Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học khoa học máy tính 11 kết nối tri thức giữa học kì 2

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học khoa học máy tính 11 giữa học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Để khởi tạo danh sách c gồm 100 số 0 ta dùng cú pháp:

  •  A. c = [0*100]
  •  B. c = 0*[100]
  •  C. c = [0]*100
  •  D. c = 0*100

Câu 2: Hàm len() được sử dụng để làm gì với mảng?

  •  A. Lấy tổng số phần tử trong mảng
  •  B. Lấy giá trị lớn nhất trong mảng
  •  C. Lấy giá trị nhỏ nhất trong mảng
  •  D. Lấy độ dài của mảng

Câu 3: Làm thế nào để tính tổng của các phần tử trong mảng?

  •  A. array.sum()
  •  B. sum(array)
  •  C. total(array)
  •  D. array.total()

Câu 4: Để thay thế kí tự ‘a’ trong xâu s bằng một xâu mới rỗng ta dùng lệnh:

  •  A. s=s.replace(‘a’)
  •  B. s=replace(a,’’)
  •  C. s=s.replace(‘a’,’’)
  •  D. s=s.replace()

Câu 5: Làm thế nào để đảo ngược thứ tự các cột trong mảng hai chiều?

  •  A. array.flip_columns()
  •  B. array.invert_columns()
  •  C. array.reverse_columns()
  •  D. array.transpose_columns()

Câu 6: Để lấy ra phần tử ở cuối danh sách a và đồng thời cũng xóa phần tử đó khỏi danh sách ta dùng lệnh:

  •  A. pop()
  •  B. a.pop()
  •  C. del a()
  •  D. pop a()

Câu 7: Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:

  •    A. Xác định bài toán – Lựa chọn thuật toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu
  •    B. Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu
  •    C. Xác định bài toán – Viết chương trình – Lựa chọn thuật toán – Viết tài liệu
  •    D. Lựa chọn thuật toán – Xác định bài toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu

Câu 8: Cho dãy số: 15, 1, 31, 9, 78, 42. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy trên tăng dần thì sau bao nhiêu lượt đổi chỗ thì thuật toán kết thúc?

  •  A. 2
  •  B. 4
  •  C. 5
  •  D. 3

Câu 9: Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng?

  •    A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy.
  •    B. Các phần tử liền kề được hoán đổi.
  •    C. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.
  •    D. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.

Câu 10: Thuật toán tối ưu là?

  •    A. Sử dụng ít thời gian, ít bộ nhớ, ít phép toán…
  •    B. Sử dụng ít thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép toán…
  •    C. Sử dụng nhiều thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép toán…
  •    D. Sử dụng ít thời gian, ít bộ nhớ…

Câu 11: Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện thuật toán sau:

Bước 1. Tam←x;

Bước 2. x←y;

Bước 3. y← tam;

  •    A. Giá trị của biến x bằng giá trị của biến y
  •    B. Giá trị của biến y bằng giá trị của biến x
  •    C. Khác
  •    D. Hoán đổi giá trị hai biến x và y

Câu 12: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:

  •    A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
  •    B. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
  •    C. Sếp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.
  •    D. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.

Câu 13: Làm thế nào để kiểm tra xem mảng hai chiều có chứa giá trị cụ thể hay không?

  •  A. array.contains_value(value)
  •  B. value in array
  •  C. array.has_value(value)
  •  D. value.is_in(array)

Câu 14: Để xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh:

  •  A. del a[0:3]
  •  B. del a[0:2]
  •  C. del a[1:3]
  •  D. del a[1:2]

Câu 15: Hãy chọn phát biểu Sai?

  •    A. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán
  •    B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được
  •    C. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với bài toán phức tạp
  •    D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính

Câu 16: Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng cú pháp:

  •  A. b = (1, 2, 3, 4, 5)
  •  B. b = [1, 2, 3, 4, 5]
  •  C. b = 1, 2, 3, 4, 5
  •  D. b = [1..5]

Câu 17: Thế nào là khai báo biến mảng gián tiếp?

  •  A. Khai báo thông qua kiểu mảng đã có
  •  B. Khai báo mảng xâu kí tự
  •  C. Khai báo mảng hai chiều
  •  D. Khai báo mảng của các bản ghi

Câu 18: Thuật toán sắp xếp nổi chọn xét từng vị trí phần tử từ:

  •  A. Giữa đến đầu
  •  B. Cuối đến đầu
  •  C. Giữa đến cuối
  •  D. Đầu đến cuối

Câu 19: Mẹ dặn Nam ở nhà nấu cơm và nhớ thực hiện tuần tự các bước sau:

Bước 1: Chuẩn bị nồi cơm điện, gạo, nước

Bước 2: Cho gạo và nước với tỉ lệ phù hợp vào nồi

Bước 3: Cắm điện, bật nút nấu

Bước 4: Cơm chín, đánh tơi cơm

Các bước trên được gọi là:

  •  A. Bài toán
  •  B. Thuật toán
  •  C. Máy tính điện tử
  •  D. Người lập trình

Câu 20: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, ở mỗi lần lặp ta thực hiện mấy bước?

  •  A. 2.
  •  B. 5.
  •  C. 4.
  •  D. 3.

Câu 21: Trong mảng hai chiều, làm thế nào để đảo ngược thứ tự các hàng?

  •  A. array.invert_rows()
  •  B. array.transpose_rows()
  •  C. array.reverse_rows()
  •  D. array.flip_rows()

Câu 22: Hàm min() và max() được sử dụng để làm gì trong mảng?

  •    A. Tìm tổng của các phần tử trong mảng
  •    B. Đảo ngược mảng
  •    C. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của mảng
  •    D. Tìm giá trị trung bình của mảng

Câu 23: Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:

  •  A. So sánh.
  •  B. Đổi chỗ.
  •  C. So sánh và đổi chỗ.
  •  D. Đổi chỗ và xoá.

Câu 24: Mảng là gì trong Python?

  •  A. Một dãy số nguyên
  •  B. Một danh sách các biến
  •  C. Một kiểu dữ liệu đặc biệt
  •  D. Một chuỗi ký tự

Câu 25: Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?

A = [1, 2, ‘3’]

  •  A. list.
  •  B. int.
  •  C. float.
  •  D. string.

Câu 26: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách hoán đổi các phần tử liền kề bao nhiêu lần?

  •  A. Một lần.
  •  B. Mười lần.
  •  C. Hai lần.
  •  D. Nhiều lần.

Câu 27: Trong mảng hai chiều, làm thế nào để truy cập phần tử tại hàng 2, cột 3?

  •  A. array[2, 3]
  •  B. array(2, 3)
  •  C. array[3][2]
  •  D. array[1][2]

Câu 28: Hãy chọn phương án ghép đúng. Tệp văn bản

  •    A. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.
  •    B. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
  •    C. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.
  •    D. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?

  •    A. Dùng để quản lý kích thước của mảng
  •    B. Dùng trong vòng lặp với mảng
  •    C. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kỳ trong mảng
  •    D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lý kích thước của mảng

Câu 30: Mô tả thuật toán pha trà mời khách

+ B1: Tráng ấm, chén bằng nước sôi

+ B2: Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút.

+ B3: Cho trà vào ấm

+ B4: Rót trà ra chén để mời khách.

  •  A. B1- B3- B2-B4
  •  B. B2-B4-B1-B3
  •  C. B1- B3-B4- B2
  •  D. B3-B4-B1-B2

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác