Tắt QC

Trắc nghiệm Ngữ văn 8 kết nối Bài 2 Thực hành Tiếng Việt ( trang 42)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 2 Thực hành Tiếng Việt ( trang 42) - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng trong các kiểu bài văn nào?

  • A. Miêu tả và nghị luận.
  • B. Tự sự và miêu tả.
  • C. Nghị luận và biểu cảm.
  • D. Tự sự và nghị luận.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau:

Tôi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long song sọc. Lão tru tréo, bọt mép sùi ra, khắp người chốc chốc lại bị giật mạnh một cái, nảy lên.

(Lão Hạc)

Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?

  • A. Xôn xao
  • B. Chốc chốc
  • C. Vật vã
  • D. Mải mốt

Câu 3: Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình?

  • A. Xồng xộc.
  • B. Xôn xao.
  • C. Rũ rượi.
  • D. Xộc xệch.

Câu 4: Trong các nhóm từ sau, nhóm nào đã được sắp xếp hợp lí

  • A. Thong thả, khoan thai, vội vàng, uyển chuyển, róc rách.
  • B. Vi vu, ngọt ngào, lóng lánh, xa xa, phơi phới.
  • C. Ha hả, hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.
  • D. Thất thểu, lò dò, chồm hổm, chập chững, rón rén.

Câu 5: Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng thanh?

  • A. Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.
  • B. Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
  • C. Là những từ miêu tả tính cách của con người.
  • D. Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.

Câu 6: Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng hình?

  • A. Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
  • B. Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.
  • C. Là những từ miêu tả tính cách của con người.
  • D. Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.

Câu 7:  Khi nói: "Từ tượng hình, tượng thanh có giá trị biểu cảm cao" có nghĩa là:

  • A. Việc dùng từ tượng hình, tượng thanh làm cho câu văn hoặc câu nói trở nên giàu cảm xúc hơn
  • B. Việc dùng từ tượng hình, tượng thanh làm cho câu văn hoặc câu nói trở nên sinh động, giàu hình ảnh hơn
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 8: Theo em, từ tượng thanh, từ tượng hình thường thuộc từ loại nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Đại từ
  • D. Động từ

Câu 9: Theo em, từ tượng thanh trong các ngôn ngữ khác nhau là:

  • A. Giống nhau
  • B. Khác nhau
  • C. Có thể khác hoặc giống

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

Tôi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc. Lão tru tréo, bọt mép sùi ra, khắp người chốc chốc lại bị giật mạnh một cái, này lên.

(Lão Hạc, Nam Cao)

Đoạn văn trên có bao nhiều từ tượng hình?

  • A. 3 từ
  • B. 4 từ
  • C. 5 từ
  • D. 6 từ

Câu 11: Cho các câu văn sau:

Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt. Chị Dậu rón rén bưng một cái bát lớn đến chỗ chồng nằm.

Vừa nói hắn vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trói anh Dậu.

Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rối hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.

Rồi chị túm lấy cổ hắn, ẩn dúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu.

Tìm từ tượng hình trong các câu văn trên:

  • A. rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo.
  • B. rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo, nham nhảm
  • C. chỏng quèo, rón rén, soàn soạt
  • D. soàn soạt, bịch, bốp

Câu 12: Cho các câu văn sau:

Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt. Chị Dậu rón rén bưng một cái bát lớn đến chỗ chồng nằm.

Vừa nói hắn vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trói anh Dậu.

Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rối hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.

Rồi chị túm lấy cổ hắn, ẩn dúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu.

Tìm từ tượng thanh trong các câu văn trên:

  • A. rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo.
  • B. rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo, nham nhảm
  • C. chỏng quèo, rón rén, soàn soạt
  • D. soàn soạt, bịch, bốp

Câu 13: Từ nào sau đây không phải từ tượng thanh:

  • A. ồ ồ
  • B. phều phào
  • C. sặc sụa
  • D. thất thểu

Câu 14: Từ “lẻo khoẻo” trong câu “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu” có nghĩa là gì?

  • A. gầy gò, trông ốm yếu, thiếu sức sống
  • B. Dáng vẻ xanh xao của người mới ốm dậy
  • C. Thể trạng của những người bị mắc nghiện
  • D. Gầy và cao

Câu 15: Từ nào dưới đây là từ tượng hình miêu tả dáng đi của người

  • A. Lù đù
  • B. Lom khom
  • C. Rón rén
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 16: Tìm các từ tượng hình trong đoạn thơ sau. Chỉ ra cái hay của việc sử dụng các từ đó.

Chú bé loắt choắt,

Cái xắc xinh xinh,

Cái chân thoăn thoắt,

Cái đầu nghênh nghênh,



Ca-lô đội lệch,

Mồm huýt sáo vang,

Như con chim chích,

Nhảy trên đường vàng...

  • A. loắt choắt, xinh xinh, chim chích
  • B. xinh xinh, nghênh ngênh, chim chích, đường vàng
  • C. loắt choắt, xinh xinh, thoăn thoắt, ngênh ngênh
  • D. loắt choắt, xinh xinh, đội lệch, chim chích

Câu 17: Từ nào sau đây là từ tượng hình

  • A. réo rắt
  • B. sầm sập
  • C. dềnh dành
  • D. ú ớ

Câu 18: Từ nào sau đây không phải từ tượng thanh?

  • A. ung dung
  • B. sặc sụa
  • C. vi vút
  • D. thình thịch

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ tượng hình gợi tả màu sắc:

  • A. thăm thẳm
  • B. lặc lè
  • C. bềnh bệch
  • D. thất thểu

Câu 20: Từ "lạch bạch" là từ tượng thanh gợi tả:

  • A. Tiếng người nói
  • B. Tiếng gió thổi
  • C. Tiếng chim kêu
  • D. Tiếng chân người đi 

Câu 21: Từ "phều phào" là từ tượng thanh gợi tả:

  • A. Tiếng người nói
  • B. Tiếng gió thổi
  • C. Tiếng người cười
  • D. Tiếng chim kêu

Câu 22: Từ tượng hình nào dưới đây không mô tả dáng dấp của sự vật:

  • A. lè tè
  • B. chon chót
  • C. mênh mông
  • D. ngoằn ngoèo

Câu 23: Từ tượng thanh nào dưới đây không mô phỏng tiếng người nói:

  • A. léo nhéo
  • B. bập bẹ
  • C. rúc rích
  • D. oang oang

Câu 24: Từ tượng thanh nào dưới đây không gợi tả tiếng chim kêu:

  • A. chiêm chiếp
  • B. ríu rít
  • C. khà khà
  • D. thánh thót

Câu 25: Đâu là từ tượng hình mô tả dáng vẻ của người:

  • A. đủng đỉnh
  • B. nhấp nhô
  • C. khấp khểnh
  • D. loè loẹt

Câu 26: Đâu không phải từ tượng thanh

  • A. ha hả
  • B. lừ đừ
  • C. bành bạch
  • D. lệt sệt

Câu 27: Từ "bô bô" là từ tượng thanh mô phỏng:

  • A. Tiếng người nói
  • B. Tiếng người cười
  • C. Tiếng gió thổi
  • D. Tiếng nước chảy

Câu 28: Từ "ồng ộc" là từ tượng thanh mô phỏng:

  • A. Tiếng người nói
  • B. Tiếng gió thổi
  • C. Tiếng nước chảy
  • D. Tiếng chim kêu

Câu 29: Từ "thướt tha" là từ tượng hình gợi tả:

  • A. Dáng vẻ con người
  • B. Dáng dấp của sự vật
  • C. Màu sắc
  • D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 30: Từ nào sau đây là từ gợi thanh mô tả tiếng gió thổi

  • A. ríu rít
  • B. lệt sệt
  • C. rì rào
  • D. thỏ thẻ

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác