Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 cánh diều Ôn tập chương 3: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 cánh diều Ôn tập chương 3: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Đề bài (Dùng cho câu 1,2): Thời gian chạy tâp luyện cự li 100m của hai vận động viên được cho trong biểu đồ sau:

Thời gian chạy tập luyện cự li 100m của hai vận động viên

TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm số thời gian chạy của vận động viên B.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm số thời gian chạy của vận động viên A.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  • A. Khoảng tứ phân vị dùng để đo mức độ phân tán của nửa giữa của mẫu số liệu.
  • B. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm càng nhỏ thì dữ liệu càng tập trung xung quanh trung vị.
  • C. Khoảng tứ phân vị được dùng để xác định giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu bằng công thức TRẮC NGHIỆM.
  • D. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm bị ảnh hưởng nhiều bởi các giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu.

Câu 4: Mẫu số liệu nào có độ phân tán lớn hơn thì:

  • A. Khoảng biến thiên nhỏ hơn.
  • B. Khoảng biến thiên nhỏ hơn 1.
  • C. Khoảng biến thiên lớn hơn.
  • D. Khoảng biến thiên bằng 1.

Câu 5: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) hoàn thành một sản phẩm của một nhóm coonh nhân như sau:

Thời gian[15;20)[20;25)[25;30)[30;35)[35;40)[40;45)
Số nhân viên410816610

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 2TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Cho bảng phân bố tần số ghép nhóm về độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành như sau:

Lớp của độ dài (cm)Tần số
[10;20)8
[20;30)18
[30;40)24
[40;50)10
 

 

 TRẮC NGHIỆM = 60

= 60

 

 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Đề bài: Tại một trạm kiểm soát giao thông ghi được tốc độ của 40 chiếc xe ô tô qua trạm lúc 9 giờ đến 9 giờ 30 phút như sau:

Tốc độ (km/h)[40;50)[50;60)[60;70)[70;80)
Số xe máy515137

Câu 7: Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:

  • A. 14,5TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây?

  • A. 5,9TRẮC NGHIỆM
  • B. 2,9.
  • C. 9,5.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Đề bài: Bảng kết quả sau ghi lại thành tích tập chạy của bạn Bình trong 20 lần gần nhất:

Thời gian chạy (s)[11;11,5)[11,5;12)[12;12,5)[12,5;13)
Số lần3854

 

Câu 11: Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên gần với số nào dưới đây:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 7TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm nhận giá trị nào sau đây:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Đề bài (Dùng cho câu 14;15:16): Người ta điều tra về cân nặng của cá chép (đơn vị: kg) được nuôi trong ao thu được bảng số liệu thống kê sau:

3,58,56,55,54,55,69,55,97,53,8
6,84,27,35,78,05,93,67,86,47,9
7,16,07,64,06,16,76,36,96,27,7
6,13,86,26,66,36,47,53,97,56,0
9,06,07,53,66,16,05,46,49,24,7

 

Câu 14: Hãy lập bảng tần số ghép nhóm với nhóm đầu tiên là [3,5;5,0) và độ dài mỗi nhóm bằng 1,5. Tính phương sai của mẫu số liệu trên.

  • A. 1,96TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên gần với số nào sau đây:

  • A. 1,9TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Gọi TRẮC NGHIỆM lần lượt là đầu mút trái của nhóm 1, đầu mút phải của nhóm TRẮC NGHIỆM. Khi đó:

  • A. Hiệu TRẮC NGHIỆM được gọi là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
  • B. Hiệu TRẮC NGHIỆM được gọi là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
  • C. Tổng TRẮC NGHIỆM được gọi là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
  • D. Hiệu TRẮC NGHIỆM được gọi là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó.

Câu 17: Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:

  • A. Hiệu giữa hai tứ phân vị bất kì của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
  • B. Tổng giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
  • C. Hiệu giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
  • D. Tổng giữa hai tứ phân vị bất kì của mẫu số liệu ghép nhóm đó.

Câu 18: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 

  • A. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là một đại lượng cho biết mức độ phân tán của nửa giữa mẫu số liệu.
  • B. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghéo nhóm giúp xác định các giá trị bất thường của mẫu đó.
  • C. Khoảng tứ phân vị không bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường.
  • D. Khoảng tứ phân vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường.

Câu 19: Cho biểu đồ tần số ghép nhóm thống kê số tiền nước (nghìn đồng) phải trả hàng tháng của giá đình anh Huy trong năm 2023 như hình vẽ:

TRẮC NGHIỆM

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 4TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM0.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Cho bảng số liệu về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch từ một thửa ruộng như dưới đây.

Khối lượng (gam)[70;80)[80;90)[90;100)[100;110)[110;120)
Tần số361263

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác