Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức giữa học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 giữa học kì 1 sách kết nối tri thức . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một ứng dụng giúp kết nối mọi người ở bất cứ đâu, là bất kỳ ai thông qua dịch vụ internet, giúp người dùng có thể chia sẻ những sở thích và trao đổi những thông tin cần thiết với nhau là nội dung của khái niệm nào sau đây?

  • A. Tất cả các ứng dụng trên web.
  • B. Mạng xã hội
  • C. Hệ điều hành windows.
  • D. Phần mềm Zoom.

Câu 2: Tần số đồng hồ xung là?

  • A. kHz
  • B. GHz
  • C. GB
  • D. Hz

Câu 3: Học sinh chỉ nên chia sẻ những gì trên mạng xã hội?

  • A. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó.
  • B. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.
  • C. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác.
  • D. Thông tin cá nhân.

Câu 4: Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?

  • A. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.
  • B. Phân phối bán lẻ bộ nhớ.
  • C. Cho người dùng thuê bộ nhớ.
  • D. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3.

Câu 5: Cần làm thế nào để kết nối Internet?

  • A. Người dùng đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet.
  • B. Wi-Fi.
  • C. Người dùng đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet.
  • D. Người dùng đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet.

Câu 6: Loại màn hình nào sử dụng công nghệ đèn chân không?

  • A. plasma
  • B. CRT
  • C. LED
  • D. LCD

Câu 7: Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em không nên làm theo lời khuyên nào?

  • A. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng xong.
  • B. Nên xóa tất cả các thư trong hộp thư đến.
  • C. Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những thư lạ.
  • D. Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em không biết.

Câu 8: Đâu là dịch vụ lưu trữ và chia sẻ thông tin trực tuyến của Google?

  • A. Dropbox
  • B. OneDrive
  • C. iCloud
  • D. Google Drive

Câu 9: Hệ quản trị dữ cơ sở dữ liệu mở nào có thể thay thế so Oracle, SQL server?

  • A. Android
  • B. MySQL, postGreSQL
  • C. Writer, Calc và Impress
  • D. LINUX

Câu 10: Khi máy tính đang mở. Để tìm kiếm thông tin trên Internet, điều đầu tiên cần làm là khởi động

  • A. trình duyệt web.
  • B. Microsoft Word.
  • C. Google.
  • D. Inkscape.

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng nhất. Các thiết bị nào sau đây là thiết bị ra?

  • A. Màn hình, máy in, chuột.
  • B. Bàn phím, chuột, máy quét.
  • C. Màn hình, máy in, bàn phím.
  • D. Màn hình, máy in, máy chiếu.

Câu 12: Ý kiến nào sau đây là sai?

  • A. Kho thông tin trên Internet là khổng lồ.
  • B. Chúng ta có thể sử dụng bất kì thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép.
  • C. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet.
  • D. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa.

Câu 13: Hệ điều hành của các loại máy tính nói chung có mấy nhóm chức năng?

  • A. 3 nhóm
  • B. 5 nhóm
  • C. 4 nhóm
  • D. 2 nhóm

Câu 14: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:

  • A. Trình thiết kế web.
  • B. Trình lướt web.
  • C. Trình soạn thảo web.
  • D. Trình duyệt web.

Câu 15: Kích thước của màn hình được đo bằng?

  • A. Độ dài đường chéo trên màn hình
  • B. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình
  • C. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh
  • D. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục

Câu 16: Có ba nguyên tắc để nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên không gian số đó là:

  • A. Nhanh lên! Không cần kiểm tra! Gửi đi!
  • B. Hãy chậm lại! Kiểm tra ngay! Gửi đi!
  • C. Hãy chậm lại! Kiểm tra ngay! Dừng lại, không gửi!
  • D. Nhanh lên! Kiểm tra ngay! Dừng lại, không gửi!

Câu 17: Chọn câu phát biểu đúng với các nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ trực tuyến sau đây:

  • A. Google với Google iCloud, Microsoft với Onedrive, Apple với Google Drive.
  • B. Google với Google One Drive, Microsoft với Google Drive, Apple với iCloud.
  • C. Google với Google Drive, Microsoft với Onedrive, Apple với iCloud.
  • D. Google với Google Drive, Microsoft với iCloud, Apple với Onedrive.

Câu 18: Máy tin nhiệt in như thế nào?

  • A. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen
  • B. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy
  • C. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình cần in
  • D. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh

Câu 19: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:

  • A. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
  • B. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
  • C. Nhờ người khác tìm hộ.
  • D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.

Câu 20: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?

  • A. Google.
  • B. Word.
  • C. Excel.
  • D. Windows Explorer.

Câu 21: Mục đích của mạng xã hội là gì?

  • A. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
  • B. Chia sẻ, học tập.
  • C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị.
  • D. Chia sẻ, học tập, tương tác.

Câu 22: Học sinh chỉ nên chia sẻ những gì trên mạng xã hội?

  • A. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.
  • B. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó.
  • C. Thông tin cá nhân.
  • D. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác.

Câu 23: Độ phân giải màn hình thể hiện bằng?

  • A. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh
  • B. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục
  • C. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình
  • D. Độ dài đường chéo trên màn hình

Câu 24: Trong nhiều vụ lừa đảo, bạn sẽ nhận được cuộc gọi hoặc thư điện tử tự xưng là nhân viên làm việc trong cơ quan chức năng, cơ quan nhà nước và yêu cầu thanh toán ngay một khoản tiền nào đó. Đây là tình huống lừa đảo nào?

  • A. Lừa đảo dưới dạng thông báo tin tốt.
  • B. Lừa đảo hỗ trợ kỹ thuật.
  • C. Lừa đảo qua website giả mạo các trang thương mại điện tử phổ biến.
  • D. Lừa đảo dưới dạng thông báo tin xấu.

Câu 25: Sử dụng dịch vụ lưu trữ thư mục và tệp trực tuyến, người dùng sẽ được cung cấp:

  • A. một ổ đĩa trực tuyến.
  • B. một USB.
  • C. một bộ nhớ ngoài.
  • D. một thẻ nhớ.

Câu 26: Phát biểu nào không đúng khi nói về Internet?

  • A. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành.
  • B. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
  • C. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin, …
  • D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lý.

Câu 27: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:

  • A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
  • B. Bản quyền.
  • C. Địa chỉ của trang web.
  • D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng nhất. Các thiết bị nào sau đây là thiết bị ra?

  • A. Màn hình, máy in, bàn phím.
  • B. Màn hình, máy in, chuột.
  • C. Bàn phím, chuột, máy quét.
  • D. Màn hình, máy in, máy chiếu.

Câu 29: Để tìm kiếm thông tin về Tết âm lịch, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?

  • A. "Tết âm lịch…".
  • B. Tết.
  • C. “Tết”+ “ âm lịch”.
  • D. Tết âm lịch.

Câu 30: Có nhiều loại giấy phép phần mềm nguồn mở, trong đó giấy phép công cộng GNU GPL (GNU General Public License) được áp dụng rộng rãi nhất. Vậy giấy phép GNU GPL 3.0 được phát hành vào năm nào?

  • A. Năm 2007
  • B. Năm 2008
  • C. Năm 2006
  • D. Năm 2009

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác