Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều Bài 1 Làm quen với Microsoft Access

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Bài 1 Làm quen với Microsoft Access - sách Cánh Diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phần mềm nào phù hợp cho doanh nghiệp nhỏ và cá nhân làm hệ quản trị CSDL?

  • A. Microsoft Access
  • B. Microsoft Office
  • C. Microsoft Excel
  • D. Microsoft PowerPoint

Câu 2: Vùng nút lệnh trong Microsoft Access có chức năng gì?

  • A. Tổ chức các đối tượng trong cơ sở dữ liệu.
  • B. Hiển thị các lệnh thường dùng.
  • C. Cung cấp các tùy chọn điều hướng.
  • D. Thay đổi khung nhìn của đối tượng.

Câu 3: Thẻ nào trong vùng nút lệnh thường được sử dụng để sắp xếp, lọc và thao tác với bản ghi?

  • A. Views
  • B. Clipboard
  • C. Sort & Filter
  • D. Records

Câu 4: Vùng điều hướng trong Microsoft Access có chức năng gì?

  • A. Đóng đối tượng đang làm việc.
  • B. Tổ chức các lệnh thao tác.
  • C. Hiển thị nội dung của đối tượng được chọn.
  • D. Hiển thị danh sách các đối tượng trong cơ sở dữ liệu.

Câu 5: Để hiển thị nội dung của một đối tượng trong vùng làm việc, ta cần làm gì?

  • A. Nháy chuột phải và chọn từ menu nổi lên.
  • B. Nháy chuột chọn thẻ tương ứng với đối tượng đó.
  • C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của đối tượng đó.
  • D. Nháy chuột vào dấu X góc trên bên phải màn hình.

Câu 6: Cách nào sau đây để thay đổi khung nhìn của một đối tượng trong Access?

  • A. Nháy chuột vào nút lệnh View và chọn khung nhìn từ danh sách.
  • B. Nháy chuột vào các nút lệnh chọn khung nhìn ở góc phải dưới cửa số Access.
  • C. Nháy chuột phải lên thẻ của đối tượng và chọn khung nhìn từ bảng chọn nổi lên.

Câu 7: Để mở đồng thời nhiều đối tượng trong vùng làm việc của Access, ta cần làm gì?

  • A. Nháy chuột đúp vào biểu tượng của từng đối tượng.
  • B. Nháy chuột chọn thẻ tương ứng với từng đối tượng.
  • C. Nháy chuột phải và chọn từ menu nổi lên để mở đối tượng.

Câu 8: Đối tượng trong Access có thể mở dưới dạng khung nhìn nào?

  • A. View
  • B. Form
  • C. Report
  • D. Table

Câu 9: Khung nhìn nào trong Access phục vụ tốt nhất cho công việc xác định?

  • A. Design View
  • B. Layout View
  • C. Datasheet View
  • D. PivotTable View

Câu 10: Để thay đổi khung nhìn của một đối tượng, ta có thể làm như thế nào?

  • A. Nháy chuột vào nút lệnh View và chọn khung nhìn thích hợp.
  • B. Nháy chuột vào các nút lệnh chọn khung nhìn ở góc phải dưới cửa số Access.
  • C. Nháy chuột phải lên thẻ của đối tượng đang mở và chọn khung nhìn thích hợp.
  • D. Nháy vào File

Câu 11: Đuôi tệp của một CSDL Access là gì?

  • A. .docx
  • B. .xlsx
  • C. .accdb
  • D. .pptx

Câu 12: Một cửa sổ Access làm việc với cái gì?

  • A. Bảng
  • B. Biểu mẫu
  • C. Cơ sở dữ liệu
  • D. Báo cáo

Câu 13: Cách nào để tạo một CSDL mới từ Blank database?

  • A. Nháy chuột vào nút lệnh File và chọn Blank database template.
  • B. Nháy chuột vào nút lệnh New và chọn Blank database template.
  • C. Nháy chuột vào nút lệnh File và chọn Blank desktop database.
  • D. Nháy chuột vào nút lệnh New và chọn Blank desktop database.

Câu 14: Khi tạo một CSDL từ khuôn mẫu, Access đã làm sẵn gì?

  • A. Khung bảng, biểu mẫu, báo cáo.
  • B. Dữ liệu trong CSDL.
  • C. Thiết kế các trường dữ liệu.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 15: Có mấy khung nhìn bảng trong Access?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Trong khung nhìn bảng dữ liệu, mỗi bản ghi là gì?

  • A. Một trường của bản ghi.
  • B. Một cột trong bảng.
  • C. Một hàng trong bảng.
  • D. Một kiểu dữ liệu.

Câu 17: Trường dữ liệu đầu tiên trong bảng Access có tên là gì?

  • A. ID
  • B. Name
  • C. Field
  • D. AutoNumber

Câu 18: Để chọn trường khác làm khóa chính trong Access, ta phải làm gì?

  • A. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường.
  • B. Nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới.
  • C. Nháy chuột vào biểu tượng chìa khóa tại đầu mút trái cạnh tên trường.
  • D. Nháy chuột vào nút lệnh Primary Key trong vùng nút lệnh.

Câu 19: Thao tác nào để xóa hoặc chèn thêm trường mới trong bảng?

  • A. Sử dụng nút lệnh Delete Rows hoặc Insert Rows trong vùng nút lệnh.
  • B. Nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới.
  • C. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường.
  • D. Nháy chuột vào nút lệnh Primary Key trong vùng nút lệnh.

Câu 20: Để thay đổi tên trường trong bảng, ta phải làm gì?

  • A. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường.
  • B. Nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới.
  • C. Sử dụng nút lệnh Delete Rows hoặc Insert Rows trong vùng nút lệnh.
  • D. Nháy chuột vào nút lệnh Primary Key trong vùng nút lệnh.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác