Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức giữa học kì 1 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 giữa học kì 1 sách kết nối tri thức . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Giao diện người dùng phổ biến của máy tính cá nhân hiện nay là:

  • A. Giao diện cửa sổ.
  • B. Giao diện nút lệnh.
  • C. Giao diện đồ họa.
  • D. Giao diện dòng lệnh.

Câu 2: Phần mềm chạy trên Internet là phần mềm

  • A. Writer.
  • B. Microsoft Word.
  • C. cho phép sử dụng qua Internet mà không cần phải cài đặt vào máy.
  • D. cài đặt vào máy tính trước khi sử dụng.

Câu 3: Máy tìm kiếm là gì?

  • A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet.
  • B. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.
  • C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
  • D. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.

Câu 4: Cách để giữ an toàn trên mạng xã hội?

  • A. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân.
  • B. Không cung cấp thông tin cho người lạ.
  • C. Dùng nhiều tài khoản.
  • D. Kết bạn không chọn lọc.

Câu 5: Khi em nhận được thư điện tử có tệp đính kèm nghi ngờ là virus từ người quen, em nên xử lý như thế nào?

  • A. Mở tệp đính kèm và xóa tệp đó ngay nếu nhận thấy tệp bị nhiễm virus
  • B. Trước khi mở tệp đính kèm, em chuyển sang máy tính khác để ở lại thư điện tử đó.
  • C. Trước khi mở tệp đính kèm, em tìm cách nhắn tin hoặc gửi một thư điện tử khác cho người đã gửi thư để kiểm tra có đúng người đó gửi tệp đó cho em hay không
  • D. Mở tệp đính kèm và lưu tệp đó vào máy tính của mình

Câu 6: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:

  • A. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
  • B. Nhờ người khác tìm hộ.
  • C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
  • D. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.

Câu 7: Phần mềm nguồn mở là?

  • A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển.
  • B. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới.
  • C. LÀ một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất.
  • D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS.

Câu 8: Phần mềm thương mại có bao nhiêu loại?

  • A. 2 loại
  • B. 4 loại
  • C. 5 loại
  • D. 3 loại

Câu 9: Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thì?

  • A. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc đơn
  • B. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc vuông
  • C. Rút gọn từ khóa
  • D. Đặt từ khóa cần tìm trong dấu nháy kép

Câu 10: Có nhiều loại giấy phép phần mềm nguồn mở, trong đó giấy phép công cộng GNU GPL (GNU General Public License) được áp dụng rộng rãi nhất. Vậy giấy phép GNU GPL 3.0 được phát hành vào năm nào?

  • A. Năm 2008
  • B. Năm 2006
  • C. Năm 2009
  • D. Năm 2007

Câu 11: Dùng phương thức kết nối chung nào để kết nối máy tính với thiết bị số?

  • A. Dùng cổng VGA để kết nối máy tính với các thiết bị số.
  • B. Dùng cổng USB để kết nối máy tính với các thiết bị số.
  • C. Không có một phương thức kết nối chung nào cho các thiết bị số với máy tính.
  • D. Dùng cổng HDMI để kết nối máy tính với các thiết bị số.

Câu 12: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:

  • A. Trình thiết kế web.
  • B. Trình duyệt web.
  • C. Trình lướt web.
  • D. Trình soạn thảo web.

Câu 13: Máy in kim dùng?

  • A. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình cần in
  • B. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy
  • C. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen
  • D. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh

Câu 14: Độ phân giải màn hình thể hiện bằng?

  • A. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình
  • B. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục
  • C. Độ dài đường chéo trên màn hình
  • D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh

Câu 15: Lưu trữ trực tuyến trên Onedrive là của nhà cung cấp dịch vụ nào sau đây?

  • A. Apple.
  • B. Dropbox.
  • C. Microsoft.
  • D. Google.

Câu 16: Chọn phát biểu đúng nhất.

  • A. Google Chrome là trình duyệt web, Coccoc không phải trình duyệt web.
  • B. Google Chrome và Coccoc đều là trình duyệt web.
  • C. Google Chrome không phải trình duyệt web, Coccoc là trình duyệt web.
  • D. Google Chrome và Coccoc đều không phải trình duyệt web.

Câu 17: Phần mềm nào sau đây là phần mềm chạy trên Internet?

  • A. Writer.
  • B. Microsoft Word.
  • C. Inkscape.
  • D. Google Docs.

Câu 18: Bộ xử lý trung tâm (Central Processing Unit - CPU) được cấu tạo từ các bộ phận chính nào sau đây?

  • A. Thanh ghi; Bộ nhớ đệm.
  • B. Bộ số học và lôgic; Bộ điều khiển.
  • C. Bộ số học và lôgic; Thanh ghi.
  • D. Bộ điều khiển; Thanh ghi.

Câu 19: Phần mềm thương mại và phần mềm nguồn mở nào sau đây có cùng chức năng?

  • A. Word và Calc.
  • B. Word và Writer.
  • C. Word và Excel.
  • D. Excel và Writer.

Câu 20: Để khi làm việc với màn hình máy tính đỡ mỏi mắt thì cần:

  • A. Khả năng hiển thị màu cao.
  • B. Màn hình cảm ứng.
  • C. Tần số quét cao.
  • D. Độ phân giải cao.

Câu 21: Có 5 điều không nên làm khi tham gia mạng xã hội, điều thứ 5 là:

  • A. Sử dụng ngôn ngữ phản cảm, vô văn hoá.
  • B. Quảng cáo, kinh doanh dịch vụ trái phép.
  • C. Đăng tải nội dung vi phạm pháp luật.
  • D. Sử dụng từ ngữ gây thù hận, kích động bạo lực.

Câu 22: Có 4 quy tắc ứng xử trong môi trường số, quy tắc đầu tiên là:

  • A. Quy tắc trách nhiệm.
  • B. Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin.
  • C. Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật.
  • D. Quy tắc lành mạnh.

Câu 23: Phần mềm nguồn mở là

  • A. phần mềm dùng để mở các phần mềm khác.
  • B. phần mềm để bán.
  • C. phần mềm được cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển, phân phối lại theo một quy định gọi là giấy phép.
  • D. phần mềm không chỉ miễn phí mà còn được tự do sử dụng mà không phải xin phép.

Câu 24: Có nhiều loại giấy phép phần mềm nguồn mở, trong đó giấy phép công cộng GNU GPL (GNU General Public License) được áp dụng rộng rãi nhất. Vậy giấy phép GNU GPL 3.0 được phát hành vào năm nào?

  • A. Năm 2006
  • B. Năm 2009
  • C. Năm 2008
  • D. Năm 2007

Câu 25: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:

  • A. Màn hình và máy in.
  • B. Máy quét và ổ cứng.
  • C. Bàn phím và con chuột.
  • D. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra.

Câu 26: Máy tin nhiệt in như thế nào?

  • A. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình cần in
  • B. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy
  • C. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen
  • D. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh

Câu 27: Máy tìm kiếm là gì?

  • A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
  • B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
  • C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet.
  • D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.

Câu 28: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:

  • A. Trình soạn thảo web.
  • B. Trình thiết kế web.
  • C. Trình duyệt web.
  • D. Trình lướt web.

Câu 29: Phần mềm nào có thể thay thế hệ Windows?

  • A. Android
  • B. MySQL
  • C. Writer
  • D. LINUX

Câu 30: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?

  • A. Bình luận xấu về người khác.
  • B. Học hỏi kiến thức.
  • C. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.
  • D. Giao lưu với bạn bè.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác