Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều Bài 3 Quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Bài 3 Quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ - sách Cánh Diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hãy chọn phương án ứng với cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu trong các phương án dưới đây:

  • A. DROP
  • B. DELETE  WHERE <điều kiện>
  • C. DROP <tên bảng="">WHERE <điều kiện>
  • D. DELETE<tên bảng="">

Câu 2: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa gì? Hãy chọn phương án đung trong các phương án dưới đây

  • A. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key
  • B. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Primary Key
  • C. Là ràng buộc được phép cập nhật Check Key
  • D. Là ràng buộc được phép xóa khoá Forein Key

Câu 3: Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới đây:

  • A. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key (makhoa) references Khoa(makhoa))
  • B. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa khoaphu (makhoa) references Khoa(makhoa))
  • C. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa primary key(makhoa) references Khoa(makhoa))
  • D. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references Giangvien (makhoa))

Câu 4: Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh được sử dụng để tạo Database trong SQL:

  • A. Create database tên_database
  • B. Update database tên_database
  • C. Create table tên_database
  • D. Create data tên_database

Câu 5: Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc Check:

  • A. CONSTRAINT tên ràng buộc CHK (điều kiện)
  • B. CONSTRAINT thuộc tính CHECK (điều kiện)
  • C. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
  • D. CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (điều kiện)

Câu 6: Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT.

  • A. Để thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
  • B. Không có lệnh này trong SQL SERVER
  • C. Để thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
  • D. Để thực hiện đóng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh

Câu 7: Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để xóa bảng trong các phương án sau:

  • A. ALTER TABLE
  • B. DROP TABLE
  • C. DROP COLUMN
  • D. DELETE TABLE

Câu 8: Để hiển thị bảng theo thứ tự tăng dần của cột ‘‘Ten’’, trong câu lệnh select ta sử mệnh đề nào trong các mệnh đề sau:

  • A. Having ten asc
  • B. Group by ten asc
  • C. Order by ten desc
  • D. Order by ten asc

Câu 9: Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE trong các phương án sau:

  • A. Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu
  • B. Tất cả đáp án đều đúng
  • C. Thêm, sửa, xóa các cột trong bảng hiện tại
  • D. Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu

Câu 10: Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh Select dưới đây

  • A. Lấy số đơn hàng của một công ty company, sắp xếp theo tên công ty
  • B. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo số công ty
  • C. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty
  • D. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty

Câu 11: Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

  • A. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
  • B. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
  • C. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
  • D. Kí tự không nằm trong các giới hạn

Câu 12: Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

  • A. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
  • B. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
  • C. Kí tự không nằm trong các giới hạn
  • D. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự

Câu 13: Hãy chọn câu lệnh Select thực hiện đứng trong các câu lệnh Select dưới đây:

  • A. SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;
  • B. SELECT * FROM t1 WHERE BY id;
  • C. SELECT * WHERE t1 ORDER BY id ASC;
  • D. SELECT % FROM t1 WHERE BY id;

Câu 14: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:

DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).
Hãy chọn phương án ứng với Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’ trong các phương án dưới đây
  • A. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘Đỗ’
  • B. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Order KetQua = ‘Đỗ’
  • C. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Having KetQua = ‘Đỗ’
  • D. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘TRƯỢT’

Câu 15: Trong câu lệnh Select, sau từ khoá ‘‘Having ’’ là gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

  • A. Biểu thức điều kiện của lệnh select
  • B. Biểu thức điều kiện của nhóm
  • C. Ràng buộc cột trong nhóm
  • D. Ràng buộc bản ghi trong bảng

Câu 16: Hãy chọn phương án đúng ứng với kết quả của câu lệnh dưới đây:

Select Right(N‘Hà Nội’,3)

  • A. Câu lệnh lỗi không chạy được
  • B. Hiển thị ra màn hình chuỗi: NHà
  • C. Hiển thị ra màn hình chuỗi: Hà
  • D. Hiển thị ra màn hình chuỗi: Nội

Câu 17: DELETE TRIGGER dùng để:

  • A. Kiểm tra sự không tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
  • B. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
  • C. Tạo sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
  • D. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng ch*Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

Câu 18:

CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng

CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng
FOR {[INSERT][,][UPDATE][,][DELETE]}
AS
[IF UPDATE(tên_cột)
[AND UPDATE(tên_cột)|OR UPDATE(tên_cột)] ...]


Lệnh sau dùng để làm gì?
  • A. Tạo nhiều trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
  • B. Cập nhật một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
  • C. Tạo một trigger để tạo các ràng buộc toàn vẹn mới trên CSDL
  • D. Tạo một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL

Câu 19: Trong lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là gì?

  • A. Là một kết nối của các bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
  • B. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
  • C. Là tên của cơ sở dữ liệu mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
  • D. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ không tác động đến

Câu 20: Để xóa trigger ta sử dụng cấu trúc:

  • A. DROP TRIGGER table_name.trigger_name
  • B. DEL TRIGGER table_name.trigger_name
  • C. DELETE TRIGGER table_name.trigger_name
  • D. DRO TRIGGER table_name.trigger_name

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác