Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học khoa học máy tính 11 kết nối tri thức cuối học kì 1 (Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học khoa học máy tính 11 cuối học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?

  •  A. “Virus”+“Corona”.
  •  B. Virus Corona.
  •  C. "Virus Corona".
  •  D. Corona.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  •    A. Khi lưu trữ dữ liệu trên máy tính, cần phải lưu trữ bảng điểm lớp học do bảng này chỉ là một khung nhìn tổng hợp từ dữ liệu cơ sở bằng cách ghép các bảng điểm môn học.
  •    B. Khi lưu trữ dữ liệu trên giấy (phiếu điểm), không cần lưu trữ bảng điểm lớp học do bảng này chỉ là một khung nhìn tổng hợp từ dữ liệu cơ sở bằng cách ghép các bảng điểm môn học.
  •    C. Khi lưu trữ dữ liệu trên máy tính, không cần lưu trữ bảng điểm lớp học do bảng này chỉ là một khung nhìn tổng hợp từ dữ liệu cơ sở bằng cách ghép các bảng điểm môn học.
  •    D. Khi lưu trữ dữ liệu trên máy tính, cần phải lưu trữ bảng điểm lớp học do bảng này cần thiết cho giáo viên chủ nhiệm và học sinh của lớp.

Câu 3: Chọn đáp án sai. Nhà quản trị CSDL cần có phẩm chất cần thiết nào sau đây?

  •  A. Tinh thần ham học.
  •  B. Tính cẩn thận, tỉ mỉ.
  •  C. Tính cẩu thả.
  •  D. Tính kiên trì.

Câu 4: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

  •    A. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
  •    B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
  •    C. Thường xuyên sao chép dữ liệu
  •    D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá

Câu 5: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

  •  A. Người quản trị
  •  B. Người dùng
  •  C. Người quản trị CSDL
  •  D. Người lập trình

Câu 6: Thành phần DML (Data Manipulation Language – ngôn ngữ thao tác dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:

  •    A. thiết lập các khoá.
  •    B. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
  •    C. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
  •    D. khởi tạo dữ liệu.

Câu 7: DML là gì?

  •  A. Ngôn ngữ sao lưu dữ liệu
  •  B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
  •  C. Ngôn ngữ bác bỏ dữ liệu
  •  D. Ngôn ngữ trích xuất dữ liệu

Câu 8: Khái niệm về cơ sở dữ liệu nào sau đây là đúng?

  •    A. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các thông tin có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.
  •    B. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.
  •    C. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.
  •    D. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên một hệ thống máy tính có tổ chức.

Câu 9: Bộ phận nào thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính?

  •  A. Bộ điều khiển
  •  B. Bộ số học và logic
  •  C. Bộ nhớ trong
  •  D. Bộ nhớ ROM

Câu 10: DDL là gì?

  •  A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
  •  B. Ngôn ngữ xóa bỏ dữ liệu
  •  C. Ngôn ngữ hình thành dữ liệu
  •  D. Ngôn ngữ trích xuất dữ liệu

Câu 11: Lợi dụng nhu cầu mua sắm Online tăng cao, một số đối tượng đã tạo các trang web giả mạo và gửi đường link truy cập các trang web lừa đảo này qua tin nhắn SMS, thư điện tử,… hoặc gọi điện thoại hướng dẫn khách hàng thực hiện giao dịch mua những món hàng “giá rẻ bất ngờ”, thậm chí “miễn phí”, so với các hàng hóa cùng chủng loại từ các siêu thị uy tín nhằm chiếm đoạt tiền của khách hàng trong thẻ cũng như tài khoản. Đây là tình huống lừa đảo nào?

  •    A. Lừa đảo hỗ trợ kỹ thuật.
  •    B. Lừa đảo qua website giả mạo các trang thương mại điện tử phổ biến.
  •    C. Lừa đảo dưới dạng thông báo tin tốt.
  •    D. Lừa đảo dưới dạng thông báo tin xấu.

Câu 12: Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?

  •    A. Tệp dữ liệu Video.
  •    B. Tệp chương trình máy tính.
  •    C. Tệp dữ liệu của chương trình Microsoft Word.
  •    D. Không có loại tệp này.

Câu 13: Phát biểu sau đây nằm trong thuộc tính cơ bản nào của CSDL? “CSDL cần được tổ chức sao cho không phải ai cũng có quyền truy cập hay cập nhật dữ liệu”.

  •  A. Tính không dư thừa.
  •  B. Tính nhất quán.
  •  C. Tính bảo mật và an toàn.
  •  D. Tính toàn vẹn.

Câu 14: Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là:

  •    A. Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
  •    B. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.
  •    C. Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu
  •    D. Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin.

Câu 15: Việc cài đặt hệ QTCSDL bao giờ cũng được thực hiện trên một hệ điều hành cụ thể, có liên quan đến mạng máy tính nên có hiểu biết tốt về hệ điều hành và … là một điểm cộng cho nhà quản trị CSDL. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.

  •  A. phần mềm ứng dụng
  •  B. mạng máy tính
  •  C. CSDL
  •  D. máy tính

Câu 16: Kích thước của màn hình được đo bằng?

  •    A. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh
  •    B. Độ dài đường chéo trên màn hình
  •    C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục
  •    D. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình

Câu 17: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có 3 nhóm chức năng nào sau đây?

  •    A. Nhóm chức năng khai báo dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
  •    B. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
  •    C. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo trì, an toàn CSDL.
  •    D. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng chỉnh sửa và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.

Câu 18: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

  •  A. Cột
  •  B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
  •  C. Bảng
  •  D. Hàng

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về lịch sử phát triển của hệ điều hành Windows?

  •    A. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2013), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)
  •    B. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)
  •    C. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2022)
  •    D. Các phiên bản Windows 7 (2008), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)

Câu 20: Loại màn hình nào sử dụng công nghệ đèn chân không?

  •  A. LED
  •  B. plasma
  •  C. CRT
  •  D. LCD

Câu 21: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

  •    A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
  •    B. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
  •    C. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
  •    D. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL

Câu 22: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?

  •    A. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
  •    B. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
  •    C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
  •    D. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …

Câu 23: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?

  •    A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
  •    B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
  •    C. Phần mềm Microsoft Access
  •    D. Phần mềm để giải các bài toán quản lý có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu

Câu 24: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?

  •  A. Excel.
  •  B. Google.
  •  C. Windows Explorer.
  •  D. Word.

Câu 25: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?

  •    A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
  •    B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên
  •    C. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text
  •    D. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền

Câu 26: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:

  •  A. Tên tài khoản và mật khẩu.
  •  B. Họ tên người dùng.
  •  C. Hình ảnh.
  •  D. Chữ ký.

Câu 27: Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng ký tài khoản thư điện tử thì:

  •    A. không được phép sử dụng gmail
  •    B. cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ
  •    C. cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học
  •    D. chỉ được sử dụng tài khoản của người thân

Câu 28: Quá trình tách không làm tổn thất thông tin theo nghĩa:

  •    A. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối tự nhiên
  •    B. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép chiếu và chọn
  •    C. Quan hệ gốc được khôi phục chính xác từ các quan hệ chiếu.
  •    D. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối

Câu 29: Đâu là phần mềm bảo vệ máy tính tránh được virus máy tính?

  •  A. Mozilla Firefox
  •  B. Microsoft Word
  •  C. Windows Defender
  •  D. Microsoft Windows

Câu 30: Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các chức năng?

  •    A. Tạo, sửa và xóa các bộ quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
  •    B. Bảo mật và quyền truy nhập.
  •    C. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
  •    D. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xóa cột

Câu 31: Phép chọn SELECT là phép toán?

  •    A. Tạo một quan hệ mới từ quan hệ nguồn
  •    B. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định
  •    C. Tạo một quan hệ mới, các bộ được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn
  •    D. Tạo một nhóm các phụ thuộc.

Câu 32: Câu truy vấn CREATE TABLE có ý nghĩa gì?

  •  A. Khai báo khóa chính.
  •  B. Khởi tạo bảng.
  •  C. Khai báo khóa ngoài.
  •  D. Khởi tạo CSDL.

Câu 33: Một mô hình CSDL được xem là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu:

  •    A. Mỗi một thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khóa.
  •    B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
  •    C. Mỗi một thuộc tính được biểu diễn trong dạng duy nhất.
  •    D. Không xuất hiện dị thường thông tin.

Câu 34: Người có chức năng phân quyền truy cập là:

  •  A. Người dùng
  •  B. Lãnh đạo cơ quan.
  •  C. Người quản trị CSDL.
  •  D. Người viết chương trình ứng dụng.

Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng về hệ CSDL tập trung?

  •    A. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên nhiều máy tính.
  •    B. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên mạng cục bộ.
  •    C. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên một máy tính.
  •    D. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên Google Drive.

Câu 36: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:

  •  A. Trình soạn thảo web.
  •  B. Trình lướt web.
  •  C. Trình thiết kế web.
  •  D. Trình duyệt web.

Câu 37: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính?

  •    A. Mỗi bảng có ít nhất một khoá
  •    B. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất
  •    C. Một bảng có thể có nhiều khóa chính
  •    D. Xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu

Câu 38: Hãy chọn đáp án sai. Ưu điểm của hệ CSDL phân tán là:

  •    A. Dễ dàng mở rộng, luôn có thể bổ sung thêm trạm dữ liệu vào hệ thống khi cần mà không làm ảnh hưởng đến hoạt động của các trạm dữ liệu đang hoạt động.
  •    B. Thiết kế và triển khai phức tạp, khó khăn trong đảm bảo tính nhất quán và bảo mật dữ liệu, chi phí duy trì cao.
  •    C. Hệ thống hoạt động ổn định, hạn chế tối đa việc mất mát dữ liệu dù có thể có trạm dữ liệu gặp sự cố vì dữ liệu có thể được sao lưu nhiều bản đặt ở các trạm dữ liệu khác.
  •    D. Tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao.

Câu 39: Hai hệ điều hành phổ biến cho thiết bị di động là:

  •  A. iOS và Android
  •  B. Windows và Linux
  •  C. Linux và Android
  •  D. Windows và iOS

Câu 40: Máy tìm kiếm là gì?

  •    A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
  •    B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
  •    C. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.
  •    D. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác