Trắc nghiệm ôn tập Khoa học tự nhiên 6 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 4)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
- A. Chơi bóng rổ
- B. Cấy lúa
- C. Đánh đàn
D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm
Câu 2: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc khoa học tự nhiên?
- A. Vật lý học
- B. Sinh học
C. Văn học
- D. Hóa học
Câu 3: Việc làm nào dưới đây cần tránh để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành?
- A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành
- B. Chỉ làm theo thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên
- C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành
D. Tự giác làm thí nghiệm, thực hành mà không cần phụ thuộc vào người khác
Câu 4: Kí hiệu GHĐ trên dụng cụ đo nghĩa là:
- A. Hiệu giá trị lớn nhất ghi trên vạch chia
- B. Giá trị nhỏ nhất ghi trên vạch chia
- C. Giá trị đo ghi trên vạch chia
D. Giá trị lớn nhất ghi trên vạch chia
Câu 5: Trên vỏ một hộp bánh có ghi 550 mg. Con số này có ý nghĩa gì?
- A. Khối lượng bánh trong hộp.
- B. Khối lượng cả bánh trong hộp và vỏ hộp.
C. Sức nặng của hộp bánh.
- D. Thể tích của hộp bánh.
Câu 6: Cách đặt mắt để đọc kết quả đo thời gian như thế nào là đúng?
A. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt đồng hồ
- B. Đặt mắt nhìn theo hướng trùng với mặt đồng hồ
- C. Đặt mắt nhìn theo hướng chếch một góc 45 với mặt đồng hồ 0
- D. Đặt mắt nhìn theo hướng chếch một góc 30 với mặt đồng hồ
Câu 7: Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ từ chính cơ thể mình, người ta phải thực hiện các thao tác sau (chưa được sắp xếp theo đúng thứ tự) :
- a) Đặt nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.
- b) Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế.
- c) Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt độ.
- d) Kiểm tra xem thuỷ ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa, nếu chưa thì vẩy nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống.
Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất.
A. d, b, a, c.
- B. a, b, c, d.
- C. b, a, c, d.
- D. d, c, b, a
Câu 8: Quá trình thể hiện tính chất vật lí là
- A. quá trình chất biến đổi có tạo ra chất mới.
B. quá trình chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
- C. quá trình chất bị phân hủy.
- D. quá trình biến đổi chất, có thể tạo ra chất mới hoặc không.
Câu 9: Nguyên nhân không gây ô nhiễm không khí là do đâu?
- A. Lượng rác thải con người thải ra môi trường ngày càng nhiều và không được xử lý.
B. Khói ô tô chứa nhiều khí thải độc hại thải ra không khí.
- C. Cháy rừng làm giảm lượng cây xanh, tạo ra nhiều khói bụi, khí độc hại ra môi trường.
- D. Khí do quá trình quanh hợp của cây.
Câu 10: Nguồn nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
- A. tro bay.
- B. khói bụi.
- C. khí sulfur dioxide.
D. khí oxygen.
Câu 11: Để làm dây dẫn điện, người ra sử dụng kim loại đồng. Vì:
A. kim loại đồng dẫn điện tốt.
- B. kim loại đồng dẻo, dễ uốn.
- C. kim loại đồng dẫn nhiệt tốt.
- D. kim loại đồng ít bị ăn mòn.
Câu 12: Trong các vật liệu sau: nhựa, gỗ, thuỷ tinh, kim loại, người ta hay dùng vật liệu nào để làm nồi, xoong nấu thức ăn?
- A. Nhựa
- B. Gỗ
- C. Thủy tinh
D. Kim loại
Câu 13: Đá vôi được dùng để sản xuất những sản phẩm nào sau đây?
(1) đá ốp lát
(2) xi măng
(3) giấy ăn
(4) tượng đá mỹ nghệ
- A. (1), (2), (3)
- B. (2), (3), (4)
- C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Câu 14: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
- A. Cây lúa.
- B. Cây ngô.
- C. Cây lúa mì.
D. Cây nho.
Câu 15: Không khí là
- A. chất tinh khiết.
- B. tập hợp các vật thể.
C. hỗn hợp.
- D. tập hợp các vật chất.
Câu 16: Đâu không phải là quá trình tách chất trong tự nhiên và trong đời sống?
- A. Làm bay hơi muối biển, thu được muối ăn.
- B. Phù sa trong nước sông lắng xuống, tách khỏi nước
- C. Đãi vàng từ đất cát trong quặng vàng.
D. Pha trộn nước với đường trong bếp.
Câu 17: Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì?
- A. Tổng hợp protein
- B. Lưu trữ thông tin di truyền
- C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
D. Tiến hành quang hợp
Câu 18: Bào quan nào dưới đây không có ở trùng roi?
- A. Ribosome
- B. Lục lạp
- C. Nhân
D. Lông mao
Câu 19: Cơ quan nào dưới đây không thuộc hệ tiêu hóa?
A. Thận
- B. Dạ dày
- C. Ruột non
- D. Miệng
Câu 20: Đâu là trình tự sắp xếp đúng các bậc phân loại sinh vật theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
- A. Chi -> họ -> bộ -> loài là lớp -> ngành -> giới
B. Loài -> chi -> họ -> bộ -> lớp -> ngành -> giới
- C. Ngành -> lớp -> chi -> bộ -> họ -> loài -> giới
- D. Lớp -> chi -> ngành -> họ -> bộ -> giới -> loài
Câu 21: Việc phân loại thế giới sống mang lại lợi ích gì?
- A. phân loại sinh vật thành các nhóm nhỏ.
- B. gọi đúng tên sinh vật.
- C. sắp xếp sinh vật vào một hệ thống theo trật tự nhất định.
D. phát hiện, mô tả, đặt tên và sắp xếp sinh vật vào hệ thống phân loại.
Câu 22: Tên khoa học của một loài được hiểu là:
A. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)
- B. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu
- C. Cách gọi truyền thống của dân bản địa theo vùng miền, quốc gia
- D. Tên loài + tên giống + (Tên tác giả, năm công bố)
Câu 23: Cho sơ đồ sau:
Loài không thuộc bộ ăn thịt là?
A. Gấu trắng
- B. Rắn hổ mang
- C. Báo gấm
- D. Hổ Đông Dương
Câu 24: Cho các tiêu chí sau:
(1) Mức độ tổ chức cơ thể
(2) Mật độ cá thể của quần thể
(3) Tỉ lệ đực : cái
(4) Đặc điểm tế bào
(5) Môi trường sống
(6) Số lượng các cá thể trong độ tuổi sinh sản
(7) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn
(8) Kiểu dinh dưỡng
Những tiêu chí được sử dụng để phân loại sinh vật là:
- A. (1), (2), (5), (7)
- B. (3), (4), (6), (8)
C. (1), (4), (5), (8)
- D. (2), (3), (6), (8)
Câu 25: Loài người thuộc bộ?
- A. Bộ tinh tinh
- B. Bộ khỉ
C. Bộ linh trưởng
- D. Bộ vượn
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận