Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 11 Cơ sở dữ liệu

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức bài 11 Cơ sở dữ liệu - Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu hỏi trắc nghiệm 

Câu 1: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

  • A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

  • B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

  • C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ

  • D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

Câu 2:  Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

  • A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
  • B. Ngôn ngữ C
  • C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
  • D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

Câu 3:  Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

  • A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
  • B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
  • C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
  • D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

Câu 4:  Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

  • A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
  • B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
  • C. Ngôn ngữ SQL
  • D. Ngôn ngữ bậc cao

Câu 5:  Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

  • A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
  • B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
  • C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
  • D. Câu A và C

Câu 6: Các thuộc tính khóa là

  • A. Các thuộc tính không được chứa trong khóa
  • B. Các thuộc tính khoá
  • C. Các thuộc tính không khóa.
  • D. Các phần tử của khóa.

Câu 7: Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là:

  • A. Tính toàn vẹn của dữ liệu.
  • B. Phản ánh trung thực thế giới hiện thực dữ liệu
  • C. Tính độc lập của dữ liệu.
  • D. Tính phụ thuộc dữ liệu.

Câu 8: Quá trình tách không làm tổn thất thông tin theo nghĩa:

  • A. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối tự nhiên
  • B. Quan hệ gốc được khôi phục chính xác từ các quan hệ chiếu.
  • C. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối
  • D. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép chiếu và chọn

Câu 9: Mục tiêu của phép tách lược đồ quan hệ là:

  • A. Nhằm thực hiện các phép lưu trữ dễ dàng.
  • B. Nhằm tối ưu hoá truy vấn
  • C. Nhằm loại bỏ các dị thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ.
  • D. Nhằm thực hiện các phép tìm kiếm.

Câu 10: Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì:

  • A. Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định.
  • B. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin.
  • C. Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiiên các quan hệ.
  • D. Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin.

Câu 11: Dị thường thông tin là nguyên nhân:

  • A. Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin
  • B. Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin
  • C. Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.
  • D. Gây cản trở cho việc thực hiện các phép lưu trữ

Câu 12: Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là:

  • A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.
  • B. Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin.
  • C. Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
  • D. Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu

Câu 13: Quá trình chuẩn hoá dữ liệu là quá trình:

  • A. Tách lược đồ quan hệ hạn chế thấp nhất tổn thất thông tin .
  • B. Thực hiện các phép tìm kiếm dữ liệu.
  • C. Chuyển đổi biểu diễn thông tin trong các dạng khác nhau
  • D. Tách lược đồ quan hệ không làm tổn thất thông tin .

Câu 14: Cơ sở để chuẩn hoá dựa trên các khái niệm:

  • A. Bao đóng các phụ thuộc hàm
  • B. Phụ thuộc hàm
  • C. Các thuộc tính, bao đóng các thuộc tính.
  • D. Khoá và siêu khoá.

Câu 15: Một mô hình CSDL được xem là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu:

  • A. Không xuất hiện dị thường thông tin.
  • B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
  • C. Mỗi một thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá.
  • D. Mỗi một thuộc tính được biểu diễn trong dạng duy nhất.

Câu 16: Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 1NF, khi và chỉ khi:

  • A. Một thuộc tính có nhiều giá trị khác nhau
  • B. Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.
  • C. Một quan hệ có nhiều hàng
  • D. Một quan hệ có nhiều cột.

Câu 17: Quan hệ 1NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:

  • A. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
  • B. Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin
  • C. Cấu trúc biểu diễn dữ liệu phức tạp.
  • D. Có quá nhiều phụ thuộc hàm trong nó

Câu 18. Quan hệ 2NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:

  • A. Không thể thưc hiện được các phép cập nhật
  • B. Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn.
  • C. Có thể không thể chèn thêm thông tin
  • D. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.

Câu 19: Có thể chèn thêm thông tin một loại cáp khi chưa được lắp đặt ?

  • A. Không thể được. vì dị thường thông tin.
  • B. Không thể được. vì giá trị khoá không xác định
  • C. Không thể được. vì mâu thuẫn thông tin.
  • D. Có thể chèn được.

Câu 20: Trong quan hệ dạng chuẩn 3NF:

  • A. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
  • B. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá và sơ đồ bắc cầu.
  • C. Tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá và sơ đồ bắc cầu.
  • D. Tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác