Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Khoa học 4 Cánh diều cuối học kì 1 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Khoa học 4 cuối học kì 1 đề số 3 sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khi thiếu bất kì yếu tố nào về không khí, nước, khí ô-xi, nhiệt độ và ánh sáng thích hợp, thực vật sẽ:

  • A. Bị ảnh hưởng đến sự phát triển
  • B. Bị ảnh hưởng đến sự sống
  • C. Không bị ảnh hưởng
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 2: Biện pháp nào sau đây không giúp giảm tiếng ồn?

  • A. Lắp cửa kính
  • B. Khoan tường vào giữa trưa hoặc buổi tối
  • C. Dùng thảm lót sàn nhà dày
  • D. Dùng trần thạch cao

Câu 3: Hô hấp diễn ra ở bộ phận nào của thực vật?

  • A. Lá
  • B. Thân 
  • C. Rễ
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Nhu cầu về thức ăn của các loại động vật khác nhau thì

  • A. Giống nhau
  • B. Chỉ giống nhau một phần
  • C. Khác nhau
  • D. Không thể xác định

Câu 5: Cách chăm sóc vật nuôi trong thời tiết nắng nóng là

  • A. Nhanh chóng đưa vật nuôi vào chỗ mát
  • B. Cho vật nuôi uống thật nhiều nước
  • C. Cho vật nuôi ra chỗ thoáng có nhiều không khí
  • D. Cho vật nuôi ăn thức ăn giàu dinh dưỡng

Câu 6: Trong quá trình trao đổi chất với môi trường, động vật thải ra

  • A. Các chất cặn bã.
  • B. Nước tiểu.
  • C. Khí các-bô-nic.
  • D. Cả A, B, C.

Câu 7: Việc gia cố, che chắn chuồng trại giúp

  • A. Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi
  • B. Hạn chế bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khỏe cho vật nuôi
  • C. Giữ ấm cho vật nuôi
  • D. Cung cấp nước cho vật nuôi

Câu 8: Thực vật cần những yếu tố nào để sống và phát triển bình thường?

  • A. Đủ nước, ánh sáng
  • B. Đủ nước, ánh sáng và không khí
  • C. Đủ nước, ánh sáng, không khí và chất khoáng.

Câu 9: Thực vật dùng năng lượng ánh sáng mặt trời để làm gì?

  • A. Trao đổi chất
  • B. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ
  • C. Hô hấp
  • D. Quang hợp

Câu 10: Cây sẽ thế nào nếu không được tưới nước?

  • A. Cây sẽ di chuyển đến nơi có nước
  • B. Cây sẽ phát triển tốt và mạnh khỏe
  • C. Cây sẽ héo và cuối cùng sẽ chết
  • D. Cây vẫn bình thường

Câu 11: Tai người có thể nghe được âm thanh nhờ

  • A. Sự rung động của vành tai.
  • B. Sự rung động của màng nhĩ.
  • C. Sự rung động của các lông trong tai.
  • D. Sự rung động của các dây thần kinh trong tai.

Câu 12: Trong lớp học, học sinh ngồi ở vị trí nào sẽ nghe thấy tiếng cô giảng là lớn nhất?

  • A. Bàn đầu tiên.
  • B. Bàn thứ hai.
  • C. Bàn giữa lớp
  • D. Bàn cuối lớp.

Câu 13: Đặc điểm chung của các vật phát ra âm thanh là

  • A. đều có khối lượng lớn.
  • B. hầu hết ở thể lỏng.
  • C. đều rung động.
  • D. đều chiếm nhiều thể tích.

Câu 14: Máy trợ thính là

  • A. Một thiết bị hỗ trợ những người bị khiếm thị nghe được âm thanh.
  • B. Một thiết bị hỗ trợ những người bị thính thị nghe được âm thanh.
  • C. Một thiết bị hỗ trợ những người bị khuyết tật ngôn ngữ nghe được âm thanh.
  • D. Một thiết bị hỗ trợ những người bị khuyết tật trí tuệ nghe được âm thanh.

Câu 15: Trống phát ra âm thanh từ

  • A. Mặt trống.
  • B. Thân trống.
  • C. Dùi trống.
  • D. Tay người gõ.

Câu 16: Nhà Phong nằm trên đoạn đường thường xuyên xảy ra ùn tắc giao thông. Vì vậy, ngày nào Phong cũng phải nghe tiếng còi xe rất khó chịu. Phong có thể làm cách nào sau đây để giảm thiểu tình trạng trên?

  • A. Xây tường cách âm
  • B. Mở cửa để trao đổi không khí, giảm tiếng ồn
  • C. Hát karaoke để không phải nghe tiếng còi xe nữa
  • D. Không cho các phương tiện giao thông đi qua

Câu 17: Nam đặt đồng hồ ở trên bàn học. Mỗi sáng, đồng hồ sẽ báo thức sẽ đổ chuông gọi Nam dậy chuẩn bị đi học. Như vậy, tiếng chuông báo thức truyền đến tai Nam qua đâu?

  • A. Chất rắn
  • B. Chất lỏng
  • C. Chất khí
  • D. Thủy tinh

Câu 18: Các chất rắn, lỏng, khí được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tốc độ truyền của âm thanh là

  • A. Rắn → lỏng → khí
  • B. Khí → lỏng → rắn
  • C. Rắn → khí → lỏng
  • D. Lỏng → rắn → khí

Câu 19: Trong quá trình hô hấp, thực vật hấp thụ khí ....(1)..... và thải ra khí ......(2)......

  • A. các - bô - níc, ô - xi
  • B. ô - xi, các - bô - níc
  • C. ni - tơ, ô - xi
  • D. các - bô - níc, ni - tơ

Câu 20: Dụng cụ đo nhiệt độ là

  • A. Tốc kế
  • B. Lực kế
  • C. Nhiệt kế
  • D. Vôn kế.

 

 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác