Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Khoa học 4 Cánh diều cuối học kì 1 (Đề số 4)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Khoa học 4 cuối học kì 1 đề số 4 sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Việc gia cố, che chắn chuồng trại giúp

  • A. Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi
  • B. Hạn chế bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khỏe cho vật nuôi
  • C. Giữ ấm cho vật nuôi
  • D. Cung cấp nước cho vật nuôi

Câu 2: Thực vật dùng năng lượng ánh sáng mặt trời để làm gì?

  • A. Trao đổi chất
  • B. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ
  • C. Hô hấp
  • D. Quang hợp

Câu 3: Nước và chất khoáng có trong đất được thực vật lấy vào qua bộ phận nào?

  • A. Lá
  • B. Thân
  • C. Rễ
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Cây sẽ thế nào nếu không được tưới nước?

  • A. Cây sẽ di chuyển đến nơi có nước
  • B. Cây sẽ phát triển tốt và mạnh khỏe
  • C. Cây sẽ héo và cuối cùng sẽ chết
  • D. Cây vẫn bình thường

Câu 5: Động vật cần những yếu tố nào để sống và phát triển?

  • A. Thức ăn, nước
  • B. Khí ô-xi.
  • C. Nhiệt độ và ánh sáng thích hợp
  • D. Cả A, B, C.

Câu 6: Khi thiếu bất kì yếu tố nào về không khí, nước, khí ô-xi, nhiệt độ và ánh sáng thích hợp, thực vật sẽ

  • A. Bị ảnh hưởng đến sự phát triển
  • B. Bị ảnh hưởng đến sự sống
  • C. Không bị ảnh hưởng
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 7: Động vật không có khả năng

  • A. Tự săn mồi.
  • B. Tự tổng hợp chất dinh dưỡng.
  • C. Ăn thịt động vật khác.
  • D. Đẻ trứng.

Câu 8: Trong quá trình hô hấp, thực vật hấp thụ khí ....(1)..... và thải ra khí ......(2)......

  • A. các - bô - níc, ô - xi
  • B. ô - xi, các - bô - níc
  • C. ni - tơ, ô - xi
  • D. các - bô - níc, ni - tơ

Câu 9: Động vật nào sau đây ăn động vật?

  • A. Dê
  • B. Thỏ
  • C. Hổ
  • D. Ngựa

Câu 10: Hô hấp diễn ra ở bộ phận nào của thực vật?

  • A. Lá
  • B. Thân 
  • C. Rễ
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Động vật cần ánh sáng để

  • A. Quan sát môi trường xung quanh
  • B. Tìm kiếm thức ăn
  • C. Sưởi ấm
  • D. Cả A, B, C

Câu 12: Cách chăm sóc vật nuôi trong thời tiết nắng nóng là

  • A. Nhanh chóng đưa vật nuôi vào chỗ mát
  • B. Cho vật nuôi uống thật nhiều nước
  • C. Cho vật nuôi ra chỗ thoáng có nhiều không khí
  • D. Cho vật nuôi ăn thức ăn giàu dinh dưỡng

Câu 13: Động vật ăn gì để sống:      

  • A. Ăn động vật.
  • B. Ăn thực vật.
  • C. Chỉ ăn lá cây và uống nước.
  • D. Tùy theo loài động vật mà chúng có nhu cầu về thức ăn khác nhau.

Câu 11: Đâu không phải biện pháp tránh ô nhiễm tiếng ồn.

  • A. Lắp các đồ cách âm cho nhà ở như cửa cách âm, tường cách âm,…
  • B. Xây dựng nhà máy, công xưởng ở cạnh khu dân cư.
  • C. Lắp biển báo đi nhẹ nói khẽ ở thư viện.
  • D. Trồng nhiều cây xanh trên đường.

Câu 15: Âm thanh không thể lan truyền trong

  • A. Chất rắn.
  • B. Chất lỏng.
  • C. Chất khí.
  • D. Chân không.

Câu 16: Khi người nói, bộ phận nào đang rung động?

  • A. Dây đàn.
  • B. Dây thanh quản.
  • C. Thực quản.
  • D. Yết hầu

Câu 17: Thí nghiệm đặt cây đậu được trồng trong đất có đủ chất khoáng vào trong phòng tối, rồi tưới nước thường xuyên nhằm chứng minh điều gì?

  • A. Cây cần nước
  • B. Cây cần ánh sáng
  • C. Cây cần chất khoáng
  • D. Cây cần không khí

Câu 18: Việc vệ sinh chuồng trại cho vật nuôi giúp

  • A. Cung cấp dinh dưỡng
  • B. Hạn chế bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khỏe
  • C. Giữ ấm cho vật nuôi
  • D. Cung cấp nước cho vật nuôi

Câu 19: Thực vật có thể tự tổng hợp chất dinh dưỡng nhờ yếu tố nào?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nước
  • C. Chất khoáng
  • D. Nhiệt độ

Câu 20: Việc thắp đèn cho vật nuôi giúp

  • A. Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi
  • B. Hạn chế bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khỏe cho vật nuôi
  • C. Giữ ấm cho vật nuôi
  • D. Cung cấp nước cho vật nuôi

 

 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác