Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học khoa học máy tính 11 cánh diều cuối học kì 2( Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học khoa học máy tính 11 cuối học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Để thay thế kí tự ‘a’ trong xâu s bằng một xâu mới rỗng ta dùng lệnh:

  •  A. s=s.replace(‘a’,’’)
  •  B. s=s.replace(‘a’)
  •  C. s=replace(a,’’)
  •  D. s=s.replace()

Câu 2: Cách khai báo biến mảng sau đây, cách nào sai?

  •    A. ls = [x for x in range(3)]
  •    B. ls = list(3).
  •    C. ls = [1, 2, 3]
  •    D. ls = [int(x) for x in input().split()]

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?

  •    A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kỳ trong mảng
  •    B. Dùng để quản lý kích thước của mảng
  •    C. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lý kích thước của mảng
  •    D. Dùng trong vòng lặp với mảng

Câu 4: Chương trình chạy phát sinh lỗi ngoại lệ NameError, nên xử lý như thế nào?

  •  A. Kiểm tra lại chỉ số trong mảng.
  •  B. Kiểm tra lại tên các biến và hàm.
  •  C. Kiểm tra kiểu dữ liệu nhập vào.
  •  D. Kiểm tra giá trị của số bị chia.

Câu 5: Bước tìm thuật toán của bài toán và cách tổ chức dữ liệu là:

  •    A. Lựa chọn cách tổ chức dữ liệu và sử dụng ngôn ngữ lập trình để diễn đạt đúng thuật toán.
  •    B. Tìm thuật toán dựa trên bước xác định bài toán, dựa trên mối quan hệ giữa các đại lượng đã cho với những giá trị cần tìm, đồng thời xác định cách tổ chức dữ liệu có thể sử dụng tương ứng với thuật toán đó.
  •    C. Xác định những giá trị đã cho và mối quan hệ giữa chúng.
  •    D. Dùng các bộ dữ liệu khác nhau để kiểm thử và hiệu chỉnh chương trình.

Câu 6: Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?

  •    A. Để bài toán khó giải quyết hơn.
  •    B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
  •    C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.
  •    D. Để thay đổi đầu vào của bài toán.

Câu 7: Hãy xác định bài toán sau: "Tìm số lớn nhất trong dãy n số tự nhiên cho trước"?

  •    A. INPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên.
  •    B. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số lớn nhất trong dãy n số.
  •    C. INPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên.
  •    D. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số.

Câu 8: Để ghi xâu s vào biến tệp f ta dùng cú pháp:

  •  A. f=read(s)
  •  B. f.read(s)
  •  C. f=write(s)
  •  D. f.write(s)

Câu 9: Trong các câu sau đây, những câu nào nào SAI

1) Không nhất thiết chỉ có nghề thiết kế và lập trình mới đòi hỏi người làm nghề phải có tính kiên trì, đam mê.

2) Muốn làm nghề thiết kế và lập trình nhất thiết phải thành thạo tiếng Anh.

3) Công nghệ số có tốc độ phát triển rất nhanh nên đòi hỏi người thiết kế và lập trình phải có khả năng tự học, sáng tạo.

4) Tất cả các cơ sở đào tạo trong lĩnh vực công nghệ thông tin của Việt Nam đều rất lạc hậu so với các nước trong khu vực và trên thế giới.

  •  A. 2, 4
  •  B. 2, 3
  •  C. 1, 2, 4
  •  D. 1, 4

Câu 10: Ngôn ngữ máy là:

  •    A. Diễn đạt thuật toán để hoàn toàn có thể giao cho máy tính triển khai.
  •    B. Bất cứ ngôn từ lập trình nào mà hoàn toàn có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực thi.
  •    C. Các ngôn từ mà chương trình viết trên chúng sau khi dịch ra hệ nhị phân thì máy hoàn toàn có thể chạy được.
  •    D. Ngôn ngữ để viết những chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân.

Câu 11: Thuật toán tối ưu là:

  •    A. Sử dụng ít thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép toán...
  •    B. Sử dụng nhiều thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép toán...
  •    C. Sử dụng nhiều thời gian, ít bộ nhớ, ít phép toán...
  •    D. Sử dụng ít thời gian, ít bộ nhớ...

Câu 12: Cho dãy số sau: 3, 8, 4, 9, 6. Ở bước thứ nhất và thứ hai khi dùng thuật toán sắp xếp chọn cho dãy số trên theo thứ tự tăng dần, ta thực hiện đổi vị trí của số nào?

  •  A. 3, 4.
  •  B. 4.
  •  C. 3.
  •  D. 4, 9.

Câu 13: Tình huống nào sau đây cần có nguồn nhân lực phát triển phần mềm?

  •    A. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn đầu tư thêm máy móc thiết bị để sản xuất.
  •    B. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn áp dụng công nghệ số để phục vụ quản lí, sản xuất hay kinh doanh.
  •    C. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn mở rộng thị trường kinh doanh.
  •    D. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn có thêm nguồn nhân lực.

Câu 14: Để gọi đến phần tử đầu tiên trong danh sách a ta dùng lệnh:

  •  A. a.[1]
  •  B. a[]
  •  C. a.0
  •  D. a[0]

Câu 15: Dùng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy sau tăng dần, sau khi thực hiện bước thứ 2 ta thu được dãy số nào?

Dãy số ban đầu: 19, 16, 8, 25

  •  A. 19, 25, 8, 16.
  •  B. 16, 19, 25, 8.
  •  C. 19, 16, 25, 8.
  •  D. 8, 16, 19, 25.

Câu 16: Hàm index() được sử dụng để làm gì trong mảng?

  •    A. Tìm số lần xuất hiện của một phần tử
  •    B. Tìm giá trị của một phần tử cụ thể
  •    C. Thay đổi chỉ mục của một phần tử
  •    D. Tìm chỉ mục của một phần tử cụ thể

Câu 17: Chọn phương án tốt nhất trong định nghĩa về hợp ngữ (assembly). Hợp ngữ  là loại ngôn ngữ

  •    A. Máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch
  •    B. Là loại ngôn ngữ không viết bằng mã nhị phân được thiết kế cho một số loại máy có thể chạy trực tiếp dưới dạng chữ
  •    C. Là ngôn ngữ lập trình mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân
  •    D. Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một một lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

Câu 18: Khai báo cung cấp những thông tin gì?

  •    A. Tên biến mảng
  •    B. Kích thước
  •    C. Kiểu dữ liệu
  •    D. Tên biến mảng, kiểu dữ liệu, kích thước

Câu 19: Làm thế nào để truy cập phần tử trong mảng đa chiều?

  •  A. array[index]
  •  B. array[row, col]
  •  C. array[index][element]
  •  D. array[element][index]

Câu 20: Để tạo xâu in hoa từ toàn bộ xâu hiện tại ta dùng hàm:

  •  A. srt()
  •  B. upper()
  •  C. lower()
  •  D. len()

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng một chiều là phù hợp?

  •    A. Là một tập hợp các số nguyên
  •    B. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
  •    C. Độ dài tối đa của mảng là 255
  •    D. Mảng không thể chứa kí tự

Câu 22: Dãy số sau là kết quả khi thực hiện vòng lặp thứ mấy khi sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số 5, 3, 8, 2, 5 theo thứ tự tăng dần?

Kết quả: 2, 5, 3, 8, 5.

  •  A. 3.
  •  B. 2.
  •  C. 4.
  •  D. 1.

Câu 23: Các bước giải bài toán trên máy tính:

  •    A. Xác định bài toán → Kiểm thử, chạy và hiệu chỉnh chương trình → Viết chương trình → Tìm thuật toán của bài toán và cách tổ chức dữ liệu.
  •    B. Xác định bài toán → Tìm thuật toán của bài toán và cách tổ chức dữ liệu → Kiểm thử, chạy và hiệu chỉnh chương trình → Viết chương trình.
  •    C. Viết chương trình → Xác định bài toán → Tìm thuật toán của bài toán và cách tổ chức dữ liệu → Kiểm thử, chạy và hiệu chỉnh chương trình.
  •    D. Xác định bài toán → Tìm thuật toán của bài toán và cách tổ chức dữ liệu → Viết chương trình  → Kiểm thử, chạy và hiệu chỉnh chương trình.

Câu 24: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về chế độ thông dịch?

  •    A. Khi thực hiện chương trình, gặp đến câu lệnh nào thì câu lệnh đó sẽ được dịch sang ngôn ngữ máy để thực hiện. Trong quá trình thực hiện chương trình, nếu một câu lệnh được thực hiện bao nhiêu lần thì nó sẽ được dịch lại bấy nhiêu lần.
  •    B. Khi thực hiện chương trình, các câu lệnh sẽ được dịch đồng thời sang ngôn ngữ máy để thực hiện.
  •    C. Chương trình còn lỗi cú pháp sẽ được dịch sang ngôn ngữ máy.
  •    D. Chương trình không còn lỗi cú pháp sẽ được dịch sang ngôn ngữ máy. Chương trình trên ngôn ngữ máy này sẽ được gọi ra ở mỗi lần cần thực hiện.

Câu 25: Hãy chọn phương án ghép đúng. Tệp truy cập tuần tự

  •    A. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.
  •    B. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
  •    C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
  •    D. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.

Câu 26: Trong các ý kiến sau, ý kiến nào xác đáng hơn cả

  •    A. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh hơn và ít mắc lỗi hơn
  •    B. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tới các xử lý tinh tế nhất trong các lệnh máy. Vì thể hiệu quả sẽ cao hơn
  •    C. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn vì hợp ngữ cho phép can thiệp sâu như mã máy mà vẫn không phải dùng mã số
  •    D. Tùy từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát triển phần mềm

Câu 27: Chương trình sau mắc lỗi gì?

def func(n)

a, b = 0, 1

while a < n:

print(a, end=' ')

a, b = b, a+b

print()

print(func(1000))

  •  A. Syntax Error.
  •  B. ZeroDivisionError.
  •  C. NameError.
  •  D. TypeError.

Câu 28: Làm thế nào để kiểm tra sự hiện diện của một giá trị trong mảng hai chiều?

  •  A. value.exists(array)
  •  B. array.contains(value)
  •  C. array.exist(value)
  •  D. value in array

Câu 29: Thuật toán sắp xếp chọn sẽ so sánh các phần tử ở vị trí nào?

  •    A. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía sau.
  •    B. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía trước.
  •    C. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử đầu tiên.
  •    D. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử liền kề.

Câu 30: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt, ta thực hiện hoán đổi giá trị các phần tử liền kề khi nào?

  •    A. Giá trị của chúng không bằng nhau.
  •    B. Giá trị của chúng tăng.
  •    C. Giá trị của chúng không đúng thứ tự.
  •    D. Giá trị của chúng giảm.

Câu 31: Hàm len() được sử dụng để làm gì với mảng?

  •  A. Lấy tổng số phần tử trong mảng
  •  B. Lấy giá trị nhỏ nhất trong mảng
  •  C. Lấy giá trị lớn nhất trong mảng
  •  D. Lấy độ dài của mảng

Câu 32: Chương trình chạy phát sinh lỗi ngoại lệ ZeroDivision, nên xử lý như thế nào?

  •  A. Kiểm tra lại giá trị số chia.
  •  B. Kiểm tra lại chỉ số trong mảng.
  •  C. Kiểm tra giá trị của số bị chia.
  •  D. Kiểm tra kiểu dữ liệu nhập vào.

Câu 33: Dãy số sau thực hiện mấy vòng lặp khi thực hiện sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy theo thứ tự tăng dần?

Dãy ban đầu: 13, 14, 8, 9, 4, 5

  •  A. 3.
  •  B. 4.
  •  C. 6.
  •  D. 5.

Câu 34: Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng?

  •    A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.
  •    B. Các phần tử liền kề được hoán đổi.
  •    C. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy.
  •    D. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.

Câu 35: Chọn phương án tốt nhất trong định nghĩa về hợp ngữ (assembly). Hợp ngữ  là loại ngôn ngữ

  •    A. Là loại ngôn ngữ không viết bằng mã nhị phân được thiết kế cho một số loại máy có thể chạy trực tiếp dưới dạng chữ
  •    B. Là ngôn ngữ lập trình mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân
  •    C. Máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch
  •    D. Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một một lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

Câu 36: Công đoạn “lập trình” là:

  •    A. Chuyển các yêu cầu về phần mềm thành bản thiết kế phần mềm.
  •    B. Thực hiện các bước thử nghiệm sản phẩm xem có khiếm khuyết gì không để khắc phục kịp thời trước khi phần mềm đến tay người sử dụng.
  •    C. Phân tích nhu cầu của cộng đồng cần phục vụ, xác định vai trò của phần mềm, xác định thông tin đầu vào, đầu ra của hệ thống phần mềm cần xây dựng.
  •    D. Chuyển những mô tả ở bản thiết kế thành các lệnh thực hiện được trên máy tính để máy tính “hiểu” và “thực hiện” đúng theo thiết kế.

Câu 37: Cho xâu st =’abc’, xâu st có độ dài là:

  •  A. 2
  •  B. 1
  •  C. 4
  •  D. 3

Câu 38: Cho đoạn chương trình sau:

f = open("test.txt",'r',encoding = 'utf-8')

a = f.read()

print((a))

f.close()

Kết quả của đoạn chương trình trên là:

  •    A. Dòng đầu tiên trong tệp test.txt
  •    B. Dòng cuối cùng trong tệp test.txt
  •    C. Dòng thứ 2 trong tệp test.txt
  •    D. Toàn bộ dữ liệu trong tệp test.txt

Câu 39: Mô tả thuật toán sắp xếp chọn bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?

  •  A. 5
  •  B. 2
  •  C. 3
  •  D. 4

Câu 40: Bước quan trọng nhất để giải một bài toán trên máy tính là:

  •    A. Xác định bài toán.
  •    B. Viết chương trình.
  •    C. Tìm thuật toán giải bài toán và cách tổ chức dữ liệu thiết kế thuật toán.
  •    D. Kiểm thử chương trình.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác