Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học khoa học máy tính 11 cánh diều giữa học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học khoa học máy tính 11 giữa học kì 1 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một trong những rủi ro của lưu trữ trực tuyến là gì?

  • A. Lỗ hổng bảo mật
  • B. Thiếu tính sẵn có của dữ liệu
  • C. Mất dữ liệu sau thảm họa
  • D. Tốc độ truyền dữ liệu chậm

Câu 2: Hướng dẫn sử dụng các tính năng chính của thiết bị được cung cấp trong mục nào của tài liệu hướng dẫn?

  • A. Hướng dẫn an toàn (Safety)
  • B. Bảo trì (Maintenance)
  • C. Vận hành (Operation)
  • D. Lắp đặt thiết đặt (Setup)

Câu 3: File Explorer để làm gì?

  • A. Để mở phần mềm vẽ tranh.
  • B. Để mở cửa sổ của trình quản lý hệ thống tệp.
  • C. Để mở các phần mềm.
  • D. Để mở phần mềm lập trình.

Câu 4: Đơn vị đo kích thước màn hình là gì?

  • A. Meter (m)
  • B. Millimeter (mm)
  • C. Inch (in)
  • D. Centimeter (cm)

Câu 5: Điểm ảnh trong hình ảnh số hoá được tạo thành từ những gì?

  • A. Điểm ảnh thường
  • B. Điểm ảnh quang học
  • C. Pixel
  • D. Megapixel

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh?

  • A. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày.
  • B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến.
  • C. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.
  • D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.

Câu 7: Kích thước màn hình ti vi thường nằm trong khoảng nào?

  • A. 30 inch - 40 inch
  • B. 40 inch - 65 inch
  • C. 40 inch - 50 inch
  • D. 24 inch - 30 inch

Câu 8: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?

  • A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
  • B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
  • C. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
  • D. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.

Câu 9: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?

  • A. www.nxbgd.vn.
  • B. Hongha&hotmail.com.
  • C. Quynhanh.432@yahoo.com.
  • D. Hoa675439@gf@gmail.com.

Câu 10: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com.
  • B. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau.
  • C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.
  • D. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra virus trước khi sử dụng.

Câu 11: Mục nào trong tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số giúp người dùng lắp ráp hoặc thiết đặt thông số ban đầu cho thiết bị?

  • A. Lắp đặt thiết đặt (Setup)
  • B. Vận hành (Operation)
  • C. Bảo trì (Maintenance)
  • D. Hướng dẫn an toàn (Safety)

Câu 12: Phần mềm khai thác trực tuyến có trả phí được cung cấp như thế nào?

  • A. Sử dụng trực tuyến và không cần trả phí.
  • B. Miễn phí và cài đặt trên máy tính.
  • C. Cần trả phí cho từng phiên sử dụng.
  • D. Cài đặt trên điện thoại di động và cần trả phí.

Câu 13: Em phát hiện ra bạn của em đang sử dụng một tài khoản của người khác để chia sẻ những video bạo lực. Em nên làm gì?

  • A. Khuyên bạn không nên “ăn cắp” những thứ không thuộc về mình và không nên chia sẻ video bạo lực.
  • B. Chia sẻ những video cho bạn.
  • C. Ủng hộ bạn vì đó là bạn của mình.
  • D. Coi như không biết.

Câu 14: Sự khác biệt chính giữa lưu trữ trực tuyến và lưu trữ vật lí là gì?

  • A. Khả năng truy cập
  • B. Độ tin cậy
  • C. Chi phí
  • D. Tốc độ

Câu 15: Hệ điều hành làm trung gian giữa người dùng máy tính và thiết bị phần cứng như thế nào?

  • A. Quản lý các tiến trình và tài nguyên hệ thống.
  • B. Cung cấp các công cụ tìm kiếm và truy cập tệp tin.
  • C. Tạo giao diện trực quan để người dùng tương tác với thiết bị.
  • D. Giúp cài đặt và gỡ bỏ phần mềm ứng dụng.

Câu 16: Độ phân giải hình ảnh được thể hiện bằng cặp hai số đếm điểm ảnh theo chiều ngang và theo chiều cao. Tích hai số này là gì?

  • A. Pixel
  • B. Số điểm ảnh của hình ảnh
  • C. Độ phân giải hình ảnh
  • D. Megapixel

Câu 17: Hình ảnh càng nhiều điểm ảnh thì càng có đặc điểm gì?

  • A. Màu sắc đa dạng
  • B. Kích thước lớn
  • C. Độ phân giải cao
  • D. Rõ nét

Câu 18: Hệ điều hành Windows 10 có trung tâm an ninh Windows Defender với tính năng gì?

  • A. Quản lý các tệp.
  • B. Phòng chống virus Antivirus.
  • C. Phòng chống bảo vệ phần cứng.
  • D. Phòng chống lỗi các phần mềm

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không chính xác?

  • A. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại, …
  • B. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
  • C. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
  • D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.

Câu 20: Các thiết bị số khác nhau có những thông số kỹ thuật quan trọng khác nhau tùy vào điều gì?

  • A. Chức năng của thiết bị
  • B. Màu sắc của thiết bị
  • C. Thương hiệu của thiết bị
  • D. Kích thước của thiết bị

Câu 21: Thế nào là dụ dỗ và bắt nạt trên mạng?

  • A. Lôi kéo, tặng quà, hăm dọa, khống chế làm theo yêu cầu của chúng.
  • B. Bạn bè nhắn tin hỏi thăm qua mạng.
  • C. Bạn bè gửi lời chúc mừng sinh nhật qua mạng.
  • D. Bạn bè tặng quà sinh nhật.

Câu 22: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử.
  • B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về.
  • C. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc.
  • D. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau.

Câu 23: Khi một thiết bị ngoại vi mới được kết nối, hệ điều hành sẽ làm gì?

  • A. Yêu cầu người dùng cài đặt chương trình điều khiển.
  • B. Tự động ngắt kết nối với thiết bị.
  • C. Không làm gì cả, người dùng phải cài đặt thủ công.
  • D. Tự động bổ sung chương trình điều khiển vào hệ thống.

Câu 24: Giấy phép phần mềm công cộng viết tắt là gì?

  • A. FOSS.
  • B. GPL.
  • C. GIPL.
  • D. GNU GPL.

Câu 25: Em dùng mạng xã hội trên máy tính công cộng nhưng quên không thoát đăng nhập ra, bạn thân của em thấy thế không bảo em mà dùng tài khoản của em nhắn tin cho bạn bè của em với lời lẽ không hay. Em sẽ làm gì?

  • A. Đăng lên mạng xã hội để chửi mắng người bạn này.
  • B. Nhắn tin lên án, phê bình gay gắt bạn.
  • C. Gặp trực tiếp hoặc nhắn tin bảo bạn không nên làm thế vì đó là tài khoản cá nhân, nếu mình quên thoát đăng nhập thì bạn nên bảo mình hoặc thoát đăng nhập hộ mình.
  • D. Bình luận vào bài của mình để chỉ trích.

Câu 26: Một mạng máy tính gồm:

  • A. Một số máy tính bàn.
  • B. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
  • C. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
  • D. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.

Câu 27: Loại lưu trữ nào thường được sử dụng cho mục đích lưu trữ lâu dài?

  • A. Lưu trữ trên băng
  • B. SSD
  • C. Ổ đĩa USB flash
  • D. HDD

Câu 28: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mạng xã hội Twitter?

  • A. Là một ứng dụng chia sẻ miễn phí ảnh.
  • B. Là một website được thiết kế để người dùng có thể chia sẻ video caủa mình với những người khác.
  • C. Là ứng dụng cho phép người dùng đăng và cập nhật các mẫu tin nhắn với độ dài khoảng hơn 200 kí tự trên internet, là nơi chia sẻ các tin tức nhanh đang diễn ra trên thế giới.
  • D. Là nơi kết nối với đồng nghiệp hiện tại và quá khứ cũng như các nhà tuyển dụng tiềm năng trong tương lai.

Câu 29: Các thiết bị số để nhập dữ liệu hay xuất thông tin cho con người sử dụng như máy in, máy chiếu, màn hình, loa, micro, camera... có thông số kỹ thuật quan trọng khác nhau dựa trên điều gì?

  • A. Chức năng của thiết bị
  • B. Kích thước của thiết bị
  • C. Màu sắc của thiết bị
  • D. Thương hiệu của thiết bị

Câu 30: Trong các câu sau đây, những câu nào là sai khi nói về khái niệm dịch vụ thư điện tử?

  • A. Lây lan virus giữa email người gửi và email người nhận.
  • B. Có thể đăng ký hai địa chỉ email giống nhau.
  • C. Một người có thể gửi email đến nhiều địa chỉ email khác nhau cùng một lúc.
  • D. Một người có thể gửi email đến địa chỉ email của chính mình.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác