Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Khoa học tự nhiên 6 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Virus có đặc điểm cấu tạo nào dưới đây?

  • A. Chưa có cấu tạo tế bào, gồm hai phần: lớp vỏ protein và phần lõi chứa vật chất di truyền
  • B. Chưa có cấu tạo tế bào, chỉ gồm phần lõi chứa vật chất di truyền
  • C. Có cấu tạo tế bào, gồm hai phần: lớp vỏ protein và phần lõi chứa vật chất di truyền
  • D. Có cấu tạo tế bào, chỉ gồm phần lõi chứa vật chất di truyền

Câu 2: Nhận định nào sau đây nói đúng về vi khuẩn

  • A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
  • B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.
  • C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
  • D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi

Câu 3: Quan sát hình và cho biết nguyên sinh vật không có hình dạng nào dưới đây?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình cầu
  • B. Hình thoi
  • C. Hình giày
  • D. Hình mũi tên

Câu 4: Đặc điểm của nấm là:

  • A. Những sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, dị dưỡng.
  • B. Những sinh vật nhân sơ, đơn bào hoặc đa bào, dị dưỡng.
  • C. Những sinh vật nhân sơ, đơn bào hoặc đa bào, dị dưỡng.
  • D. Những sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, tự dưỡng.

Câu 5: Thực vật thuộc ngành Hạt kín không có đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Sinh sản bằng bào tử 
  • B. Hạt nằm trong quả           
  • C. Có hoa và quả             
  • D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện 

Câu 6: Tính đa dạng của thực vật không được biểu hiện ở:

  • A. Số lượng các loài.
  • B. Số lượng các cá thể trong mỗi loài.
  • C. Môi trường sống của mỗi loài.
  • D. Tuổi thọ.

Câu 7: Giới Động vật được chia thành hai nhóm lớn là

  • A. động vật bậc thấp và động vật bậc cao.
  • B. động vật đơn bào và động vật đa bào.
  • C. động vật tự dưỡng và động vật dị dưỡng.
  • D. động vật không xương sống và động vật có xương sống.

Câu 8: Đa dạng sinh học không biểu hiện ở tiêu chí nào sau đây

  • A. Đa dạng nguồn gen.
  • B. Đa dạng hệ sinh thái.
  • C. Đa dạng loài.
  • D. Đa dạng môi trường.

Câu 9: Để biểu diễn lực, người ta dùng:

  • A. một đường thẳng
  • B. một đoạn thẳng
  • C. một mũi tên
  • D. nhiều đoạn thẳng

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động
  • B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi hướng chuyển động
  • C. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động
  • D. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng

Câu 11: 2N là trọng lượng của quả cân bao nhiêu gam?

  • A. 200g
  • B. 2kg
  • C. 0,2g
  • D. 20g 

Câu 12: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?

  • A. Vận động viên nâng tạ
  • B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân
  • C. Giọt mưa đang rơi
  • D. Bạn Na đóng đinh vào tường

Câu 13: Lực kế có tác dụng:

  • A. Đo khối lượng của vật.
  • B. Đo trọng lượng riêng của vật.
  • C. Đo lực
  • D. Đo khối lượng riêng của vật. 

Câu 14: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “______ giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng”

  • A. Sự tương tác
  • B. Sự tác dụng
  • C. Lực đẩy
  • D. Lực kéo

Câu 15: Năng lượng lưu trữ trong một que diêm là?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng
  • C. Hóa năng
  • D. Quang năng

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn năng lượng

  • A. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác
  • B. Năng lượng không tự sinh ra và tự mất đi mà có thể truyền từ vật này sang vật khác
  • C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác
  • D. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác

Câu 17: Trái Đất quay một vòng xung quanh trục của nó trong bao lâu?

  • A. 24 giờ
  • B. 36 giờ
  • C. 48 giờ
  • D. 12 giờ

Câu 18: Mặt Trăng phản xạ ánh sáng từ:

  • A. các thiên thể
  • B. các sao
  • C. các hành tinh
  • D. Mặt Trời 

Câu 19: Hành tinh gần Mặt Trời nhất là:

  • A. Thủy tinh
  • B. Kim tinh
  • C. Mộc tinh
  • D. Hỏa tinh 

Câu 20: Hệ thống sao gồm nhiều loại sao và tinh vân được gọi là gì?

  • A. Hệ Mặt Trời
  • B. Thiên Hà
  • C. Ngân Hà
  • D. Thái Dương hệ 

Câu 21: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống “…” Trong hệ Mặt Trời, các … quay quanh Mặt Trời còn các … quay quanh các hành tinh.

  • A. hành tinh - vệ tinh
  • B. vệ tinh - vệ tinh
  • C. thiên thể - thiên thể
  • D. vệ tinh - thiên thể 

Câu 22: Mặt Trời và các ngôi sao thực chất là gì?

  • A. Một khối chất rắn có nhiệt độ bề mặt rất cao
  • B. Một khối khí có nhiệt độ bề mặt rất cao
  • C. Một khối chất lỏng có nhiệt độ bề mặt rất cao
  • D. Đáp án khác

Câu 23: Trong Hệ Mặt Trời, từ Mặt Trời trở ra ngoài, sao Kim nằm ở vị trí thứ

  • A. nhất. 
  • B.ba.
  • C.hai.     
  • D.tư.

Câu 24: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống “…” Hệ Mặt Trời là một hệ hành tinh có … ở trung tâm và các … nằm trong phạm vi lực hấp của …

  • A. Trái Đất – thiên thể - Trái Đất
  • B. Mặt Trời – thiên thể - Mặt Trời
  • C. Mặt Trăng – thiên thể - Mặt Trăng
  • D. Ngôi sao – thiên thể - Ngôi sao 

Câu 25: Định nghĩa đúng về thiên hà là:

  • A. Một tập hợp gồm nhiều dải ngân hà trong vũ trụ.
  • B. Một tập hợp của nhiều hệ mặt trời.
  • C. Khoảng không gian vô tận còn được gọi là vũ trụ.
  • D. Một tập hợp của rất nhiều Thiên thể cùng với bụi khí và bức xạ điện từ.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo