Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 8 Bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL và bảo mật thông tin trong hệ CSDL

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 11 định hướng Khoa học máy tính cánh diều bài 8 Bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL và bảo mật thông tin trong hệ CSDL - Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

  • A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
  • B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
  • C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
  • D. Khống chế số người sử dụng CSDL

Câu 2: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:

  • A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.
  • B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
  • C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.
  • D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.

Câu 3: Bảng phân quyền cho phép :

  • A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
  • B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
  • C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
  • D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

Câu 4: Người có chức năng phân quyền truy cập là:

  • A. Người dùng
  • B. Người viết chương trình ứng dụng.
  • C. Người quản trị CSDL.
  • D. Lãnh đạo cơ quan.

Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

  • A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
  • B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
  • C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
  • D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết

Câu 6: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:

  • A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.
  • B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
  • C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
  • D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.

Câu 7: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

  • A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
  • B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
  • C. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật.
  • D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

Câu 8: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:

  • A. Hình ảnh.
  • B. Chữ ký.
  • C. Họ tên người dùng.
  • D. Tên tài khoản và mật khẩu.

Câu 9: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?

  • A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …
  • B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
  • C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
  • D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật

Câu 10: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

  • A.Thường xuyên sao chép dữ liệu
  • B.Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
  • C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
  • D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

  • A. Ngăn chặn các truy cập không được phép.
  • B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng.
  • C. Khống chế số người sử dụng CSDL.
  • D. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn.

Câu 12: Người có chức năng phân quyền truy cập là:

  • A. Người dùng.                                        
  • B. Người viết chương trình ứng dụng.
  • C. Người quản trị CSDL.                           
  • D. Lãnh đạo cơ quan.

Câu 13: Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:

  • A. Có thể được dùng để lưu trữ một phần CSDL
  • B. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
  • C. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
  • D. Tất cả đều sai

Câu 14: CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan (về …I… ) được dùng chung và phân tán về mặt …II… trên một mạng máy tính. Hãy chọn từ thích hợp điền vào hai chỗ trống.

  • A. I là lí thuyết; II là vật lí
  • B. I là logic; II là hình thức
  • C. I là tổ chức; II là cài đặt
  • D. I là logic; II là vật lí

Câu 15: Khi dữ liệu tập trung tại một trạm, những người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này, ta nói đó là hệ CSDL gì?

  • A. Hệ CSDL cá nhân
  • B. Hệ CSDL phân tán xử lí tập trung
  • C. Hệ CSDL tập trung xử lí phân tán
  • D. Hệ QTCSDL phân tán

Câu 16: Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:

  • A. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
  • B. Có quyền xin được cấp phát tài nguyên
  • C. Không được phép quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác CSDL
  • D. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào

Câu 17: “Một người dùng máy tính cá nhân để quản lí thu, chi của gia đình” thì chọn kiến trúc nào của hệ CSDL cho phù hợp?

  • A. Tập trung
  • B. Phân tán
  • C. Vừa tập trung vừa phân tán
  • D. Kiểu kiến trúc nhiều tầng

Câu 18: CSDL đặt tại một máy, các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên, có trong kiến trúc hệ CSDL nào?

  • A. Hệ CSDL phân tán
  • B. Hệ CSDL khách - chủ
  • C. Hệ CSDL trung tâm
  • D. Hệ CSDL cá nhân

Câu 19: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

  • A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
  • B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
  • C. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật.
  • D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

Câu 20: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?

  • A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …
  • B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
  • C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
  • D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác