Trắc nghiệm Ngữ văn 8 kết nối Bài 4 Thực hành tiếng Việt ( trang 84)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 4 Thực hành tiếng Việt ( trang 84) - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?
Xã tắc hai phen chồn ngựa đá
Non sông nghìn thuở vững âu vàng
A. Xã tắc
- B. Ngựa đá
- C. Âu vàng
- D. cả A và C
Câu 2: Nghĩa của từ “tân binh” là gì?
A. Người lính mới
- B. Binh khí mới
- C. Con người mới
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 3: Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?
- A. Gia vị
- B. Gia tăng
C. Gia sản
- D. Tham gia
Câu 4: Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?
- A. Thiên lí
B. Thiên kiến
- C. Thiên hạ
- D. Thiên thanh
Câu 5: Từ nào sau đây có yếu tố "hữu" cùng nghĩa với "hữu" trong "bằng hữu"?
- A. hữu ngạn. (3)
- B. hữu hạn. (2)
- C. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
D. hiền hữu. (1)
Câu 6: Hai câu thơ sau đây có mấy từ Hán Việt?
"Ôi Tổ quốc giang sơn, hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi..."
(Tố Hữu)
- A. Bốn từ Hán Việt.
B. Năm từ Hán Việt.
- C. Sáu từ Hán Việt.
- D. Ba từ Hán Việt.
Câu 7: Từ “viên tịch” để chỉ cái chết của ai?
- A. Nhà vua
B. Vị hoàng thượng
- C. Người rất cao tuổi
- D. Người có công với đất nước
Câu 8: Câu sau có mấy từ Hán Việt:" Các vị bô lão vào yết kiến nhà vua"
- A. 1
B. 2
- C.3
- D.0
Câu 9: Từ nào là từ Hán Việt trong câu:" Chiến sĩ hải quân rất anh hùng"
- A. chiến sĩ
- B. hải quân
- C. anh hùng
D. Cả A và C
Câu 10: Chỉ ra các từ Hán Việt có trong các câu sau:" Hoàng đế đã băng hà"
- A. Hoàng đế
- B. Băng hà
- C. đã băng hà
D. Cả A và B
Câu 11: Chỉ ra các từ Hán Việt có trong các câu sau:" Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nước, đảm việc nhà"
- A. Phụ nữ Việt Nam
- B. Việt Nam
C. Phụ nữ
- D. việc nhà
Câu 12: Chữ "thiên" trong từ nào có nghĩa là "dời"
A. Thiên di
- B. Trường thiên
- C. Thiên đường
- D. Thiên la
Câu 13: Chữ "gia" trong từ nào có nghĩa là "nhà"
- A. Gia vị
- B. Gia tăng
C. Danh gia
- D. Gia hạn
Câu 14: Chữ "gia" trong từ nào có nghĩa là "thêm"
A. Gia hạn
- B. Gia vị
- C. Oan gia
- D. Gia đình
Câu 15: Chữ "bảo" trong từ nào có nghĩa là giữ gìn
- A. Bảo bối
B. Bảo an
- C. Quốc bảo
- C. Chỉ bảo
Câu 16: Thành ngữ "Quân tử nhất ngôn" có nghĩa là:
- A. Vua bắt tôi chết thì phải chết nếu không chịu chết thì không trung thành
- B. Khi nước nhà bị nạn thì các công dân phải có trách nhiệm đứng lên bảo vệ sông núi
- C. Bốn bể đều anh em
D. Người quân tử chỉ nói một lời, không có thay đổi lời.
Câu 17: Thành ngữ "Vạn sự khởi đầu nan" có nghĩa là:
- A. Đón mới tiễn cũ
B. Mọi sự khó lúc ban đầu
- C. Gia đình yên ổn thì công việc tốt lành
- D. Trăm trận đều thắng cả
Câu 18: Thành ngữ "Bất khả xâm phạm" có nghĩa là:
- A. Nửa thân không cử động được
- B. Làm ác gặp ác
C. Không thể chiếm được
- D. Nghèo quá sanh ăn cắp
Câu 19: Thành ngữ "Nam nữ thọ thọ bất thân" có nghĩa là:
- A. Chồng nói vợ theo
- B. Đối xử với nhau như vợ chồng trước khi làm hôn thú
- C. Chúc tụng vợ chồng lúc thành hôn
D. Trai gái không được thân cận với nhau sợ làm điều xằng bậy.
Câu 20: Thành ngữ "Nhập giang tùy khúc, nhập gia tùy tục" có nghĩa là:
- A. Một ngày trong tù lâu bằng ngàn năm sống ở bên ngoài
B. Đến nhà thì phải kính trọng phong tục của người ta
- C. Khi nước nhà bị nạn thì các công dân phải có trách nhiệm đứng lên bảo vệ sông núi
- D. Có một nghề tinh xảo thì thân được sung sướng suốt đời.
Bình luận