Trắc nghiệm ôn tập Tin học khoa học máy tính 11 kết nối tri thức cuối học kì 1 (Đề số 2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học khoa học máy tính 11 cuối học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Một số khác biệt của hệ điều hành cho thiết bị di động so với hệ điều hành cho máy tính cá nhân là:
A. Giao diện đặc biệt thân thiện nhờ nhận dạng hành vi của người dùng thông qua các cảm biến, dễ dàng kết nối mạng di động, nhiều tiện ích hỗ trợ cá nhân.
- B. Giao diện đặc biệt thân thiện nhờ nhận dạng hành vi của người dùng thông qua các cảm biến, dễ dàng kết nối mạng di động, không có tiện ích hỗ trợ cá nhân.
- C. Giao diện đặc biệt thân thiện nhờ nhận dạng hành vi của người dùng thông qua các cảm biến, khó kết nối mạng di động, nhiều tiện ích hỗ trợ cá nhân.
- D. Giao diện không thân thiện với người dùng, khó kết nối mạng di động, không có tiện ích hỗ trợ cá nhân.
Câu 2: Cách để giữ an toàn trên mạng xã hội?
- A. Kết bạn không chọn lọc.
- B. Dùng nhiều tài khoản.
C. Không cung cấp thông tin cho người lạ.
- D. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất. Các thiết bị nào sau đây là thiết bị ra?
A. Màn hình, máy in, máy chiếu.
- B. Màn hình, máy in, chuột.
- C. Màn hình, máy in, bàn phím.
- D. Bàn phím, chuột, máy quét.
Câu 4: Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 1NF, khi và chỉ khi:
- A. Một quan hệ có nhiều hàng
- B. Một quan hệ có nhiều cột.
- C. Một thuộc tính có nhiều giá trị khác nhau
D. Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.
Câu 5: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
- A. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá
- B. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
- C. Thường xuyên sao chép dữ liệu
D. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
Câu 6: Lưu trữ trên Internet còn được gọi là:
- A. lưu trữ trên các thiết bị nhớ.
B. lưu trữ đám mây.
- C. lưu trữ cục bộ.
- D. lưu trữ trên máy tính.
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng nhất. Có ba dạng sự cố về nguồn điện, đó là những dạng nào?
- A. Hệ thống cấp điện không đủ công suất; Hệ thống cấp điện bị quá tải do nhu cầu sử dụng điện tăng đột biến; Hệ thống cấp điện thừa đột ngột vì những lí do khác.
- B. Hệ thống cấp điện không đủ công suất; Hệ thống cấp điện bị giảm do nhu cầu sử dụng điện tăng đột biến; Hệ thống cấp điện ngừng đột ngột vì những lí do khác.
- C. Hệ thống cấp điện thừa công suất; Hệ thống cấp điện bị quá tải do nhu cầu sử dụng điện tăng đột biến; Hệ thống cấp điện ngừng đột ngột vì những lí do khác.
D. Hệ thống cấp điện không đủ công suất; Hệ thống cấp điện bị quá tải do nhu cầu sử dụng điện tăng đột biến; Hệ thống cấp điện ngừng đột ngột vì những lí do khác.
Câu 8: Mục tiêu của phép tách lược đồ quan hệ là:
- A. Nhằm thực hiện các phép tìm kiếm.
- B. Nhằm thực hiện các phép lưu trữ dễ dàng.
- C. Nhằm tối ưu hóa truy vấn
D. Nhằm loại bỏ các dị thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ.
Câu 9: Bảng phân quyền cho phép :
- A. Giúp người quản lý xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
- B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
- C. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
D. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
Câu 10: Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?
A. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.
- B. Phân phối bán lẻ bộ nhớ.
- C. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3.
- D. Cho người dùng thuê bộ nhớ.
Câu 11: Có 5 điều nên làm khi tham gia mạng xã hội, điều đầu tiên là:
A. Tìm hiểu và tuân thủ các điều khoản quy định khi tham gia mạng xã hội.
- B. Quản lí, bảo mật thông tin cá nhân, thông báo kịp thời cho cơ quan chức năng và người thân khi bị mất quyền kiểm soát.
- C. Tuyên truyền và tham gia hướng dẫn sử dụng mạng xã hội an toàn, có văn hoá.
- D. Chia sẻ thông tin chính thống, thông tin tích cực.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Bàn phím là thiết bị thông dụng nhất để nhập dữ liệu.
B. Máy in là thiết bị vào thông dụng nhất.
- C. Chuột là thiết bị vào rất phổ biến vì dễ điều khiển chính xác.
- D. Màn hình là thiết bị ra phổ biến nhất.
Câu 13: Việc thêm, xóa và chỉnh sửa dữ liệu là những công việc thường được thực hiện với dữ liệu của tất cả các bài toán quản lí và chúng được gọi chung là:
- A. tạo lập dữ liệu.
- B. thêm và xoá dữ liệu.
C. cập nhật dữ liệu.
- D. khai thác dữ liệu.
Câu 14: Thành phần DML (Data Manipulation Language – ngôn ngữ thao tác dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:
A. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
- B. khởi tạo dữ liệu.
- C. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
- D. thiết lập các khoá.
Câu 15: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:
- A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xóa.
- B. HS: Xem, Xóa; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xóa.
C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem.
- D. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng nhất. Hãy cho biết những hệ QTCSDL được dùng phổ biến hiện nay?
- A. Pascal, MySQL, SQL Server, DB2.
B. Oracle, MySQL, SQL Server, DB2.
- C. Oracle, MySQL, SQL Server, Python.
- D. Oracle, Corel, SQL Server, DB2.
Câu 17: PRIMARY KEY là?
- A. Khai báo khóa phụ
B. Khai báo khóa chính
- C. Đặt làm khóa phụ
- D. Đặt làm khóa chính
Câu 18: Lưu trữ trực tuyến trên Onedrive là của nhà cung cấp dịch vụ nào sau đây?
- A. Apple.
- B. Google.
C. Dropbox.
- D. Microsoft.
Câu 19: Hãy chọn đáp án sai. Hạn chế của hệ CSDL phân tán so với hệ CSDL tập trung là:
- A. Chi phí duy trì cao hơn.
B. Tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao.
- C. Thiết kế và triển khai phức tạp.
- D. Khó khăn hơn trong đảm bảo tính nhất quán và bảo mật dữ liệu.
Câu 20: DML là gì?
- A. Ngôn ngữ sao lưu dữ liệu
- B. Ngôn ngữ bác bỏ dữ liệu
C. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
- D. Ngôn ngữ trích xuất dữ liệu
Câu 21: Ở bậc đại học, các chuyên ngành có liên quan nhiều đến nghề quản trị CSDL là:
A. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần mềm.
- B. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần cứng.
- C. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần cứng.
- D. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần mềm.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng:
- A. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn.
- B. Thư điện tử không thể gửi cho nhiều người cùng lúc
C. Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có
- D. Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được
Câu 23: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu là người?
- A. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
- B. Người lập trình ứng dụng
C. Người quản trị cơ sở dữ liệu
- D. Người sử dụng (khách hàng)
Câu 24: Việc lưu trữ dữ liệu điểm các môn học trên máy tính đòi hỏi cần có những phần mềm hỗ trợ … từ những dữ liệu ấy. Hãy điền vào dấu 3 chấm những từ còn thiếu.
- A. khai thác dữ liệu điểm và cập nhật thông tin
B. cập nhật dữ liệu điểm và khai thác thông tin
- C. cập nhật điểm số và khai thác thông tin
- D. cập nhật thông tin điểm và khai thác dữ liệu
Câu 25: Nhà quản trị CSDL cần có kiến thức cơ bản về CSDL, biết thiết kế CSDL và sử dụng thành thạo
- A. phần mềm.
- B. CSDL.
C. hệ QTCSDL.
- D. máy tính.
Câu 26: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
A. Quản lý là hoạt động rất phổ biến. Mục đích chính của quản lý là xử lý thông tin để đưa ra các quyết định. Vì vậy việc thu thập, lưu trữ dữ liệu có ý nghĩa quan trọng hàng đầu.
- B. Quản lí là hoạt động ít phổ biến. Mục đích chính của quản lý là xử lý thông tin để đưa ra các quyết định. Vì vậy việc thu thập, lưu trữ dữ liệu có ý nghĩa quan trọng hàng đầu.
- C. Quản lý là hoạt động rất phổ biến. Mục đích chính của quản lý là xử lý dữ liệu để đưa ra các quyết định. Vì vậy việc thu thập, lưu trữ dữ liệu có ý nghĩa quan trọng hàng đầu.
- D. Quản lý là hoạt động ít phổ biến. Mục đích chính của quản lý là xử lý dữ liệu để đưa ra các quyết định. Vì vậy việc thu thập, lưu trữ dữ liệu có ý nghĩa quan trọng hàng đầu.
Câu 27: Khi người dùng được cấp một không gian nhớ trực tuyến dùng để lưu trữ các tệp cũng như thư mục của mình. Không gian nhớ trực tuyến đó còn có tên gọi khác là:
- A. bộ nhớ ngoài.
B. ổ đĩa trực tuyến.
- C. thẻ nhớ.
- D. ổ đĩa cục bộ.
Câu 28: Việc nào sau đây không phải là cách mở File Explorer2
- A. Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công việc.
- B. Nháy đúp chuột vào thư mục bất kỳ trên màn hình nền.
- C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột vào bất kỳ biểu tượng nào trên màn hình nền.
Câu 29: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
- A. Hệ QTCSDl cũng cung cấp giao diện lập trình ứng dụng cho các nhà phát triển và người dùng.
- B. Hệ QTCSDL cung cấp các phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng (backup) để đề phòng các sự cố gây mất dữ liệu và khôi phục dữ liệu khi cần thiết.
- C. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu.
D. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn thông tin.
Câu 30: Từ khoá là gì?
- A. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
- B. Là từ mô tả chiếc chìa khoá.
C. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
- D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.
Câu 31: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:
- A. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
B. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.
- C. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
- D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
Câu 32: Theo quy định về ngành nghề, người thực thi hoạt động quản trị CSDL được gọi là … mà trong thực tế thường được gọi đơn giản là người quản trị CSDL. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
- A. khách hàng quản trị CSDL
- B. người quản trị CSDL
C. nhà quản trị CSDL
- D. nhân viên quản trị CSDL
Câu 33: Thành phần DCL (Data Control Language – ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:
- A. khai thác dữ liệu.
B. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
- C. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
- D. khởi tạo dữ liệu.
Câu 34: Phần mềm ứng dụng CSDL là phần mềm được xây dựng tương tác với … nhằm mục đích hỗ trợ người dùng khai thác thông tin từ CSDL một cách thuận tiện theo các yêu cầu xác định. Hãy điền từ còn thiếu vào dấu 3 chấm.
- A. dữ liệu
B. hệ QTCSDL
- C. CSDL
- D. hệ CSDL
Câu 35: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:
- A. Hình ảnh.
B. Tên tài khoản và mật khẩu.
- C. Họ tên người dùng.
- D. Chữ ký.
Câu 36: Xét các câu truy vấn sau:
SELECT (1)
FROM (2)
WHERE <điều kiện chọn> (3)
ORDER BY (4)
INNER JOIN (5)
Nêu ý nghĩa của câu truy vấn ở dòng (3)
- A. Liên kết các bảng theo điều kiện.
- B. Sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định.
- C. Chỉ định chọn tất cả các dòng không cần điều kiện.
D. Chỉ định chọn chỉ các dòng thỏa mãn điều kiện xác định.
Câu 37: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
- A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
- C. Ngôn ngữ SQL
- D. Ngôn ngữ bậc cao
Câu 38: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
- B. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
- C. Phần mềm Microsoft Access
- D. Phần mềm để giải các bài toán quản lý có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu
Câu 39: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
- A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
- B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
- C. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
D. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
Câu 40: Các thuộc tính khóa là
- A. Các thuộc tính không được chứa trong khóa
- B. Các thuộc tính không khóa.
- C. Các thuộc tính khóa
D. Các phần tử của khóa.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận