Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học khoa học máy tính 11 kết nối tri thức cuối học kì 1 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học khoa học máy tính 11 cuối học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nhà quản trị CSDL phải thường xuyên tạo các bản sao lưu dữ liệu dự phòng để khi gặp sự cố có thể khôi phục dữ liệu, nhất là các sự cố liên quan đến

  •  A. CSDL.
  •  B. phần mềm.
  •  C. hệ QT CSDL.
  •  D. phần cứng.

Câu 2: Nêu giải pháp cho sự cố “Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì quá tuổi thọ”?

  •    A. Phục hồi dữ liệu định kỳ.
  •    B. Quản lí thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến giai đoạn thường bị hư hỏng.
  •    C. Sao lưu dữ liệu định kỳ.
  •    D. Mua thiết bị dự phòng, khi xảy ra hư hỏng sẽ thay thế.

Câu 3: Dị thường thông tin là nguyên nhân:

  •    A. Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.
  •    B. Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin
  •    C. Gây cản trở cho việc thực hiện các phép lưu trữ
  •    D. Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin

Câu 4: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:

  •  A. Trình thiết kế web.
  •  B. Trình duyệt web.
  •  C. Trình soạn thảo web.
  •  D. Trình lướt web.

Câu 5: Nêu tóm tắt quyền của tài khoản admin.

  •    A. Có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xóa, sửa.
  •    B. Có toàn quyền đối với các bảng trong CSDL.
  •    C. Chỉ có quyền tìm kiếm, xem, không có quyền cập nhật.
  •    D. Có quyền xóa, sửa dữ liệu trong bảng nhưng không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xóa bảng.

Câu 6: Bảng phân quyền cho phép :

  •    A. Giúp người quản lý xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
  •    B. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
  •    C. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
  •    D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

Câu 7: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?

  •    A. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền
  •    B. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text
  •    C. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
  •    D. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên

Câu 8: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?

  •    A. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.
  •    B. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.
  •    C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền.
  •    D. Thích vào thư mục của ai cũng được.

Câu 9: Dị thường thông tin là nguyên nhân:

  •    A. Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin
  •    B. Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin
  •    C. Gây cản trở cho việc thực hiện các phép lưu trữ
  •    D. Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.

Câu 10: CREATE DATABASE là?

  •  A. Một biểu thức.
  •  B. Câu truy vấn DCL
  •  C. Câu truy vấn DDL
  •  D. Câu truy vấn DML

Câu 11: Lưu trữ trên Internet còn được gọi là:

  •  A. lưu trữ cục bộ.
  •  B. lưu trữ trên các thiết bị nhớ.
  •  C. lưu trữ trên máy tính.
  •  D. lưu trữ đám mây.

Câu 12: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

  •  A. Bảng
  •  B. Cột
  •  C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
  •  D. Hàng

Câu 13: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?

  •  A. Corona.
  •  B. "Virus Corona".
  •  C. “Virus”+“Corona”.
  •  D. Virus Corona.

Câu 14: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

  •  A. Bảng
  •  B. Cột
  •  C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
  •  D. Hàng

Câu 15: FOREIGN KEY … REFERENCES…?

  •  A. Khai báo khóa ngoài
  •  B. Ngắt dữ liệu khóa trong
  •  C. Ngắt dữ liệu khóa ngoài
  •  D. Khai báo khóa trong

Câu 16: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  •    A. Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính, việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở (các bảng điểm môn học) khó có thể thực hiện được.
  •    B. Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính, việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở (các bảng điểm môn học) có thể được thực hiện một cách dễ dàng.
  •    C. Khi dữ liệu được lưu trữ trên giấy (phiếu điểm), việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở (các bảng điểm môn học) có thể được thực hiện một cách dễ dàng.
  •    D. Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính, việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở (các bảng điểm môn học) không thể thực hiện được.

Câu 17: SQL có ba thành phần là?

  •  A. DDL, DML, DCL
  •  B. Python, DCL, SLQTM
  •  C. PosGreSQL, C++, C plus
  •  D. MySQL, DDL, C++

Câu 18: Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục?

  •  A. File Explorer
  •  B. Internet Explorer
  •  C. Microsoft Word
  •  D. Help

Câu 19: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

  •    A. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
  •    B. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
  •    C. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
  •    D. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau

Câu 20: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  •    A. Khi dữ liệu được lưu trữ trên giấy (phiếu điểm), việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở (các bảng điểm môn học) có thể được thực hiện một cách dễ dàng.
  •    B. Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính, việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở (các bảng điểm môn học) có thể được thực hiện một cách dễ dàng.
  •    C. Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính, việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở (các bảng điểm môn học) không thể thực hiện được.
  •    D. Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính, việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở (các bảng điểm môn học) khó có thể thực hiện được.

Câu 21: Hãy chọn đáp án sai. Ưu điểm của hệ CSDL phân tán là:

  •    A. Tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao.
  •    B. Thiết kế và triển khai phức tạp, khó khăn trong đảm bảo tính nhất quán và bảo mật dữ liệu, chi phí duy trì cao.
  •    C. Dễ dàng mở rộng, luôn có thể bổ sung thêm trạm dữ liệu vào hệ thống khi cần mà không làm ảnh hưởng đến hoạt động của các trạm dữ liệu đang hoạt động.
  •    D. Hệ thống hoạt động ổn định, hạn chế tối đa việc mất mát dữ liệu dù có thể có trạm dữ liệu gặp sự cố vì dữ liệu có thể được sao lưu nhiều bản đặt ở các trạm dữ liệu khác.

Câu 22: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:

  •    A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem.
  •    B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
  •    C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xóa.
  •    D. HS: Xem, Xóa; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xóa.

Câu 23: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

  •  A. SQL
  •  B. Java
  •  C. Access
  •  D. Foxpro

Câu 24: Để chia sẻ một tệp tin với các thành viên của nhóm cần:

  •    A. Nháy đúp chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
  •    B. Nháy chuột phải lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
  •    C. Kéo thả chuột chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
  •    D. Nháy chuột trái lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.

Câu 25: Chọn câu trả lời đúng nhất. Hãy cho biết những hệ QTCSDL được dùng phổ biến hiện nay?

  •  A. Oracle, Corel, SQL Server, DB2.
  •  B. Pascal, MySQL, SQL Server, DB2.
  •  C. Oracle, MySQL, SQL Server, Python.
  •  D. Oracle, MySQL, SQL Server, DB2.

Câu 26: Máy in laser dùng?

  •    A. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình cần in
  •    B. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen
  •    C. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh
  •    D. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy

Câu 27: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:

  •    A. Địa chỉ của trang web.
  •    B. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
  •    C. Các từ khóa liên quan đến trang web.
  •    D. Bản quyền.

Câu 28: Quy tắc ứng xử trong môi trường số có bao nhiêu quy tắc?

  •  A. 3 quy tắc.
  •  B. 5 quy tắc.
  •  C. 2 quy tắc.
  •  D. 4 quy tắc.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng về hệ CSDL tập trung?

  •    A. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên một máy tính.
  •    B. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên Google Drive.
  •    C. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên nhiều máy tính.
  •    D. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên mạng cục bộ.

Câu 30: DCL là gì?

  •  A. Ngôn ngữ khai báo dữ liệu
  •  B. Ngôn ngữ xóa bỏ dữ liệu
  •  C. Ngôn ngữ trích xuất dữ liệu
  •  D. Ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu

Câu 31: SQL có bao nhiêu thành phần?

  •  A. 4 thành phần.
  •  B. 3 thành phần.
  •  C. 2 thành phần.
  •  D. 5 thành phần.

Câu 32: Chọn câu trả lời chính xác:

  •    A. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
  •    B. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ quản trị CSDL và môi trường hệ thống
  •    C. Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
  •    D. Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL

Câu 33: Câu truy vấn cập nhật dữ liệu là?

  •    A. UPDATE <tên trường>
  • OUT <tên trường> = <giá trị>
  •    B. UPDATE <tên bảng>
  • SET <tên trường> = <giá trị>
  •    C. UPDATE <tên trường>
  • SET <tên trường> = <giá trị>
  •    D. UPDATE <tên bảng>

OUT <tên trường> = <giá trị>

Câu 34: Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 1NF, khi và chỉ khi:

  •    A. Một quan hệ có nhiều hàng
  •    B. Một thuộc tính có nhiều giá trị khác nhau
  •    C. Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.
  •    D. Một quan hệ có nhiều cột.

Câu 35: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

  •    A. Các hệ QTCSDL hầu hết không hỗ trợ chức năng sao lưu định kỳ và phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu gần nhất.
  •    B. Để đảm bảo an toàn dữ liệu cần xây dựng chính sách an toàn dữ liệu cùng kế hoạch xử lý các sự cố có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục.
  •    C. Chính sách an toàn dữ liệu cũng phải bao gồm những quy định về ý thức, trách nhiệm đối với người dùng và người vận hành hệ thống.
  •    D. Các hệ QTCSDL đều hỗ trợ chức năng sao lưu định kỳ và phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu gần nhất.

Câu 36: Chọn câu phát biểu đúng với các nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ trực tuyến sau đây:

  •    A. Google với Google One Drive, Microsoft với Google Drive, Apple với iCloud.
  •    B. Google với Google Drive, Microsoft với iCloud, Apple với Onedrive.
  •    C. Google với Google iCloud, Microsoft với Onedrive, Apple với Google Drive.
  •    D. Google với Google Drive, Microsoft với Onedrive, Apple với iCloud.

Câu 37: Đâu là phần mềm bảo vệ máy tính tránh được virus máy tính?

  •  A. Mozilla Firefox
  •  B. Microsoft Windows
  •  C. Windows Defender
  •  D. Microsoft Word

Câu 38: Tần số đồng hồ xung là?

  •  A. Hz
  •  B. GB
  •  C. GHz
  •  D. kHz

Câu 39: Việc ghi điểm vào sổ điểm được thực hiện thường xuyên, mỗi khi có ĐĐG thường xuyên, giữa kỳ hay cuối kỳ. Việc ghi chép này gọi là:

  •  A. lưu điểm.
  •  B. lưu vào sổ điểm.
  •  C. lưu trữ dữ liệu điểm.
  •  D. ghi chép dữ liệu điểm.

Câu 40: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:

  •    A. Việc thu thập dữ liệu tự động không mang lại lợi ích, không chỉ tăng công sức thu thập mà còn cung cấp một khối lượng dữ liệu lớn giúp nâng cao hiệu quả của việc ra các quyết định cần thiết.
  •    B. Việc thu thập dữ liệu tự động mang lại nhiều lợi ích, không chỉ tăng công sức thu thập mà còn cung cấp một khối lượng dữ liệu lớn giúp nâng cao hiệu quả của việc ra các quyết định cần thiết.
  •    C. Việc thu thập dữ liệu tự động không mang lại lợi ích, không chỉ giảm bớt công sức thu thập mà còn cung cấp một khối lượng dữ liệu lớn giúp nâng cao hiệu quả của việc ra các quyết định cần thiết.
  •    D. Việc thu thập dữ liệu tự động mang lại nhiều lợi ích, không chỉ giảm bớt công sức thu thập mà còn cung cấp một khối lượng dữ liệu lớn giúp nâng cao hiệu quả của việc ra các quyết định cần thiết.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác