Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 1 Hệ điều hành

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức bài 1 Hệ điều hành - Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong cấu hình của hệ nhiều CPU, sơ đồ liên kết mềm có nhược điểm gì?

  • A. Thường bị khởi động lại một cách tự động
  • B. Có độ tin cậy thấp hơn sơ đồ phân cấp
  • C. Khó xác định được sự cố của CPU
  • D. Đáp án A và C đúng

Câu 2: Đặc điểm của cấu trúc dạng BUS:

  • A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm
  • B. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau
  • C. Tất cả các nút kết nối trên cùng một đường truyền vật lý
  • D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại

Câu 3: Đặc điểm của cấu trúc dạng RING:

  • A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm
  • B. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau
  • C. Tất cả các nút kết nối trên cùng một đường truyền vật lý
  • D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại

Câu 4: Trong phương pháp truy nhập đường truyền Token Bus, khi một trạm nhận được thẻ bài thì nó có...?

  • A. Quyền truy nhập đường truyền và có thể truyền một hoặc nhiều đơn vị dữ liệu
  • B. Quyền trao đổi thông tin tới các máy tính trong mạng
  • C. Quyền truy nhập đường truyền trong một thời gian xác định và có thể truyền một hoặc nhiều đơn vị dữ liệu
  • D. Các trạm có nhu cầu nhận dữ liệu

Câu 5: Trong phương pháp truy nhập đường truyền Token Ring, Nguyên nhân nào có thể dẫn đến phá vỡ hệ thống?

  • A. Mất thẻ bài
  • B. Một trạm trên vòng logic bị lỗi
  • C. Thẻ bài lưu chuyển không dừng trên vòng
  • D. Đáp án A và C đúng

Câu 6: Để đảm bảo an toàn cho hệ thống ta sử dụng những cơ chế nào sau đây?

  • A. Kiểm định danh tính
  • B. Ngăn chặn nguyên nhân từ phía các chương trình
  • C. Ngăn chặn nguyên nhân từ phía hệ thống
  • D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 7: An toàn hệ thống bằng cơ chế ngăn chặn nguyên nhân từ phía hệ thống. Mối đe dọa phổ biến theo phương pháp này là?

  • A. Các chương trình sâu
  • B. Các chương trình virus
  • C. Các chương trình sâu, các chương trình virus
  • D. Truy cập trái phép từ phía người dùng, các chương trình virus

Câu 8: Cơ chế của một chương trình là “Chương trình lợi dụng cơ chế phát sinh ra các tiến trình con của hệ thống để đánh bại chính hệ thống”. Đây là mối đe dọa tới sự an toàn của hệ thống theo phương pháp nào?

  • A. Các chương trình sâu
  • B. Các chương trình virus
  • C. Ngựa thành Troy
  • D. Cánh cửa nhỏ

Câu 9: Để đảm bảo an toàn hệ thống, hệ điều hành cần phải giải quyết tốt vấn đề kiểm định danh tính, để kiểm định danh tính ta sử dụng:

  • A. Gán các quyền truy nhập
  • B. Đặt mật khẩu
  • C. Gán các quyền truy nhập, đặt mật khẩu
  • D. Gán các quyền truy nhập, đặt tên người dùng, đặt mật khẩu

Câu 10: Để đảm bảo an toàn hệ thống cần sử dụng các cơ chế an toàn hệ thống nào?

  • A. Kiểm định danh tính
  • B. Ngăn chặn nguyên nhân từ phía các chương trình
  • C. Ngăn chặn nguyên nhân từ phía hệ thống
  • D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 11: Phương pháp nhanh nhất để trao đổi dữ liệu giữa các tiến trình là:

  • A.Vùng nhớ chia sẽ     
  • B. Trao đổi thông điệp     
  • C. Pipe       
  • D. Sockets

Câu 12:Hai chức năng chính của hệ điều hành là gì?

  • A.Quản lý; phân phối tài nguyên đảm bảo đồng nhất dữ liệu
  • B.Quản lý; chia sẻ tài nguyên
  • C.Quản lý; chia sẻ tài nguyên; giả lập một máy tính mở rộng
  • D.Che dấu các chi tiết phần cứng; cung cấp một máy tính mở rộng

Câu 13: Khi nói về RAID, phát biểu nào sau đây là sai:

  • A.RAID là việc hệ thống lưu trữ sử dụng nhiều đĩa để tăng độ tin cậy
  • B.RAID 5 hiện đang được sử dụng rộng rãi nhất
  • C.Các mức RAID phải được sử dụng riêng lẻ
  • D.RAID 1 đảm bảo an toàn dữ liệu bằng việc lưu 2 bảng ở 2 khối đĩa

Câu 14: Một tiến trình đang được cấp phát CPU thuộc trạng thái nào?

  • A.Block/Waiting       
  • B.Running       
  • C.New       
  • D.Ready

Câu 15: Giả sử cần đọc các khối   98,183,37,122,14,124,65,67 đầu đọc tại vị trí 53,dùngthuật toán lập lịch FCFS thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây:

  • A. 53, 65, 67, 37, 14, 98, 122, 124, 183             
  • B. 53, 98, 183, 37, 122, 14,124, 65, 67
  • C. 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183, 37, 14             
  • D. 53, 65, 67, 98, 122, 124,183, 37, 14   

Câu 16: Phương phá trao đổi thông điệp với hai hàm Send(d,m) và Receive(s,m) làphương pháp lien lạc:

  • A.Không tường minh       
  • B. Trực tiếp       
  • C. Tương minh                     
  • D.Tiềm ẩn

Câu 17: Với thuật toán thay thế trang LRU sử dụng 3 khung trang, số hiệu các trangđi vào lầnlượt là:7,0,1,2,0,3 tạo ra số lỗi trang là bao nhiêu?

  • A.1                 
  • B. 0
  • C. 6
  • D.5

Câu 18: Dung lượng đĩa là 20MB, khối có kích thước 1K, nếu quản lý khối trốngdùng vector bit thì kích thước vector bit là bao nhiêu?

  • A.Khoảng 2 khối           
  • B. Đúng 3 khối             
  • C. 20x108bit     
  • D. 20x1010bit

Câu 19: Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộnhớ có32 khung trang. Địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit?

  • a. 10bit                             
  • b. 13 bit                         
  • c. 8bit                                   
  • d.3bit

Câu 20: phát biểu nào sau đây là không chính sát về tiến trình:

  • A.Có sự hợp tác hoàn thành tác vụ giữa các tiến trình
  • B.Các tiến trình có thể liên lạc với nhau một cách trực tiếp, dễ dàng
  • C.Có nhu cầu chia sẻ thông tin giữa các tiến trình
  • D.Các tiến trình có tác động qua lại trong môi trường đa chương

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác