A và B.

Câu 3: Chọn đáp án đúng

  • A. Sai số hệ thống là sai số có tính qui luật và được lặp lại ở tất cả các lần đo làm cho giá trị đo tăng hoặc giảm một lượng nhất định só với giá trị thực.
  • B. Sai số ngẫu nhiên là sai số xuất phát từ sai sót, phản xạ của người làm thí nghiệm hoặc từ những yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài, thường có nguyên nhân không rõ ràng và dẫn đến sự phân tán của các kết quả đo xung quanh một giá trị trung bình.
  • C. Sai số hệ thống thường xuất phát từ dụng cụ đo, ngoài ra sai số hệ thống còn xuất phát từ độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4: Sai số hệ thống thường có nguyên nhân do đâu mà ra?

  • A. Do dụng cụ
  • B. Do người đo
  • C. Do thực hiện phép đo nhiều
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 5: Chọn đáp án đúng. Thứ nguyên của một đại lượng là:

  • A. quy luật nêu lên sự phụ thuộc của đơn vị đo đại lượng đó vào các đơn vị cơ bản.
  • B. công thức xác định sự phụ thuộc của đơn vị một đại lượng nào đó vào các đơn vị cơ bản.
  • C. là đơn vị của đại lượng ấy trong hệ SI.
  • D. cả A và B đều đúng.

Câu 6: Đơn vị nào sau đây thuộc hệ SI?

  • A. kilogam (kg).
  • B. giây (s).
  • C. mét (m)
  • D. Cả A, B và C.

Câu 7: Để khắc phục sai số ngẫu nhiên, ta thường làm gì?

  • A. Xem lại thao tác đo
  • B. Tiến hành thí nghiệm nhiều lần và tính sai số
  • C. Khởi động lại thiết bị thí nghiệm
  • D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 8: Để đo lực kéo về cực đại của một lò xo dao động với biên độ A ta chỉ cần dùng dụng cụ đo là:

  • A. Thước mét
  • B. Lực kế
  • C. Đồng hồ
  • D. Cân

Câu 9: Kể tên một số đại lượng vật lí và đơn vị của chúng mà em biết?

  • A. Cường độ dòng điện có đơn vị là A.
  • B. Diện tích có đơn vị đo là m$^{2}$.
  • C. Thể tích có đơn vị đo là m$^{3}$.
  • D. Cả A, B và C.

Câu 10: Trong hệ SI đơn vị đo thời gian là?

  • A. giây (s).
  • B. giờ (h).
  • C. phút (min ).
  • D. một trong ba đơn vị giây (s),giờ (h), hoặc phút (min).

Câu 11: Sai số hệ thống là

  • A. kết quả của những thay đổi trong các lần đo do các điều kiện thay đổi ngẫu nhiên (thời tiết, độ ẩm, thiết bị, …) gây ra.
  • B. sai số do con người tính toán sai.
  • C. sai số có giá trị không đổi trong các lần đo, được tiến hành bằng cùng dụng cụ và phương pháp đo.
  • D. tỉ số tính ra phần trăm của sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.

Câu 12: Để xác định tốc độ trung bình của một người đi xe đạp chuyển động trên đoạn đường từ A đến B, ta cần dùng dụng cụ đo là:

  • A. chỉ cần đồng hồ
  • B. chỉ cần thước
  • C. Đồng hồ và thước mét
  • D. Tốc kế

Câu 13: Có mấy cách để đo các đại lượng vật lí?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Một bánh xe có bán kính là R = 10,0 ± 0,5 cm. Sai số tỉ đối của chu vi bánh xe là:

  • A. 0,05%.
  • B. 5%.
  • C. 10%.
  • D. 25%.

Câu 15: Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp?

(1) Dùng thước đo chiều cao.

(2) Dùng cân đo cân nặng.

(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.

(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.

  • A. (1), (2).
  • B. (1), (2), (4).
  • C. (2), (3), (4).
  • D. (2), (4).

Câu 16: Kết quả của phép đo là $v=3,41\pm 0,12(m/s)$. Sai số tỉ đối của phép đo là

  • A. 3,51%
  • B. 3,52%
  • C. 3,53%
  • D. 3,54%

Câu 17: Cách ghi kết quả đo của một đại lượng vật lí

  • A. $x=\bar{x}\pm \Delta x$
  • B. $x=\frac{x_{1}+x_{2}+...+x_{3}}{n}$
  • C. $x=\frac{\Delta x}{x}$
  • D. $x= \Delta x.\bar{x}$

Câu 18: Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 1,02. Số chữ số có nghĩa là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1

Câu 19: Kết quả đúng số chữ số có nghĩa của phép tính sau: (250 - 23,1.0,3451) + 0,1034 - 4,56

  • A. 237,57159.
  • B. 237.
  • C. 237,5.
  • D. 237,57.

Câu 20: Để xác định thời gian đi của bạn A trong quang đường 100m, người ta sử dụng đồng hồ bấm giây, ta có bảng số liệu dưới đây:

Lần đo123
Thời gian35,2036,1535,75

Coi tốc độ đi không đổi trong suốt quá trình chuyển động, sai số trong phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 0,30 s
  • B. 0,31 s
  • C. 0,32 s
  • D. 0,33 s

Câu 21: Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0504. Số chữ số có nghĩa là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 22: Chọn đáp án đúng

  • A. Sai số tuyệt đối của phép đo cho biết phạm vi biến thiên của giá trị đo được và bằng tổng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ.
  • B. Sai số tương đối cho biết mức độ chính xác của phép đo, được xác định bằng tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.
  • C. Công thức sai số tương đối là $\delta x=\frac{\Delta x}{x}$.100%
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác