Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng một chiều là phù hợp?

  • A. Là một tập hợp các số nguyên
  • B. Độ dài tối đa của mảng là 255
  • C. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
  • D. Mảng không thể chứa kí tự

Câu 2: Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập trình cần:

  • A. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng
  • B. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng
  • C. khai báo chỉ số kết thúc của mảng
  • D. không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?

  • A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
  • B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
  • C. Dùng trong vòng lặp với mảng
  • D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác?

  • A. Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1
  • B. Có thể xây dựng mảng nhiều chiều
  • C. Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng
  • D. Độ dài tối đa của mảng là 255

Câu 5: Thế nào là khai báo biến mảng gián tiếp?

  • A. Khai báo mảng của các bản ghi
  • B. Khai báo mảng xâu kí tự
  • C. Khai báo mảng hai chiều
  • D. Khai báo thông qua kiểu mảng đã có

Câu 6: Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ?

  • A. Var mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER; 
  • B. Var mang : ARRAY[0..10] : INTEGER;
  • C. Var mang : INTEGER OF ARRAY[0..10];
  • D. Var mang : ARRAY(0..10) : INTEGER;

Câu 7: Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau:

Var a : array[0..50] of real ;

k := 0 ;

for i := 1 to 50 do

if a[i] > a[k] then k := i ;

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây?

  • A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
  • B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
  • C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng
  • D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng

Câu 8: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..10] of integer ;

Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng?

  • A. a[10];
  • B. a(10);
  • C. a[9];
  • D. a(9);

Câu 9: Khai báo mảng hai chiều nào sau đây là sai?

  • A. var m : array[1..10] of array[0..9] of  integer;
  • B. var m : array[1..20,1..40] of real;
  • C. var m : array[1..9;1..9] of  integer;
  • D. var m : array[0..10,0..10] of char;

Câu 10: Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho:

  • A. chèn thêm phần tử
  • B. truy cập đến phần tử bất kì
  • C. xóa một phần tử
  • D. chèn thêm phần tử và xóa phần tử

Câu 11: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo như sau :

Type mang = ARRAY[1..100] of integer ;

Var a, b : mang ;

c : array[1..100] of integer ;

Câu lệnh nào dưới đây là hợp lệ ?

  •  A. a := b ;
  • B.  c := b ;
  • C.  a := c ;
  • D. b := c ;

Câu 12: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với xâu kí tự ta có thể ?

  •  A. Cả ba việc này
  • B.  Gán biến xâu cho biến xâu
  • C.  So sánh hai xâu kí tự
  • D. Gán một kí tự cho biến xâu

Câu 13:  Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng ?

  •  A. Type mang1c=array[1..100] of char;   
  • B. Type mang1c=array(1..100) of char;
  • C. Type mang=array[1-100] of char;
  • D.  Type 1chieu=array[1..100] of char;

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác ?

  •  A. Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1;
  • B.  Độ dài tối đa của mảng là 255;
  • C.  Có thể xây dựng mảng nhiều chiều;
  • D. Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng;

Câu 15: Cho khai báo sau :

a : array[0..16] of integer ;

Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ?

  •  A.  for k := 16 downto 0 do write(a[k]);
  • B.  for k := 1 to 16 do write(a[k]);
  • C.  for k:= 0 to 15 do write(a[k]);
  • D. for k := 16 down to 0 write(a[k]);

Câu 16: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là ?

S := ‘Ha Noi Mua thu’;

Delete(S,7,8);

Insert(‘Mua thu’, S, 1);

  •  A.  Ha Noi;
  • B.  Ha Noi Mua thu;
  • C. Mua thu Ha Noi mua thu;
  • D. Mua thu Ha Noi;

Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

d :=  0 ;

For i := 1 to  length(S)  do

       if  ( S[i] >= ‘ 0 ’ ) AND ( S[i] <= ‘ 9 ’ ) then  d := d + 1 ;

  •  A.  Đếm xem có bao nhiêu ký tự số trong xâu S;
  • B.  Đếm số ký tự là ký tự số trong xâu S;   
  • C.   Xóa đi các chữ số có trong S;
  • D.  Xóa đi ký tự đầu tiên trong S;

Câu 18: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để in một xâu kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược lại của các ký tự trong xâu (vd : abcd thi in ra là dcba), đoạn chương nào sau đây thực hiện việc gì ?

  •  A.  For i := 1 to length(S) div 2 do write(S[i])
  • B.  For i := length(S) downto 1 do write(S)
  • C. For i := 1 to length(S) do write(S[i])
  • D.  For i := length(S) downto 1 do write(S[i])

Câu 19:  Phát biểu nào sau đây về chức năng của kiểu bản ghi là phù hợp nhất ?

  •  A.  Để mô tả đối tượng chứa nhiều loại thông tin khác nhau;
  • B.  Để mô tả dữ liệu gồm cả số và xâu kí tự;
  • C.  Để tạo mảng nhiều chiều;
  • D.  Để mô tả nhiều dữ liệu;

Câu 20: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Kiểu dữ liệu có cấu trúc

  •  A.  trong mỗi ngôn ngữ lập trình đều có cách thức xây dựng giống nhau;
  • B.  trong ngôn ngữ lập trình bậc cao chỉ là kiểu mảng, bản ghi và xâu;
  • C. Là kiểu dữ liệu chuẩn do mỗi ngôn ngữ lập trình cho sẵn, người lập trình chỉ cần khai báo nhờ các tên chuẩn;
  • D. là kiểu dữ liệu do người lập trình xây dựng từ những kiểu dữ liệu đã có;

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác