Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 12 chân trời Ôn tập chương 8: Sơ lược về dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất và phức chất

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 8: Sơ lược về dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất và phức chất có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Biết cấu hình electron của Fe: 1s22s22p63s23p63d64s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

  • A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB         
  • B. Số thứ tự 25, chu kỳ 3, nhóm IIB
  • C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA   
  • D. Số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm VIIIA

Câu 2: Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(III) nào dưới đây là đúng?

  • A. Hợp chất  Fe2O3 có tính acid, chỉ có oxi hóa
  • B. Hợp chất  Fe(OH)3 có tính bazơ, chỉ có tính khử
  • C. Hợp chất  FeCl2 có tính trung tính, vừa oxi hóa vừa khử
  • D. Hợp chất  Fe2(SO4)3 có tính acid, chỉ có oxi hóa

Câu 3: Chất chỉ có tính khử là

  • A. FeCl3.      
  • B. Fe(OH)3
  • C. Fe2O3.     
  • D. Fe.

Câu 4: Cho Cr tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây?

  • A. CrCl2.     
  • B. CrCl3.     
  • C. CrCl6.     
  • D. H2Cr2O7.

Câu 5: Cho biết số hiệu nguyên tử của Ni là 28. Vị trí của Ni trong bảng tuần hoàn là?

  • A. Ô 28, chu kì 4, nhóm IIA.
  • B. Ô 28, chu kì 4, nhóm IIB.
  • C. Ô 28, chu kì 4, nhóm VIIIB.
  • D. Ô 28, chu kì 4 nhóm VIIIA.

Câu 6: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hơn 570°C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là

  • A. FeO.   
  • B. Fe3O4.   
  • C. Fe2O3.   
  • D. Fe(OH)2.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây cho biết bản chất của quá trình luyện thép?

  • A. Oxi hóa các nguyên tố trong gang thành oxide, loại oxide dưới dạng khí hoặc xỉ.
  • B. Điện phân dung dịch muối sắt (III)
  • C. Khử hợp chất của kim loại thành kim loại tự do.
  • D. Khử quặng sắt thành sắt tự do

Câu 8: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?

  • A. FeO + HCl       
  • B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng
  • C. FeCO3 + HNO3 loãng 
  • D. Fe + Fe(NO3)3

Câu 9: Niken tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

  • A. O2, F2, Cl2, H2.
  • B. O2, Cl2, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch AgNO3.
  • C. F2, Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch Fe(NO3)2.
  • D. S, F2, dung dịch NaCl, dung dịch Pb(NO3)2.

Câu 10: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxide CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn, hỗn hợp rắn còn lại là

  • A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
  • B. Cu, Fe, Zn, Mg.
  • C. Cu, Fe, Zn, MgO.
  • D. Cu, Fe, ZnO, MgO.

Câu 11: Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 3 ml nước và lắc đều được dung dịch Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vào Y , được dung dịch Z. Màu sắc của d/dịch Y, Z lần lượt là : 

  • A. màu đỏ da cam, màu vàng chanh                        
  • B. màu vàng  chanh, màu đỏ da cam 
  • C. màu nâu đỏ , màu vàng chanh                             
  • D. màu vàng chanh ,màu nâu đỏ

Câu 12: A, B, C là các kim loại chuyển tiếp và đều thuộc chu kỳ 4 trong bảng tuần hoàn (ZA < ZB < ZC). Biết rằng tổng số electron lớp ngoài cùng của A, B và C bằng 4; tổng số electron ở lớp ngoài cùng và phân lớp sát ngoài cùng của B là 8. Điều khẳng định nào sau đây về A, B, C là đúng?

  • A. Tổng số electron của B2+ và C2+ là 51.
  • B. Công thức oxide cao nhất của A có dạng A2O3.
  • C. Tổng số khối: MA + MB + MC = 79.
  • D. Cả A, B, C đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng làm giải phóng khí H2.

Câu 13: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Dạng hình học của phức chất sau là gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Tứ diện.
  • B. Vuông phẳng.
  • C. Bát diện.
  • D. Lưỡng chóp tam giác.

Câu 15: Phức chất nào có 6 phối tử?

  • A. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • B. [CoCl₄]²⁻
  • C. [ZnCl₄]²⁻
  • D. [Cr(H₂O)₆]³⁺

Câu 16: Dung dịch phức chất [Cu(H2O)6]2+ có màu gì? 

  • A. Xanh.                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                      
  • B. Tím. 
  • C. Vàng.
  • D. Da cam.

Câu 17:  Phản ứng nào sau đây không xảy ra với phức chất?

  • A. Phản ứng trao đổi phối tử.
  • B. Phản ứng khử.
  • C. Phản ứng oxi hóa khử.
  • D. Phản ứng phân hủy.

Câu 18: Khi [CuCl₄]²⁻ hòa tan trong dung dịch acid, phức chất nào sau đây sẽ được hình thành?

  • A. [Cu(H₂O)₆]²⁺
  • B. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • C. [CuCl₂]⁻
  • D. [CuCl₄]²⁻

Câu 19: Khi thêm amonia vào dung dịch Ag+, phức chất nào sẽ hình thành?

  • A. [AgCl₂]⁻
  • B. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • C. [Ag(NH₃)₄]²⁺
  • D. [AgCl]₂

Câu 20: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế phối tử trong phức chất.

  • A. [Cu(NH3)4]2+ + 2Cl- → [CuCl2]2- + 2NH3
  • B. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
  • C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO+ H2O
  • D. NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3

Câu 21: Phức chất nào được dùng trong các phản ứng hóa học để xác định nồng độ của ion Cl⁻ trong dung dịch?

  • A. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • B. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • C. [Zn(OH)₄]²⁻
  • D. [Co(H₂O)₆]²⁺

Câu 22: Phức chất nào được sử dụng trong sản xuất thuốc nhuộm và trong ngành công nghiệp sợi dệt?

  • A. [Fe(CN)₆]³⁻
  • B. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • C. [Co(NH₃)₆]³⁺
  • D. [Ni(CO)₄]

Câu 23: Dãy gồm các chất đều tác dụng với phức [Ag(NH3)2]+ là:

  • A. acetic aldehyde, butin-1, ethylene.     
  • B. acetic aldehyde, acetylene, but-2-yne.
  • C. formic acid, vinylacetylene, propyne.   
  • D. formic aldehyde, acetylene, ethylene.

Câu 24: Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn; thu được rắn A và 1 hỗn hợp khí B. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml HCl 1M.  Tính thể tích khí N2 (đkc) tạo thành sau phản ứng.

  • A. 1,2395 lít
  • B. 2,479 lít
  • C. 4,958 lít
  • D. 3,7185 lít

Câu 25: Thổi từ từ khí NH3 vào dung dịch CuCl2, khi lượng kết tủa Cu(OH)2 đạt giá trị cực đại, thể tích khí NH3 cần dùng để phản ứng hoàn toàn với CuCl2 trong dung dịch là bao nhiêu (đkc)?

  • A. 12,395 lít
  • B. 24,790 lít
  • C. 37,185 lít
  • D. 49,580 lít

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác