Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học khoa học máy tính 11 kết nối tri thức cuối học kì 2( Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học khoa học máy tính 11 cuối học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Mỗi mô đun có thể là:

  •    A. một số hàm hoặc thủ tục độc lập
  •    B. một thủ tục
  •    C. một hàm riêng biệt
  •    D. các hàm và thủ tục con

Câu 2: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:

  •    A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
  •    B. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
  •    C. Sếp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.
  •    D. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.

Câu 3: Chương trình sau bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu ?

>>> fruits = ['Banana', 'Apple', 'Lime']

>>> loud_fruits = [fruit.upper() for fruit in fruits]

>>> print(loud_fruits)

>>> list(enumerate(fruits))

  •  A. 2.
  •  B. 3.
  •  C. 4.
  •  D. Không phát sinh lỗi

Câu 4: Mô tả thuật toán pha trà mời khách

+ B1: Tráng ấm, chén bằng nước sôi

+ B2: Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút.

+ B3: Cho trà vào ấm

+ B4: Rót trà ra chén để mời khách.

  •  A. B1- B3- B2-B4
  •  B. B3-B4-B1-B2
  •  C. B2-B4-B1-B3
  •  D. B1- B3-B4- B2

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai?

  •    A. Các hệ thống ngân hàng, tài chính hay tư nhân đều phải sử dụng hệ thống phần mềm phức tạp, có tính nghiệp vụ cao. Từ đó, mở ra nhiều cơ hội lớn cho những người thiết kế và lập trình.
  •    B. Thế giới công nghệ thay đổi từng giây, từng phút, từng giờ. Những kiến thức được học sẽ nhanh bị cũ, vì vậy phải học tập không ngừng.
  •    C. Những nghề thuộc nhóm thiết kế và lập trình chỉ có thể làm ở cơ quan tư nhân.
  •    D. Lập trình viên có cơ hội làm việc ở các vị trí trong các cấp chính quyền, cấp bộ ngành, chính phủ.

Câu 6: Để ghi xâu s vào biến tệp f ta dùng cú pháp:

  •  A. f.write(s)
  •  B. f=write(s)
  •  C. f=read(s)
  •  D. f.read(s)

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  •    A. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhớ trong.
  •    B. Các kiểu dữ liệu đều được lưu trữ ở bộ nhớ trong (RAM).
  •    C. Các dữ liệu trong máy tính đều bị mất đi khi tắt nguồn điện.
  •    D. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài (đĩa mềm, đĩa cứng, CD. thiết bị nhớ Flash).

Câu 8: Giải bài toán trên máy tính được tiến hành qua mấy bước?

  •  A. 5
  •  B. 4
  •  C. 6
  •  D. 3

Câu 9: Thuật toán là gì?

  •    A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.
  •    B. Một ngôn ngữ lập trình.
  •    C. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.
  •    D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.

Câu 10: Để xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh:

  •  A. del a[0:2]
  •  B. del a[1:2]
  •  C. del a[1:3]
  •  D. del a[0:3]

Câu 11: Thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia nào?

  •  A. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 3.
  •  B. Số lượng thẻ của dãy : 2.
  •  C. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 2.
  •  D. Số lượng thẻ của dãy +1 : 2.

Câu 12: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.

  •    A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
  •    B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
  •    C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
  •    D. Tìm trên danh sách bắt kỳ, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Câu 13: Hãy chọn phương án ghép đúng. Tệp văn bản

  •    A. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.
  •    B. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
  •    C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
  •    D. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.

Câu 14: Tình huống nào sau đây cần có nguồn nhân lực phát triển phần mềm?

  •    A. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn áp dụng công nghệ số để phục vụ quản lí, sản xuất hay kinh doanh.
  •    B. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn có thêm nguồn nhân lực.
  •    C. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn mở rộng thị trường kinh doanh.
  •    D. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn đầu tư thêm máy móc thiết bị để sản xuất.

Câu 15: Khi dùng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm một số trong dãy thẻ số (được sắp xếp theo thứ tự không giảm), sau bước Kiểm tra: dãy rỗng? nếu nhận kết quả Sai, ta thực hiện bước nào?

  •    A. Kết thúc.
  •    B. Lật thẻ số ở giữa dãy.
  •    C. Xét dãy thẻ số đứng sau thẻ số vừa lật.
  •    D. Đầu ra: thông báo không tìm thấy.

Câu 16: Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu thực hiện ở vị trí nào trong danh sách?

  •  A. Vị trí cuối cùng.
  •  B. Vị trí đầu tiên.
  •  C. Bất kì vị trí nào.
  •  D. Vị trí giữa.

Câu 17: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách hoán đổi các phần tử liền kề bao nhiêu lần?

  •  A. Nhiều lần.
  •  B. Hai lần.
  •  C. Mười lần.
  •  D. Một lần.

Câu 18: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đâu ra của thuật toán là?

  •    A. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
  •    B. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.
  •    C. Thông báo “Tìm thấy”.
  •    D. Thông báo “Không tìm thấy”.

Câu 19: Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng cú pháp:

  •  A. b = (1, 2, 3, 4, 5)
  •  B. b = [1..5]
  •  C. b = 1, 2, 3, 4, 5
  •  D. b = [1, 2, 3, 4, 5]

Câu 20: Cho đoạn chương trình sau:

f = open("test.txt",'r',encoding = 'utf-8')

a = f.readline()

print((a))

f.close()

Kết quả của đoạn chương trình trên là:

  •    A. Dòng đầu tiên trong tệp test.txt
  •    B. Dòng thứ 2 trong tệp test.txt
  •    C. Toàn bộ dữ liệu trong tệp test.txt
  •    D. Dòng cuối cùng trong tệp test.txt

Câu 21: Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:

  •    A. Xác định bài toán – Viết chương trình – Lựa chọn thuật toán – Viết tài liệu
  •    B. Lựa chọn thuật toán – Xác định bài toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu
  •    C. Xác định bài toán – Lựa chọn thuật toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu
  •    D. Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu

Câu 22: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách hoán đổi các phần tử liền kề bao nhiêu lần?

  •  A. Mười lần.
  •  B. Hai lần.
  •  C. Nhiều lần.
  •  D. Một lần.

Câu 23: Trong các câu sau đây, những câu nào đúng?

1) Người làm nghề thiết kế và lập trình có nhiều cơ hội việc làm vì hiện nay ở Việt Nam có rất nhiều công ty phần mềm.

2) Nhân lực cho các công ty phát triển phần mềm đã bão hoà nên cơ hội việc làm cho sinh viên tốt nghiệp nghề thiết kế và lập trình hầu như không có.

3) Xã hội ngày càng phát triển, nhiều lĩnh vực mới phát triển nên sản phẩm phần mềm cho các lĩnh vực mới đó sẽ rất đa dạng, do đó nhu cầu phát triển nguồn nhân lực nghề thiết kế và lập trình ngày một tăng cao.

4) Chỉ có các công ty sản xuất phần mềm chuyên nghiệp mới cần nhân lực về thiết kế và lập trình.

  •  A. 1, 3
  •  B. 2, 3
  •  C. 1, 2, 3
  •  D. 2, 3, 4

Câu 24: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, ở mỗi lần lặp ta thực hiện mấy bước?

  •  A. 5.
  •  B. 4.
  •  C. 3.
  •  D. 2.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các bộ dữ liệu test khi kiểm thử chương trình?

  •    A. Các bộ test có thể có đầu vào theo các tiêu chí khác nhau như độ lớn, tính đa dạng của dữ liệu.
  •    B. Các bộ test có thể có đầu vào theo các tiêu chí khác nhau.
  •    C. Các bộ test có đầu vào theo một số tiêu chí nhất định.
  •    D. Các bộ test có đầu vào phải theo các tiêu chí về độ lớn, tính đa dạng của dữ liệu.

Câu 26: Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì?

  •    A. Sơ đồ khối dễ vẽ.
  •    B. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian.
  •    C. Sơ đồ khối dễ thay đổi.
  •    D. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu.

Câu 27: Cho dãy số: 6, 4, 5, 3. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy tăng dần thì sau bao nhiêu vòng lặp thì thuật toán kết thúc?

  •  A. 4
  •  B. 2
  •  C. 5
  •  D. 3

Câu 28: Giải bài toán trên máy tính được tiến hành qua mấy bước?

  •  A. 5
  •  B. 3
  •  C. 4
  •  D. 6

Câu 29: Đâu không là công cụ để kiểm thử chương trình?

  •    A. Công cụ thống kê dữ liệu
  •    B. Công cụ điểm dừng trong phần mềm soạn thảo lập trình.
  •    C. Công cụ sinh các bộ dữ liệu test.
  •    D. Công cụ in biến trung gian.

Câu 30: Để mở tệp bai1.doc để đọc dữ liệu bằng văn bản tiếng Việt Unicode thông dụng hiện nay ta dùng lệnh:

  •    A. f = read("bai1.doc", "r",encoding="utf-8")
  •    B. f = open("bai1.doc", "r",encoding="utf-8")
  •    C. f = open("bai1.doc", "w",encoding="utf-8")
  •    D. f = ("bai1.doc", "r",encoding="utf-8")

Câu 31: Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:

  •  A. 5.
  •  B. 2.
  •  C. 4.
  •  D. 3.

Câu 32: Trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên thì bước “Trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc” là bước thứ mấy của thuật toán?

  •  A. Bước 5
  •  B. Bước 2
  •  C. Bước 4
  •  D. Bước 3

Câu 33: Cho xâu s1=’abc’, xâu s2=’abc’. Khẳng định nào sau đây là đúng:

  •  A. Xâu s2 lớn hơn hoặc bằng xâu s1.
  •  B. Xâu s2 nhỏ hơn xâu s1.
  •  C. Xâu s1 bằng xâu s2.
  •  D. Xâu s2 lớn hơn xâu s1.

Câu 34: Hãy chọn phát biểu Sai?

  •    A. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính
  •    B. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với bài toán phức tạp
  •    C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán
  •    D. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được

Câu 35: Để đóng biến tệp f khi kết thúc làm việc ta dùng lệnh:

  •  A. close()
  •  B. close(f)
  •  C. f=close()
  •  D. f.close()

Câu 36: Khi thực hiện tìm kiếm nhị phân số 25 trong dãy số 18, 21, 25, 27, 67, 69, 72, 77, 79, 81 cần thực hiện mấy vòng lặp?

  •  A. 2.
  •  B. 5.
  •  C. 4.
  •  D. 3.

Câu 37: Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác?

  •    A. Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng
  •    B. Có thể xây dựng mảng nhiều chiều
  •    C. Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1
  •    D. Độ dài tối đa của mảng là 255

Câu 38: Chương trình sau nên sửa như thế nào. Chọn phương án đúng nhất.

fruits = ['Banana', 'Apple', 'Lime']

print(fruits[4])

  •    A. Thay đổi tên mảng.
  •    B. Chương trình không có lỗi.
  •    C. Kiểm tra chỉ số của mảng khi thực hiện lệnh.
  •    D. Thay đổi kiểu dữ liệu của từng phần tử trong mảng.

Câu 39: Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình là:

  •    A. chia việc thiết kế thành từng bước và thực hiện lần lượt các bước
  •    B. quá trình chi tiết hóa từ ý tưởng của các bước trước thành những hành động cụ thể hơn ở các bước sau.
  •    C. thực hiện thiết kế thuật toán và chương trình bằng phương pháp
  •    D. mỗi bước lớn có thể được chia thành nhiều bước nhỏ hơn để giải quyết độc lập

Câu 40: Trong các câu sau đây, những câu nào nào SAI

1) Không nhất thiết chỉ có nghề thiết kế và lập trình mới đòi hỏi người làm nghề phải có tính kiên trì, đam mê.

2) Muốn làm nghề thiết kế và lập trình nhất thiết phải thành thạo tiếng Anh.

3) Công nghệ số có tốc độ phát triển rất nhanh nên đòi hỏi người thiết kế và lập trình phải có khả năng tự học, sáng tạo.

4) Tất cả các cơ sở đào tạo trong lĩnh vực công nghệ thông tin của Việt Nam đều rất lạc hậu so với các nước trong khu vực và trên thế giới.

  •  A. 1, 2, 4
  •  B. 2, 3
  •  C. 1, 4
  •  D. 2, 4

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác