Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học khoa học máy tính 11 kết nối tri thức cuối học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học khoa học máy tính 11 cuối học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Độ phân giải màn hình thể hiện bằng?

  •    A. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh
  •    B. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình
  •    C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục
  •    D. Độ dài đường chéo trên màn hình

Câu 2: Phần mềm thương mại và phần mềm nguồn mở nào sau đây có cùng chức năng?

  •  A. Excel và Writer.
  •  B. Word và Calc.
  •  C. Word và Writer.
  •  D. Word và Excel.

Câu 3: WHERE là câu?

  •  A. Truy xuất dữ liệu
  •  B. Truy vấn dữ liệu
  •  C. Tham vấn dữ liệu
  •  D. Cập nhật dữ liệu

Câu 4: Khi lưu trữ dữ liệu trên máy tính, cần phải tổ chức việc lưu trữ sao cho có thể hạn chế:

  •    A. trùng lặp làm dư thừa thông tin, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
  •    B. trùng lặp làm thiếu dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
  •    C. trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
  •    D. trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về thông tin.

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

  •    A. Khống chế số người sử dụng CSDL
  •    B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
  •    C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
  •    D. Ngăn chặn các truy cập không được phép

Câu 6: DCL là gì?

  •  A. Ngôn ngữ xóa bỏ dữ liệu
  •  B. Ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu
  •  C. Ngôn ngữ khai báo dữ liệu
  •  D. Ngôn ngữ trích xuất dữ liệu

Câu 7: Việc cài đặt hệ QTCSDL bao giờ cũng được thực hiện trên một hệ điều hành cụ thể, có liên quan đến mạng máy tính nên có hiểu biết tốt về hệ điều hành và … là một điểm cộng cho nhà quản trị CSDL. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.

  •  A. máy tính
  •  B. CSDL
  •  C. mạng máy tính
  •  D. phần mềm ứng dụng

Câu 8: Trong quan hệ dạng chuẩn 3NF:

  •    A. Không tồn tại các thuộc tính không khóa phụ thuộc đầy đủ vào khóa và sơ đồ bắc cầu.
  •    B. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
  •    C. Tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá
  •    D. Tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá và sơ đồ bắc cầu.

Câu 9: FOREIGN KEY … REFERENCES…?

  •  A. Ngắt dữ liệu khóa trong
  •  B. Khai báo khóa trong
  •  C. Ngắt dữ liệu khóa ngoài
  •  D. Khai báo khóa ngoài

Câu 10: Đâu là phần mềm bảo vệ máy tính tránh được virus máy tính?

  •  A. Mozilla Firefox
  •  B. Microsoft Word
  •  C. Windows Defender
  •  D. Microsoft Windows

Câu 11: Để tìm kiếm thông tin về Tết âm lịch, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?

  •  A. Tết âm lịch.
  •  B. “Tết”+ “ âm lịch”.
  •  C. Tết.
  •  D. "Tết âm lịch…".

Câu 12: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  •    A. Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính, việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở (các bảng điểm môn học) khó có thể thực hiện được.
  •    B. Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính, việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở (các bảng điểm môn học) có thể được thực hiện một cách dễ dàng.
  •    C. Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính, việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở (các bảng điểm môn học) không thể thực hiện được.
  •    D. Khi dữ liệu được lưu trữ trên giấy (phiếu điểm), việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở (các bảng điểm môn học) có thể được thực hiện một cách dễ dàng.

Câu 13: Nhà quản trị CSDL cần có kiến thức cơ bản về CSDL, biết thiết kế CSDL và sử dụng thành thạo

  •  A. CSDL.
  •  B. máy tính.
  •  C. hệ QTCSDL.
  •  D. phần mềm.

Câu 14: Thiết bị nào sau đây là bộ nhớ ngoài?

  •  A. CPU.
  •  B. ROM.
  •  C. Thẻ nhớ.
  •  D. RAM.

Câu 15: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:

  •    A. Khi chia sẻ trực tuyến các tệp và thư mục, người chia sẻ được chọn đồng thời hai chế độ chia sẻ là: Quyền chỉ xem và Quyền chỉnh sửa.
  •    B. Khi chia sẻ trực tuyến các tệp và thư mục, người chia sẻ được chọn một trong ba chế độ chia sẻ là: Quyền chỉ xem; Quyền nhận xét, tức là được xem và nhận xét và Quyền chỉnh sửa.
  •    C. Khi chia sẻ trực tuyến các tệp và thư mục, người chia sẻ được chọn đồng thời ba chế độ chia sẻ là: Quyền chỉ xem; Quyền nhận xét, tức là được xem và nhận xét và Quyền chỉnh sửa.
  •    D. Khi chia sẻ trực tuyến các tệp và thư mục, người chia sẻ được chọn đồng thời hai chế độ chia sẻ là: Quyền chỉ xem và Quyền nhận xét, tức là được xem và nhận xét.

Câu 16: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:

  •  A. Hàng (Record)
  •  B. Báo cáo (Report)
  •  C. Cột (Field)
  •  D. Bảng (Table)

Câu 17: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

  •    A. Khôi phục CSDL khi có sự cố
  •    B. Duy trì tính nhất quán của CSDL
  •    C. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
  •    D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

Câu 18: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:

  •    A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xóa.
  •    B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
  •    C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem.
  •    D. HS: Xem, Xóa; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xóa.

Câu 19: Kích thước của màn hình được đo bằng?

  •    A. Độ dài đường chéo trên màn hình
  •    B. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình
  •    C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục
  •    D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh

Câu 20: Người có chức năng phân quyền truy cập là:

  •  A. Người dùng
  •  B. Người viết chương trình ứng dụng.
  •  C. Người quản trị CSDL.
  •  D. Lãnh đạo cơ quan.

Câu 21: Việc thêm, xóa và chỉnh sửa dữ liệu là những công việc thường được thực hiện với dữ liệu của tất cả các bài toán quản lí và chúng được gọi chung là:

  •  A. thêm và xóa dữ liệu.
  •  B. tạo lập dữ liệu.
  •  C. cập nhật dữ liệu.
  •  D. khai thác dữ liệu.

Câu 22: SQL có ba thành phần là?

  •  A. Python, DCL, SLQTM
  •  B. DDL, DML, DCL
  •  C. PosGreSQL, C++, C plus
  •  D. MySQL, DDL, C++

Câu 23: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

  •    A. Việc lưu trữ dữ liệu điểm các môn học trên máy tính đòi hỏi cần có những phần mềm hỗ trợ cập nhật dữ liệu điểm và khai thác thông tin từ những dữ liệu ấy.
  •    B. Tình trạng phụ thuộc giữa chương trình và dữ liệu dẫn tới việc nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm làm cho việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm mất nhiều thời gian và công sức.
  •    C. Việc lưu trữ dữ liệu điểm các môn học trên máy tính đòi hỏi cần có những phần mềm hỗ trợ cập nhật thông tin điểm và khai thác thông tin từ những dữ liệu ấy.
  •    D. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác thông tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.

Câu 24: Thiết bị nào là thiết bị vào?

  •  A. Bàn phím, loa.
  •  B. Loa, tai nghe.
  •  C. Chuột, bàn phím.
  •  D. Chuột, tai nghe.

Câu 25: Phép chiếu PROJECT là phép toán?

  •    A. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn.
  •    B. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn
  •    C. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
  •    D. Tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp

Câu 26: Nêu giải pháp cho sự cố “Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì quá tuổi thọ”?

  •    A. Sao lưu dữ liệu định kỳ.
  •    B. Quản lí thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến giai đoạn thường bị hư hỏng.
  •    C. Mua thiết bị dự phòng, khi xảy ra hư hỏng sẽ thay thế.
  •    D. Phục hồi dữ liệu định kỳ.

Câu 27: Quá trình tách không làm tổn thất thông tin theo nghĩa:

  •    A. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối
  •    B. Quan hệ gốc được khôi phục chính xác từ các quan hệ chiếu.
  •    C. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép chiếu và chọn
  •    D. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối tự nhiên

Câu 28: Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là:

  •    A. Tính độc lập của dữ liệu.
  •    B. Phản ánh trung thực thế giới hiện thực dữ liệu
  •    C. Tính phụ thuộc dữ liệu.
  •    D. Tính toàn vẹn của dữ liệu.

Câu 29: Nhà quản trị CSDL có những nhiệm vụ chính nào sau đây?

  •    A. Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL; Tạo lập và điều chỉnh CSDL; Đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động CSDL; Đảm bảo an toàn, bảo mật.
  •    B. Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL; Tạo lập và điều chỉnh CSDL; Đảm bảo tài sản cho các hoạt động CSDL; Đảm bảo an toàn, bảo mật.
  •    C. Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL; Tạo lập và điều chỉnh CSDL; Đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động CSDL; Đảm bảo an toàn thông tin.
  •    D. Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL; Tạo lập và bổ sung CSDL; Đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động CSDL; Đảm bảo an toàn, bảo mật.

Câu 30: Một số mạng xã hội quy định độ tuổi tối thiểu được phép tham gia tối thiểu là bao nhiêu?

  •  A. Từ 18 tuổi trở lên
  •  B. Từ 10 tuổi trở lên
  •  C. Từ 15 tuổi trở lên
  •  D. Từ 13 tuổi trở lên.

Câu 31: Câu truy vấn cập nhật dữ liệu là?

  •    A. UPDATE <tên trường>
  • SET <tên trường> = <giá trị>
  •    B. UPDATE <tên bảng>
  • OUT <tên trường> = <giá trị>
  •    C. UPDATE <tên bảng>
  • SET <tên trường> = <giá trị>
  •    D. UPDATE <tên trường>
  • OUT <tên trường> = <giá trị>

Câu 32: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?

  •    A. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử
  •    B. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc
  •    C. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về
  •    D. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau

Câu 33: Hai chức năng chính của hệ điều hành là gì?

  •    A. Quản lý; chia sẻ tài nguyên; giả lập một máy tính mở rộng
  •    B. Quản lý; phân phối tài nguyên đảm bảo đồng nhất dữ liệu
  •    C. Che dấu các chi tiết phần cứng; cung cấp một máy tính mở rộng
  •    D. Quản lý; chia sẻ tài nguyên

Câu 34: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:

  •    A. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
  •    B. Nhờ người khác tìm hộ.
  •    C. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
  •    D. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.

Câu 35: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:

  •  A. Hàng (Record)
  •  B. Cột (Field)
  •  C. Báo cáo (Report)
  •  D. Bảng (Table)

Câu 36: Nhà quản trị CSDL phải thường xuyên tạo các bản sao lưu dữ liệu dự phòng để khi gặp sự cố có thể khôi phục dữ liệu, nhất là các sự cố liên quan đến

  •  A. hệ QT CSDL.
  •  B. phần mềm.
  •  C. CSDL.
  •  D. phần cứng.

Câu 37: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

  •  A. Hàng
  •  B. Bảng
  •  C. Cột
  •  D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính

Câu 38: Tiện ích nào của Windows để quản lý tệp và thư mục:

  •  A. Disk Cleanup.
  •  B. Unikey.
  •  C. Microsoft Edge.
  •  D. File Explorer.

Câu 39: Người có chức năng phân quyền truy cập là:

  •  A. Người quản trị CSDL.
  •  B. Lãnh đạo cơ quan.
  •  C. Người viết chương trình ứng dụng.
  •  D. Người dùng

Câu 40: Cho các bảng sau :

- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)

- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)

- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)

Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?

  •  A. HoaDon
  •  B. DanhMucSach, LoaiSach
  •  C. DanhMucSach, HoaDon
  •  D. HoaDon, LoaiSach

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác