Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều Bài 7 Chỉnh sửa các thành phần giao diện

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Bài 7 Chỉnh sửa các thành phần giao diện - sách Cánh Diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Có bao nhiêu khung nhìn trong báo cáo?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Khung nhìn mặc định của báo cáo là gì?

  • A. Report Header
  • B. Page Header
  • C. Detail
  • D. Report View

Câu 3: Khung nhìn nào trong báo cáo hiển thị nhãn tên trường ở đỉnh mỗi cột?

  • A. Report Header
  • B. Page Header
  • C. Detail
  • D. Page Footer

Câu 4: Phần nào của báo cáo xuất hiện ở mỗi trang và hiển thị số thứ tự trang trên tổng số trang và ngày tháng?

  • A. Report Header
  • B. Page Header
  • C. Detail
  • D. Page Footer

Câu 5: Phần nào của báo cáo xuất hiện trong trang cuối của báo cáo và hiển thị thông tin tóm tắt?

  • A. Report Header
  • B. Page Header
  • C. Detail
  • D. Report Footer

Câu 6: Các thành phần nhỏ hơn trong báo cáo được gọi là gì?

  • A. Controls
  • B. Elements
  • C. Sections
  • D. Components

Câu 7: Loại phần tử nào trong báo cáo được kết nối với trường dữ liệu từ bảng hoặc truy vấn cơ sở dữ liệu?

  • A. Label
  • B. Data box
  • C. Report Header
  • D. Page Header

Câu 8: Phần nào trong báo cáo chứa các hộp dữ liệu?

  • A. Report Header
  • B. Page Header
  • C. Detail
  • D. Page Footer

Câu 9: Tên trường dữ liệu trong hộp dữ liệu của báo cáo được thay đổi hay không?

  • A. Có
  • B. Không

Câu 10: Loại phần tử nào trong báo cáo chỉ là nhãn tên, không kết nối với dữ liệu?

  • A. Label
  • B. Data box
  • C. Report Header
  • D. Page Header

Câu 11: Làm thế nào để thay đổi tên nhãn trong báo cáo?

  • A. Nhấp đúp chuột vào nhãn và nhập tên mới
  • B. Nhấp đúp chuột vào hộp dữ liệu và nhập tên mới
  • C. Nhấp đúp chuột vào Page Header và nhập tên mới
  • D. Nhấp đúp chuột vào Report Footer và nhập tên mới

Câu 12: Có bao nhiêu phần trong biểu mẫu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Phần nào trong biểu mẫu hiển thị tiêu đề của biểu mẫu?

  • A. Form Header
  • B. Form Footer
  • C. Detail
  • D. Page Header

Câu 14: Phần nào trong biểu mẫu hiển thị nội dung để in ra, ví dụ như ngày tháng?

  • A. Form Header
  • B. Form Footer
  • C. Detail
  • D. Page Footer

Câu 15: Phần nào trong biểu mẫu chứa nội dung chính?

  • A. Form Header
  • B. Form Footer
  • C. Detail
  • D. Page Footer

Câu 16: Trong thân biểu mẫu, mỗi trường tương ứng với cặp hai phần tử gì?

  • A. Label và Data box
  • B. Data box và Report Header
  • C. Form Header và Form Footer
  • D. Page Header và Page Footer

Câu 17: Dữ liệu nhập vào hộp dữ liệu trong biểu mẫu sẽ được cập nhật vào đâu?

  • A. Bảng dữ liệu mới nhất
  • B. Trường dữ liệu mới nhất
  • C. Cơ sở dữ liệu
  • D. Page Footer

Câu 18: Khi chỉnh sửa bài trí, có nhóm việc chính nào?

  • A. Đổi lại tên cho các tiêu đề biểu mẫu, báo cáo
  • B. Chỉnh sửa kích thước các phần tử
  • C. Di chuyển và sắp xếp lại các phần tử
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Làm thế nào để thay đổi tên tiêu đề của biểu mẫu hoặc báo cáo?

  • A. Nhấp đúp chuột vào tiêu đề và nhập tên mới
  • B. Nhấp đúp chuột vào Detail và nhập tên mới
  • C. Nhấp đúp chuột vào Page Footer và nhập tên mới
  • D. Không thể thay đổi tên tiêu đề

Câu 20: Làm thế nào để chỉnh sửa kích thước các phần tử trong báo cáo hoặc biểu mẫu?

  • A. Chọn View\Layout và kéo thả để thay đổi kích thước
  • B. Nhấp đúp chuột vào phần tử và kéo thả để thay đổi kích thước
  • C. Nhấp đúp chuột vào Form Footer và kéo thả để thay đổi kích thước
  • D. Không thể chỉnh sửa kích thước các phần tử

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác