Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cánh diều cuối học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 1 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Làm thế nào để di chuyển chỉ ảnh mà không di chuyển khung ảnh (canvas)?

  •    A. Giữ phím Space rồi di chuyển chuột.
  •    B. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
  •    C. Sử dụng công cụ Zoom (thu/phóng).
  •    D. Sử dụng thanh trượt dọc và thanh trượt ngang.

Câu 2: Đặc điểm quan trọng của PDA là

  •    A. Nhỏ gọn, có khả năng kết nối mạng.
  •    B. Có bộ nhớ lớn, có khả năng kết nối wifi.
  •    C. Có khả năng kết nối mạng.
  •    D. Có chức năng liên lạc.

Câu 3: Em mới quen được một bạn trên mạng, bạn đó muốn nhờ em chia sẻ giúp bạn một video bạo lực. Em sẽ:

  •    A. Chỉ chia sẻ trong những nhóm kín.
  •    B. Không chia sẻ và nói với bạn không nên làm vậy.
  •    C. Chia sẻ giúp bạn.
  •    D. Không chia sẻ công khai nhưng sẽ gửi cho từng người trong danh sách bạn bè của em.

Câu 4: Bước cuối cùng trong quá trình tạo ảnh động dựa trên hiệu ứng có sẵn là gì?

  •    A. Bước 4: Nháy chuột chọn ô As animation.
  •    B. Bước 1: Chuẩn bị ảnh tĩnh cho ảnh động.
  •    C. Bước 3: Xuất ảnh động.
  •    D. Bước 2: Tạo dãy khung hình cho ảnh động.

Câu 5: Một mạng máy tính gồm:

  •    A. Một số máy tính bàn.
  •    B. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
  •    C. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
  •    D. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.

Câu 6: Bước cuối cùng trong quá trình tạo ảnh động dựa trên hiệu ứng có sẵn là gì?

  •    A. Bước 2: Tạo dãy khung hình cho ảnh động.
  •    B. Bước 4: Nháy chuột chọn ô As animation.
  •    C. Bước 3: Xuất ảnh động.
  •    D. Bước 1: Chuẩn bị ảnh tĩnh cho ảnh động.

Câu 7: Khi hai khung hình liên tiếp trong ảnh động có sự sai khác lớn, hiện tượng gì xảy ra?

  •  A. Hiệu ứng tự thiết kế.
  •  B. Chuyển động giật.
  •  C. Không có hiện tượng nào xảy ra.
  •  D. Chuyển động mềm mại.

Câu 8: Làm thế nào để di chuyển cả ảnh và khung ảnh (canvas)?

  •    A. Giữ phím Space rồi di chuyển chuột.
  •    B. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
  •    C. Không thể di chuyển cả ảnh và khung ảnh.
  •    D. Sử dụng thanh trượt dọc và thanh trượt ngang.

Câu 9: Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú”, “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,… từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì?

  •    A. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết.
  •    B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự.
  •    C. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi.
  •    D. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay.

Câu 10: Hộp thoại nào xuất hiện sau khi chọn lệnh Export Image trong GIMP?

  •  A. Export Image as PNG.
  •  B. Export Image as GIF.
  •  C. Animation Playback.
  •  D. Export Image as JPEG.

Câu 11: Để cắt ảnh, người dùng cần thực hiện các bước nào sau đây?

  •    A. Nháy chuột chọn công cụ Crop (cắt ảnh), kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
  •    B. Nháy chuột chọn công cụ Move (di chuyển), kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
  •    C. Nháy chuột chọn công cụ Zoom (thu/phóng), kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
  •    D. Nháy chuột chọn công cụ biến đổi ảnh, kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.

Câu 12: Xét công tác quản lý hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

  •  A. Thêm hai hồ sơ
  •  B. Sửa tên trong một hồ sơ.
  •  C. Xóa một hồ sơ
  •  D. Thống kê và lập báo cáo

Câu 13: Thuật ngữ nào ám chỉ việc sao lưu dữ liệu đã lưu trữ trực tuyến?

  •  A. Mã hóa dữ liệu
  •  B. Sao lưu dữ liệu
  •  C. Nén dữ liệu
  •  D. Đồng bộ hóa dữ liệu

Câu 14: Nếu bị đe dọa trên mạng, em sẽ làm như thế nào?

  •    A. Tự một mình giải quyết.
  •    B. Dũng cảm nói ra với bố mẹ, thầy cô hoặc người thân giúp đỡ.
  •    C. Không dám nói ra cho ai biết.
  •    D. Viết trong nhật ký riêng.

Câu 15: Thuật ngữ nào được sử dụng để chỉ việc lưu trữ dữ liệu bằng cách sử dụng các thiết bị như ổ đĩa cứng (HDD., ổ đĩa rắn (SSD. và ổ đĩa USB flash?

  •  A. Lưu trữ đám mây
  •  B. Lưu trữ trực tuyến
  •  C. Lưu trữ trong bộ nhớ
  •  D. Lưu trữ vật lí

Câu 16: Khi muốn tăng kích thước ảnh, cách nào sau đây là phương pháp chính xác?

  •    A. Sử dụng công cụ Zoom (thu/phóng).
  •    B. Gõ trực tiếp giá trị vào ô tỷ lệ thu/phóng ở góc dưới bên trái thanh trạng thái.
  •    C. Sử dụng công cụ Crop (cắt ảnh).
  •    D. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).

Câu 17: Đuôi tệp của tệp ảnh động khi xuất là gì?

  •  A. .jpg.
  •  B. .gif.
  •  C. .png.
  •  D. .bmp.

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử?

  •    A. Ít tốn kém.
  •    B. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì.
  •    C. Gửi và nhận thư nhanh chóng.
  •    D. Có thể gửi kèm tệp.

Câu 19: Loại thiết bị lưu trữ nào được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính?

  •  A. USB
  •  B. Ổ cứng SSD
  •  C. Ổ cứng HDD
  •  D. RAM

Câu 20: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

  •    A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
  •    B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
  •    C. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
  •    D. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?

  •    A. Thông tin chính xác tuyệt đối.
  •    B. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
  •    C. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
  •    D. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.

Câu 22: Để thay đổi vị trí và kích thước ảnh trong video, người dùng phải thực hiện thao tác nào?

  •    A. Chọn đối tượng Text và sử dụng các công cụ trên khung Canvas
  •    B. Chọn đối tượng Sound và sử dụng các công cụ trên khung Canvas
  •    C. Chọn đối tượng Image và sử dụng các công cụ trên khung Canvas
  •    D. Nhảy chuột vào hiệu ứng xuất hiện và biến mất của ảnh

Câu 23: Lệnh nào trong GIMP được sử dụng để mở các ảnh tĩnh dưới dạng các lớp ảnh?

  •  A. File Open As Layers.
  •  B. Filters Animation Optimize.
  •  C. Filters Animation.
  •  D. Filters Animation Playback.

Câu 24: Đối tượng nào trong giao diện chỉnh sửa video cho phép thêm văn bản vào dự án?

  •  A. Image
  •  B. Text
  •  C. Sound
  •  D. Shape

Câu 25: Xét công tác quản lý hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

  •  A. Thống kê và lập báo cáo
  •  B. Sửa tên trong một hồ sơ.
  •  C. Xóa một hồ sơ
  •  D. Thêm hai hồ sơ

Câu 26: Cách nào được sử dụng để tăng kích thước ảnh?

  •    A. Gõ trực tiếp giá trị vào ô tỷ lệ thu/phóng ở góc dưới bên trái thanh trạng thái.
  •    B. Sử dụng công cụ Crop (cắt ảnh).
  •    C. Sử dụng công cụ biến đổi ảnh.
  •    D. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).

Câu 27: Làm thế nào để di chuyển cả ảnh và khung ảnh (canvas)?

  •    A. Không thể di chuyển cả ảnh và khung ảnh.
  •    B. Sử dụng thanh trượt dọc và thanh trượt ngang.
  •    C. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
  •    D. Giữ phím Space rồi di chuyển chuột.

Câu 28: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?

  •  A. Quynhanh.432@yahoo.com.
  •  B. Hoa675439@gf@gmail.com.
  •  C. Hongha&hotmail.com.
  •  D. www.nxbgd.vn.

Câu 29: Phần mềm nguồn đóng được cung cấp dưới dạng gì?

  •    A. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy.
  •    B. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ lập trình bậc cao.
  •    C. Phần mềm thương mại.
  •    D. Phần mềm miễn phí.

Câu 30: Khi muốn tăng kích thước ảnh, cách nào sau đây là phương pháp chính xác?

  •    A. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
  •    B. Gõ trực tiếp giá trị vào ô tỷ lệ thu/phóng ở góc dưới bên trái thanh trạng thái.
  •    C. Sử dụng công cụ Zoom (thu/phóng).
  •    D. Sử dụng công cụ Crop (cắt ảnh).

Câu 31: Đuôi tệp của tệp ảnh động khi xuất là gì?

  •  A. .gif.
  •  B. .bmp.
  •  C. .png.
  •  D. .jpg.

Câu 32: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:

  •  A. Trình soạn thảo web.
  •  B. Trình thiết kế web.
  •  C. Trình lướt web.
  •  D. Trình duyệt web.

Câu 33: Để nhập âm thanh vào dự án video, người dùng có thể sử dụng các định dạng tệp âm thanh nào?

  •  A. MP4 và AVI
  •  B. GIF và PNG
  •  C. WAV và WMA
  •  D. BMP và JPEG

Câu 34: Trong trường hợp nội dung hai khung hình liên tiếp không biểu thị hành động của đối tượng, ta nên tạo ảnh động dựa trên điều gì?

  •  A. Hiệu ứng tự thiết kế trong GIMP.
  •  B. Tạo dãy khung hình từ ảnh tĩnh.
  •  C. Hiệu ứng có sẵn trong GIMP.
  •  D. Gắn thời gian cho ảnh động.

Câu 35: Một triệu điểm ảnh tương đương với bao nhiêu megapixel?

  •  A. 1 megapixel
  •  B. 1,000 megapixel
  •  C. 1,000,000 megapixel
  •  D. 10 megapixel

Câu 36: Trong GIMP, lệnh nào cho phép xem trước ảnh động trước khi xuất?

  •  A. Filters Animation\Playback.
  •  B. Filters Animation\Export Image.
  •  C. File\Export As.
  •  D. File\Open As Layers.

Câu 37: Các lệnh điều hướng như Step back và Step được sử dụng trong hộp thoại nào để xem trước ảnh động?

  •  A. Export Image as GIF.
  •  B. Export Image as PNG.
  •  C. Animation Playback.
  •  D. Export Image as JPEG.

Câu 38: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

  •    A. Ngôn ngữ bậc cao
  •    B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
  •    C. Ngôn ngữ SQL
  •    D. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin

Câu 39: Trong bảng mã UNICODE, mỗi ký tự Tiếng Việt theo UTF-8 được biểu diễn bởi bao nhiêu byte?

  •  A. 4 bytes.
  •  B. 2 bytes.
  •  C. 1 byte.
  •  D. từ 1 đến 3 byte.

Câu 40: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ:

  •  A. Những người em biết và tin tưởng.
  •  B. Những người em không biết.
  •  C. Những người có tên rõ ràng.
  •  D. Các trang web ngẫu nhiên.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác