Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 19 Bài toán tìm kiếm

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức bài 19 Bài toán tìm kiếm - Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đâu là phát biểu đúng khi nói đến thuật toán tìm kiếm tuần tự?

  • A. Thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách.
  • B. Khi chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
  • C. Cả A, B đúng.
  • D. Cả A, B sai.

Câu 2: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

  • A. Lưu trữ dữ liệu.
  • B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
  • C. Xử lí dữ liệu.
  • D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 3: Thuật toán tìm kiếm tuần tự yêu cầu danh sách cần tìm phải được sắp xếp.

  • A. Đúng. 
  • B. Sai.

Câu 4: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?

  • A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái.
  • B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
  • C. Cho nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
  • D. Bất đầu tìm từ vị trí bất kì trong danh sách.

Câu 5: Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không

Câu 6: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đâu ra của thuật toán là?

  • A. Thông báo “Không tìm thấy”.
  • B. Thông báo “Tìm thấy”.
  • C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
  • D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.

Câu 7: Cho sơ đồ khối dùng để mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự tên sách như hình bên dưới:

Thông tin đầu vào tại vị trí X (phía dưới bắt đầu) là?

  • A. Tên sách cần tìm
  • B. Danh sách tên sách
  • C. Danh sách họ tên học sinh
  • D. Đáp án khác

Câu 8: Cho sơ đồ khối như sau, đầu ra của thuật toán dưới là gì?

  • A. Số lượng tên học sinh.
  • B. Tên học sinh bị trùng.
  • C. Có tìm thấy tên học sinh cần tìm không
    .
  • D. Danh sách tên học sinh.

Câu 9: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.

  • A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
  • B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
  • C. Tìm trên danh sách bắt kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
  • D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Câu 10: Cho sơ đồ khối như sau mô tả thuật toán?

  • A. Thuật toán tìm kiếm tên khác hàng
  • B. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ khách hàng
  • C. Thuật toán tìm kiếm tên học sinh
  • D. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ học sinh

Câu 11: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?

  • A. 9. 
  • B.6. 
  • C.7. 
  • D. 8.

Câu 12: Trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên thì bước “Trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc” là bước thứ mấy của thuật toán?

  • A. Bước 2
  • B. Bước 3
  • C. Bước 4
  • D. Bước 5

Câu 13: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

  • A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
  • B. Thông báo “Tìm thấy".
  • C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
  • D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

Câu 14: Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là gì?

  • A. Kiểm tra đã hết danh sách chưa.
  • B. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.
  • C. Trả lời “không tìm thấy” và kết thúc.
  • D. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc.

Câu 15: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:

  • A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
  • B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
  • C. Sắp xếp dãy số theo thức tự tăng dần.
  • D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Câu 16: Thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số A dừng khi nào?

  • A. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A.
  • B. Nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm.
  • C. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A hoặc nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm.
  • D. Đáp án khác

Câu 17: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?

  • A.2. 
  • B.3. 
  • C.4. 
  • D.5.

Câu 18: Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 19: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện như thế nào?

  • A. So sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
  • B. So sánh lần lượt phần tử cuối cùng của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
  • C. So sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với phần tử kế tiếp, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
  • D. So sánh lần lượt phần tử cuối cùng của dãy với giá trị kế tiếp, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

Câu 20: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm một số trong dãy thẻ số, sau bước Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không? Mà nhận được kết quả Đúng thì ta sẽ thực hiện bước nào?

  • A. Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không?
  • B. Kiểm tra: tất cả các thẻ số đã được lật?
  • C. Đầu ra: thông báo vị trí tìm thấy.
  • D. Kết thúc.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác