Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 10 Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ và quản lí

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức bài 10 Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ và quản lí - Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây?

  • A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài (ổ cứng ngoài, USB, thẻ nhớ,...) hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây.
  • B. Cài đặt chương trình phòng chống virus.
  • C. Đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng.
  • D. Cả A, B, C.

Câu 2: Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào?

  • A. Dễ nhớ.
  • B. Ngắn gọn.
  • C. Đặt theo ý thích.
  • D. Đặt theo sách giáo khoa.

Câu 3: Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?

  • A. Không có loại tệp này.
  • B. Tệp chương trình máy tính.
  • C. Tệp dữ liệu của chương trình Microsoft Word.
  • D. Tệp dữ liệu Video.

Câu 4: Đâu là phần mềm bảo vệ máy tính tránh được virus máy tính?

  • A. Windows Defender       
     
  • B. Mozilla Firefox
  • C. Microsoft Windows        
  • D. Microsoft Word

Câu 5: Phương án nào sau đây không phải là lợi ích của việc tổ chức lưu trữ tệp trên máy tính một cách hợp lí

  • A. Giúp em làm việc chuyên nghiệp hơn.
  • B. Giúp em tìm được tài liệu nhanh hơn khi dữ liệu trên máy tính ngày càng nhiều.
  • C. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn.
  • D. Giúp em dễ dàng quản lí công việc không bị nhằm lẫn.

Câu 6: Hãy chọn những phát biểu sai?

  • A. Lưu trữ bằng công nghệ đám mây tránh được rơi, mất, hỏng dữ liệu.
  • B. Lưu trữ bằng đĩa CD cần phải có đầu ghi đĩa nhưng dung lượng rất lớn.
  • C. Lưu trữ bằng đĩa cứng ngoài vừa nhỏ gọn vừa có dung lượng lớn.
  • D. Lưu trữ bằng thẻ nhớ, USB dễ bị rơi, mất dữ liệu nhưng thuận tiện.

Câu 7: Vì sao em cần sao lưu dữ liệu thường xuyên?

  • A. Để tránh bị mất dữ liệu.
  • B. Để tránh bị hỏng dữ liệu.
  • C. Cả A, B đúng.
  • D. Đáp án khác.

Câu 8: Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục?

  • A. Internet Explorer       
  • B. Help
  • C. Microsoft Word          
  • D. File Explorer

Câu 9: Việc nào sau đây không phải là cách mở File Explorer2

  • A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
  • B. Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công việc.
  • C. Nháy đúp chuột vào bất kì biểu tượng nào trên màn hình nền.
  • D. Nháy đúp chuột vào thư mục bất kì trên màn hình nền.

Câu 10: Một số biện pháp chính để bảo vệ dữ liệu là:

  • A. Sao lưu dữ liệu
  • B. Đặt mật khẩu cho tài khoản người sử dụng
  • C. Sử dụng phần mềm chống virus
  • D. Cả A, B và C
Câu 11: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
  • A. SQL
  • B. Access
  • C. Foxpro
  • D. Java
Câu 12:  Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
  • A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
  • B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
  • C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
  • D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 13:  Hệ Quản trị CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:
  • A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
  • B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
  • C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
  • D. Cả 3 đáp án A, B và C
Câu 14: Chọn câu trả lời chính xác:
  • A. Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
  • B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
  • C. Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
  • D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ quản trị CSDL và môi trường hệ thống
Câu 15: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
  • A. Người dùng
  • B. Người lập trình ứng dụng
  • C. Người quản trị CSDL
  • D. Cả ba người trên
Câu 16: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
  • A. Người lập trình
  • B. Người dùng
  • C. Người quản trị
  • D. Nguời quản trị CSDL
Câu 17: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu là người?
  • A. Người lập trình ứng dụng
  • B. Người sử dụng (khách hàng)
  • C. Người quản trị cơ sở dữ liệu
  • D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
Câu 18: Chức năng của hệ quản trị CSDL?
  • A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
  • B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
  • C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
  • D. Câu B và C

 

Câu 19:  Quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu là:
  • A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
  • B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
  • C. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
  • D. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử

Câu 20: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

  • A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
  • B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
  • C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
  • D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác