Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Khoa học tự nhiên 6 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đặc điểm của virus:

  • A. Kích thước siêu hiển vi, tồn tại như một dạng không sống ngoài tế bào chủ và sống kí sinh nội bào bắt buộc
  • B. Kích thước siêu hiển vi, tồn tại như một dạng sống ngoài tế bào chủ và sống kí sinh nội bào bắt buộc
  • C. Kích thước siêu hiển vi, tồn tại như một dạng sống ngoài tế bào chủ và sống kí sinh ngoại bào.
  • D. Kích thước siêu hiển vi, tồn tại như một dạng không sống ngoài tế bào chủ và sống kí sinh ngoại bào.

Câu 2: Vi khuẩn là gì?

  • A. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi
  • B. Là nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi
  • C. Là nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi
  • D. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi 

Câu 3: Vật chủ của những ký sinh trùng thường là

  • A. con người.
  • B. con người, động vật và thực vật.
  • C. động vật.
  • D. thực vật.

Câu 4: Giới Nấm không có đặc điểm nào?

  • A. Nhân thực               
  • B. Dị dưỡng   
  • C. Đơn bào hoặc đa bào                   
  • D. Có sắc tố quang hợp 

Câu 5: Cho một số vùng sau và em hãy cho biết những nơi nào có thể có thực vật?

(1) Trên cạn, dưới nước, đầm lầy

(2) Đồi núi, trung du, đồng bằng

(3) Sa mạc, hàn đới, ôn đới, nhiệt đới

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (3)
  • D. (1), (2), (3)

Câu 6: Ở dương xỉ, ổ túi bào tử thường nằm ở đâu?

  • A. Trên đỉnh ngọn       
  • B. Trong kẽ lá 
  • C. Mặt trên của lá                 
  • D. Mặt dưới của lá 

Câu 7: Nhóm động vật nào dưới đây không thuộc ngành động vật có xương sống?

  • A. Bò sát             
  • B. Lưỡng cư                   
  • C. Chân khớp               
  • D. Thú 

Câu 8: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

  • A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
  • B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
  • C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
  • D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

Câu 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Độ mạnh hay yếu của một lực được gọi là … của lực.”

  • A. Độ mạnh
  • B. Độ cao
  • C. Độ lớn
  • D. Độ dài

Câu 10: Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh: Sự biến dạng là …

  • A. bề mặt của vật bị méo đi.
  • B. bề mặt của vật bị lõm xuống.
  • C. sự thay đổi hình dạng của vật.
  • D. bề mặt của vật bị phồng lên. 

Câu 11: Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây?

  • A. Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối lượng
  • B. Cân Rôbécvan là dụng cụ dùng để đo trọng lượng
  • C. Lực kế là dụng cụ dùng để đo cả trọng lượng lẫn khối lượng
  • D. Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực, còn cân Rôbécvan là dụng cụ để đo khối lượng

Câu 12: Treo một quả nặng vào một lò xo. Lò xo sẽ bị …

  • A. Dãn ra.
  • B. Lực đàn hồi
  • C. Trọng lực
  • D. Cân bằng lẫn nhau

Câu 13: Treo một quả nặng vào một lò xo. Lò xo sẽ bị …

  • A. Dãn ra.
  • B. Lực đàn hồi
  • C. Trong lực
  • D. Cân bằng lẫn nhau

Câu 14: Chọn phát biểu đúng. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?

  • A. Chiếc ô tô đang đứng yên ở mặt đường dốc nghiêng
  • B. Quả bóng lăn trên sân bóng
  • C. Vận động viên đang trượt trên tuyết
  • D. Xe đạp đang đi trên đường 

Câu 15: Theo nguồn gốc vật chất của năng lượng, năng lượng được phân loại theo các dạng nào?

  • A. cơ năng, nhiệt năng, quang năng, hóa năng, …
  • B. năng lượng chuyển hóa toàn phần và năng lượng có ích
  • C. năng lượng chuyển hóa toàn phần và năng lượng tái tạo
  • D. năng lượng sạch và năng lượng gây ô nhiễm

Câu 16: Điền vào chỗ trống “…” sau đây để được câu hoàn chỉnh: Định luật bảo toàn năng lượng: “Năng lượng không tự nhiên sinh ra cũng không tự nhiên mất đi, nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ … này sang … khác”.

  • A. vật – vật
  • B. bộ phận – bộ phận
  • C. loại – loại
  • D. chỗ - chỗ 

Câu 17: Do đâu mà Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa của Trái Đất?

  • A. Vì Trái Đất luôn quay quanh trục của nó.
  • B. Vì Trái Đất có dạng hình cầu.
  • C. Vì Trái Đất không ở vị trí trung tâm trong hệ Mặt Trời.
  • D. Vì có Mặt Trăng quay quanh Trái Đất nên có thời điểm Mặt Trăng che lấp Trái Đất. 

Câu 18: Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Mặt Trăng?

  • A. Vì Mặt Trăng hình vuông
  • B. Vì Mặt Trăng hình tròn
  • C. Vì Mặt Trăng hình khối cầu
  • D. Vì Mặt Trăng quay quanh trục của nó 

Câu 19: Thời gian chuyển từ không Trăng đến Trăng tròn là:

  • A. khoảng hai tuần
  • B. khoảng ba tuần
  • C. khoảng 1 tuần
  • D. khoảng 1 tháng

Câu 20: Do đâu mà ta có thể nhìn thấy Mặt Trăng?

  • A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng chiếu vào mắt ta.
  • B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mắt ta.
  • C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Trái Đất chiếu vào mắt ta.
  • D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng từ các thiên thể chiếu vào mắt ta. 

Câu 21: Thiên thể duy nhất ngoài Trái Đất mà con người đã đặt chân tới là:

  • A. Mặt Trời
  • B. Mặt Trăng
  • C. Hỏa tinh
  • D. Bầu trời

Câu 22: Mặt Trăng quay quanh Trái Đất một vòng hết bao lâu?

  • A. Khoảng nửa tháng
  • B. Khoảng 1 tháng
  • C. Khoảng 2 tháng
  • D. Khoảng 3 tháng 

Câu 23: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Mặt Trăng là ___(1)___ tự nhiên của Trái Đất. Mặt Trăng không tự ___(2)___ ánh sáng. Ánh sáng giúp người ở Trái Đất nhìn thấy Mặt Trăng là do Mặt Trăng ___(3)___ ánh sáng mặt trời.

  • A. (1) hành tinh, (2) phát ra, (3) phản xạ
  • B. (1) vệ tinh, (2) phát ra, (3) phản xạ
  • C. (1) hành tinh, (2) phản xạ, (3) hấp thụ
  • D. (1) vệ tinh, (2) phản xạ, (3) hấp thụ

Câu 24: Vì sao tuy trời tối nhưng ta vẫn có thể nhìn được Mặt Trăng?

  • A. Mặt Trăng phát ra ánh sáng
  • B. Mặt Trăng phản chiếu ánh sáng mặt trời
  • C. Mặt Trăng là một ngôi sao
  • D. Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất

Câu 25: Giữa hai lần Trăng tròn liên tiếp cách nhau bao nhiêu tuần?

  • A.1
  • B.2
  • C.4
  • D.3

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo