Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ- Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:

  • A. Mô hình phân cấp
  • B. Mô hình dữ liệu quan hệ
  • C. Mô hình hướng đối tượng
  • D. Mô hình cơ sỡ quan hệ

Câu 2: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?

  • A. Cấu trúc dữ liệu
  • B. Các ràng buộc dữ liệu
  • C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
  • D. Tất cả câu trên

Câu 3: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:

  • A. Cột (Field)     
  • B. Hàng (Record)     
  • C. Bảng (Table)    
  • D. Báo cáo (Report)

Câu 4: Thao tác trên dữ liệu có thể là:

  • A. Sửa bản ghi
  • B. Thêm bản ghi
  • C. Xoá bản ghi
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 5: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?

  • A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
  • B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
  • C. Phần mềm Microsoft Access
  • D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu

Câu 6: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?

  • A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
  • B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên
  • C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền
  • D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?

  • A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
  • B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
  • C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
  • D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau

Câu 8: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính?

  • A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính
  • B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá
  • C. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu
  • D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất

Câu 9: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì :

  • A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
  •  
  • B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số
  • C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
  • D. Trường SOBH là trường ngắn hơn

Câu 10: Cho các bảng sau :

- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)

- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)

- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)

Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?

  • A. HoaDon
  • B. DanhMucSach, HoaDon
  • C. DanhMucSach, LoaiSach
  • D. HoaDon, LoaiSach
Câu 11: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
  • A. Mô hình phân cấp
  • B. Mô hình dữ liệu quan hệ
  • C. Mô hình hướng đối tượng
  • D. Mô hình cơ sỡ quan hệ
Câu 12: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
  • A. Cấu trúc dữ liệu
  • B. Các ràng buộc dữ liệu
  • C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
  • D. Tất cả câu trên
Câu 13: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?
  • A. 1975
  • B. 2000
  • C. 1995
  • D. 1970
Câu 14: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
  • A. Cột (Field)
  • B. Hàng (Record)
  • C. Bảng (Table)
  • D. Báo cáo (Report)
Câu 15: Thao tác trên dữ liệu có thể là:
  • A. Sửa bản ghi
  • B. Thêm bản ghi
  • C. Xoá bản ghi
  • D. Tất cả đáp án trên
Câu 16: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
  • A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
  • B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
  • C. Phần mềm Microsoft Access
  • D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt
Câu 17: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
  • A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
  • B. Bảng
  • C. Hàng
  • D. Cột
Câu 18: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
  • A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
  • B. Bảng
  • C. Hàng
  • D. Cột
Câu 19: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
  • A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
  • B. Bảng
  • C. Hàng
  • D. Cột
Câu 20: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
  • A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
  • B. Bảng
  • C. Hàng
  • D. Cột
 
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác