Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 7 Thực hành tìm kiếm thông tin trên internet

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức bài 7 Thực hành tìm kiếm thông tin trên internet - Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trường em chuẩn bị thực nghiệm học tập theo mô hình giáo dục STEM. Cô giáo chủ nhiệm yêu cầu các bạn tìm hiểu về phương pháp học tập và những trang thiết bị cần thiết. Em hãy tìm kiếm thông tin và cho biết phương pháp học tập theo mô hình giáo dục STEM là gì?

  • A. Phương pháp học tập kiến thức tích hợp (liên môn), lý thuyết kết hợp với thực hành.
  • B. Đặt tri thức vào bối cảnh thực tế.
  • C. Xóa nhòa ranh giới giữa trường học và xã hội.
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 2: Trang thiết bị cần thiết cho mô hình giáo dục STEM phần lớn là gì?

  • A. Robot 
  • B. Tivi
  • C. Điện thoại
  • D. Tất cả đáp án trên.

Câu 3: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi

  • A. Một máy tính khác.
  • B. Người quản trị mạng xã hội.
  • C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
  • D. Người quản trị mạng máy tính.

Câu 4: Phát biểu nào không đúng khi nói về Internet?

  • A. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
  • B. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin, …
  • C. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành.
  • D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lí.

Câu 5: Ý kiến nào sau đây là sai?

  • A. Kho thông tin trên Internet là khổng lồ.
  • B. Chúng ta có thể sử dụng bất kì thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép.
  • C. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa.
  • D. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet.

Câu 6: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

  • A. Bản quyền.
  • B. Các từ khóa liên quan đến trang web.
  • C. Địa chỉ của trang web.
  • D. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.

Câu 7: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: 

  • A. Trình soạn thảo web.
  • B. Trình lướt web.
  • C. Trình thiết kế web.
  • D. Trình duyệt web.

Câu 8: Cho biết thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

  • A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
  • B. Thành từng văn bản rời rạc
  • C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết
  • D. Một cách tùy ý.

Câu 9: Cần làm thế nào để kết nối Internet?

  • A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet.
  • B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet.
  • C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet.
  • D. Wi-Fi.

Câu 10: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng:

  • A. Trình duyệt Web.
  • B. Con trỏ chuột.
  • C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
  • D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 11: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:

  • A. Nhờ người khác tìm hộ.
  • B. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
  • C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
  • D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.

Câu 12: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?

  • A. Word.
  • B. Google.                                   
  • C. Wndows Explorer.                    
  • D. Excel.

Câu 13: Để tìm kiếm thông tin về Tết âm lịch, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?

  • A. Tết âm lịch.                                   
  • B. Tết.
  • C. "Tết âm lịch…".                         
  • D. “Tết”+ “ âm lịch”.

Câu 14: Cho biết tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?

  • A. Google.
  • B. Word.
  • C. Windows Explorer.
  • D. Excel.

Câu 15: Điền vào chỗ chấm:

Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ….. trên Internet theo yêu cầu của người sử dụng

  • A. Tìm kiếm thông tin.
  • B. Liên kết.
  • C. Từ khoá.
  • D. Danh sách liên kết.

Câu 16: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:

  • A. Nhờ người khác tìm hộ.
  • B. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
  • C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
  • D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chì.

Câu 17: Máy tìm kiếm là gì?

  • A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet.
  • B. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
  • C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
  • D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.

Câu 18: Từ khoá là gì?

  • A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá.
  • B. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.
  • C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
  • D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.

Câu 19: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?

  • A. Word.
  • B. Google.                                   
  • C. Wndows Explorer.                    
  • D. Excel.

Câu 20: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?

  • A. Corona.                                   
  • B. Virus Corona.
  • C. "Virus Corona".                         
  • D. “Virus”+“Corona”.
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác