Trắc nghiệm ôn tập Khoa học tự nhiên 6 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên?
- A. Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của động vật.
- B. Nghiên cứu sự lên xuống của thuỷ triều.
C. Nghiên cứu sự khác nhau giữa văn hoá Việt Nam và văn hoá Trung Quốc.
- D. Nghiên cứu cách thức sản xuất phân bón hoá học.
Câu 2: Vật lí học là ngành khoa học nghiên cứu
- A. Các sinh vật và sự sống trên Trái Đất
B. Vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên
- C. Những vấn đề về cấu trúc, đặc điểm và sự thay đổi của Trái Đất
- D. Các chất và sự biến đổi các chất
Câu 3: Kí hiệu sau đây thể hiện:
- A. Kí hiệu cảnh báo cấm
B. Ký hiệu cảnh báo các khu vực nguy hiểm
- C. Ký hiệu cảnh báo nguy hiểm do hóa chất gây ra
- D. Ký hiệu cảnh báo chỉ dẫn thực hiện
Câu 4: Dụng cụ nào dưới đây thường được dùng để đo khối lượng?
A. Cân điện tử
- B. Đồng hồ bấm giây
- C. Lực kế
- D. Nhiệt kế
Câu 5: Người bán hàng sử dụng cân đồng hồ như hình bên để cân hoa quả. Hãy cho biết GHĐ, ĐCNN của cân này và đọc giá trị khối lượng của lượng hoa quả đã đặt trên đĩa cân
A. GHĐ: 10kg; ĐCNN: 0,25kg; m = 2kg
- B. GHĐ: 10kg; ĐCNN: 0,2kg; m = 2kg
- C. GHĐ: 9kg; ĐCNN: 0,25kg; m = 2kg
- D. GHĐ: 9kg; ĐCNN: 0,2kg; m = 2kg
Câu 6: Khi đọc đồng hồ có mặt số ta cần đặt mắt như nào để đọc chính xác thời gian?
A. Đặt mắt theo hướng vuông góc với mặt đồng hồ
- B. Đặt mắt trên mặt đồng hồ
- C. Đặt mắt dưới mặt đồng hồ
- D. Đặt mắt ở vị trí bất kì
Câu 7: Để đo nhiệt độ, người ta dùng
- A. Ẩm kế
B. Nhiệt kế
- C. Áp kế
- D. Lực kế
Câu 8: Đâu không phải là chất khí?
- A. khí hiđro (hyđrogen)
B. nước cất
- C. khí oxi (oxygen)
- D. khí cacbonic
Câu 9: Khí nào có phần trăm thể tích lớn nhất trong không khí?
- A. Oxigen
B. Nito
- C. Cacbon Dioxit
- D. Heli
Câu 10: Phương tiện giao thông nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
- A. Xe ô tô
- B. Xe buýt
- C. Xe tải
D. Xe đạp
Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng về vật liệu nano?
- A. Vật liệu nano là vật liệu kích cỡ nanomet.
- B. Vật liệu nano có nhiều ứng dụng.
- C. 1nm = 1 phần tỉ của một mét.
D. Vật liệu nano là vật liệu kích cỡ milimet
Câu 12: Để phân loại rác thải sinh hoạt hằng ngày, việc làm nào dưới đây là không khuyến khích?
- A. Tái chế một số loại rác thải vô cơ.
- B. Chia ra nhiều loại thùng rác để phân loại rác sao cho phù hợp.
- C. Tuyên truyền những lợi ích khi phân loại rác thải đúng cách.
D. Tập kết rác ở gần nhà dân.
Câu 13: Nước biển là..... dùng để sản xuất muối ăn, muối ăn là.......
- A. nguyên liệu- nguyên liệu
B. nguyên liệu-vật liệu
- C. vật liệu- vật liệu
- D. vật liệu- nguyên liệu
Câu 14: Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là
- A. vật liệu.
B. nguyên liệu.
- C. nhiên liệu.
- D. phế liệu.
Câu 15: Chất tinh khiết được tạo ra từ
A. một chất duy nhất.
- B. một nguyên tố duy nhất.
- C. một nguyên tử.
- D. hai chất khác nhau.
Câu 16: Phương pháp cô cạn là:
- A. Sự tách chất dựa vào sự khác nhau về kích thước hạt.
- B. Sự tách chất dựa vào sự khác nhau ở mức độ nặng nhẹ.
C. Sự tách chất dựa vào sự khác nhau về tính bay hơi.
- D. Sự tách chất dựa vào sự khác nhau về khả năng tan trong các dung môi khác nhau.
Câu 17: Đặc điểm của tế bào nhân thực là
- A. có thành tế bào.
- B. có chất tế bào
C. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
- D. có lục lạp.
Câu 18: Sinh vật là những
A.Vật sống
- B.Vật không sống
- C.Vừa là vật sống, vừa là vật không sống
- D.Vật chất
Câu 19: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là:
- A. tế bào.
- B. mô
C. cơ quan.
- D. hệ cơ quan.
Câu 20: Loài nào dưới đây không thuộc giới Thực vật?
A. Tảo lục
- B. Dương xỉ
- C. Lúa nước
- D. Rong đuôi chó
Câu 21: Đặc điểm giới thực vật là:
A. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp, môi trường sống đa dạng, không thể di chuyển được
- B. Gồm những sinh vật có tế bào nhân sơ, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp, môi trường sống đa dạng, không thể di chuyển được
- C. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đơn bào, có khả năng quang hợp, môi trường sống đa dạng, không thể di chuyển được
- D. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, không có khả năng quang hợp, môi trường sống đa dạng, không thể di chuyển được
Câu 22: Giới nguyên sinh có đặc điểm gì
- A. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp, môi trường sống đa dạng, không thể di chuyển được
- B. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, sống dị dưỡng
- C. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp, môi trường sống đa dạng, không thể di chuyển được
D. Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng, môi trường sống đa dạng
Câu 23: Đặc điểm giới Động vật:
- A. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp, môi trường sống đa dạng, không thể di chuyển được
- B. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, sống dị dưỡng
C. Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, môi trường sống rất đa dạng
- D. Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng, môi trường sống đa dạng
Câu 24: Chọn câu đúng.
Đặc điểm của giới Nguyên sinh là
- A. Có cấu tạo tế bào nhân sơ.
- B. Sống trong môi trường cạn hoặc ký sinh.
C. Đại diện trùng roi, tảo,….
- D. Sống hoàn toàn tự dưỡng
Câu 25: Nấm hương có tên khoa học là Lentinula edodes. Hãy chỉ ra tên loài và tên chi của nấm hương.
- A. Tên loài: lentinula, tên chi: Edodes
B. Tên loài: Edodes, tên chi: Lentinula
- C. Tên loài: Lentinula edodes, tên chi: không có
- D. Tên loài: không có, tên chi: Lentinula edodes
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận