Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều Bài 4 Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Bài 4 Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu - sách Cánh Diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. TRUNCATE TABLE phải được sử dụng cùng với mệnh đề WHERE.
  • B. TRUNCATE TABLE có chức năng tương tự như lệnh DELETE nhưng không có mệnh đề WHERE và đều được sử dụng để xóa các bản ghi từ một bảng đang tồn tại trong SQL.
  • C. TRUNCATE TABLE xóa bảng khỏi cơ sở dữ liệu

Câu 2: Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'
  • B. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'
  • C. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN ('10/12/2005', '01/01/2006')

Câu 3: Lệnh SQL nào sau đây lấy ra chuỗi 'Success'?

  • A. SELECT ' Success '
  • B. SELECT 'Success'
  • C. SELECT LEFT('Success is all I need.', 15)

Câu 4:  Câu lệnh SQL sau đây làm gì:

SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY Khachhang HAVING COUNT(Dondathang) >5
SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY Khachhang HAVING COUNT(Dondathang) >5
  • A. Chọn tất cả khách hàng từ bảng Sales đã thực hiện hơn 5 đơn hàng.
  • B. Chọn tất cả khách hàng từ bảng Sales.
  • C. Chọn tổng số đơn đặt hàng từ bảng Sales, nếu số này lớn hơn 5

Câu 5:  Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ chọn tất cả các bản ghi với tất cả các cột của chúng từ một bảng có tên là Sales

  • A. DELETE FROM Sales
  • B. SELECT * FROM SALES WHERE OrderID < 1
  • C. SELECT * FROM Sales

Câu 6:  Yếu tố nào đứng sau câu lệnh SELECT trong SQL?

  • A. Tên bảng trong cơ sở dữ liệu sẽ lấy ra các bản ghi.
  • B. Danh sách các cột được chọn hoặc ký hiệu *.
  • C. Mệnh đề JOIN.

Câu 7: Index trong SQL là gì?

  • A. Là một thuộc tính bảng cơ sở dữ liệu, giúp tăng tốc tìm kiếm dữ liệu trong một bảng.
  • B. Là một phương pháp để join 2 hay nhiều bảng với nhau

  • C. Chức năng tương tự như Alias

Câu 8: LIKE được sử dụng cùng với lệnh nào?

  • A. Mệnh đề WHERE
  • B. Mệnh đề GROUP BY
  • C. Mệnh đề JOIN
  • D. Mệnh đề ORDER BY

Câu 9: BETWEEN trong SQL được sử dụng để...?

  • A. Chỉ định một cột làm khóa chính.
  • B. Chỉ định các bảng sẽ sử dụng.
  • C. Chỉ định một phạm vi để kiểm tra.

Câu 10: Lệnh SQL nào sau đây viết đúng cú pháp?

  • A. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 => 10
  • B. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 = = 10
  • C. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10

Câu 11:  Nếu không chỉ định ASC hoặc DESC sau mệnh đề ORDER BY thì từ khóa nào được sử dụng theo mặc định?

  • A. ASC
  • B. DESC
  • C. DOWN

  • D. Không có giá trị mặc định.

Câu 12: Có thể sử dụng cả mệnh đề SQL HAVING và WHERE trong cùng một câu lệnh SQL không?

  • A. Có thể
  • B. Không thể

Câu 13: Đâu là khẳng định đúng khi nói về AS trong SQL?

  • A. Mệnh đề AS chỉ được sử dụng với mệnh đề JOIN.
  • B. Mệnh đề AS khai báo một điều kiện tìm kiếm.
  • C. Mệnh đề AS được sử dụng để thay đổi tên một cột trong tập kết quả hoặc để gán tên cho một cột dẫn xuất.

Câu 14: Đâu không phải là một từ khóa hoặc mệnh đề trong SQL?

  • A. INSERT
  • B. SELECT
  • C. INVERT
  • D. UPDATE

Câu 15: Hàm ABS trong SQL được sử dụng để làm gì?

  • A. Trả về giá trị tuyệt đối của biểu thức số.
  • B. Trả về giá trị tối thiểu của biểu thức số.
  • C. Trả về giá trị tối đa của một biểu thức số.
  • D. Trả về giá trị trung bình của một biểu thức số.

Câu 16: Yếu tố nào nằm sau mệnh đề WHERE trong SQL?

  • A. Tên bảng đang sử dụng để lấy bản ghi.
  • B. Điều kiện cần đáp ứng cho các hàng được trả về.
  • C. Danh sách các cột được chọn

Câu 17: Câu lệnh SQL nào sau đây xóa tất cả các bản ghi trong bảng Sales?

  • A. DELETE FROM Sales
  • B. DELETE Sales
  • C. DELETE * FROM Sales
  • D. DELETE ALL Sales

Câu 18: Câu lệnh CREATE TABLE dùng để làm gì?

  • A. Tạo một bảng cơ sở dữ liệu mới
  • B. Tạo một thủ tục lưu trữ
  • C. Tạo chế độ xem cơ sở dữ liệu

Câu 19: RDBMS là viết tắt của...?

  • A. Real Database Management System
  • B. Relational Database Management System
  • C. Read Database Master System

Câu 20: Hàm nào dưới đây là hàm tập hợp trong SQL?

  • A. AVG
  • B. LEN
  • C. JOIN
  • D. LEFT

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác