Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 19: Đại cương về kim loại (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 chân trời sáng tạo bài 19: Đại cương về kim loại (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biết cấu hình electron của Fe: 1s22s22p63s23p63d64s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
- B. Số thứ tự 25, chu kỳ 3, nhóm IIB
- C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA
- D. Số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm VIIIA
Câu 2: Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?
- A. Chromium là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B. Chromium là kim loại nên chỉ tạo được oxide base
- C. Chromium có những tính chất hóa học giống nhôm
- D. Chromium có những hợp chất giống hợp chất của S
Câu 3: Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(III) nào dưới đây là đúng?
- A. Hợp chất Fe2O3 có tính acid, chỉ có oxi hóa
- B. Hợp chất Fe(OH)3 có tính bazơ, chỉ có tính khử
C. Hợp chất FeCl2 có tính trung tính, vừa oxi hóa vừa khử
- D. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tính acid, chỉ có oxi hóa
Câu 4: Cho đồng phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là:
A. NO2.
- B. N2O.
- C. NH3.
- D. N2.
Câu 5: Chất chỉ có tính khử là
- A. FeCl3.
- B. Fe(OH)3.
- C. Fe2O3.
D. Fe.
Câu 6: Kim loại Fe, Cr bị thụ động bởi dung dịch
- A. H2SO4 loãng.
- B. HCl đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nguội.
- D. HCl loãng.
Câu 7: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
- A. MgCl2.
- B. ZnCl2.
- C. NaCl.
D. FeCl3.
Câu 8: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn.
A. Fe.
- B. K.
- C. Na.
- D. Ca.
Câu 9: Cho Cr tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây?
A. CrCl2.
- B. CrCl3.
- C. CrCl6.
- D. H2Cr2O7.
Câu 10: Chromium có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
- A. CrO.
B. K2Cr2O7.
- C. KCrO2.
- D. Cr2O3.
Câu 11: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?
- A. Cl2
- B. dung dịch HNO3 loãng
- C. dung dịch AgNO3 dư
D. dung dịch HCl đặc
Câu 12: Hai chất nào sau đây đều là hydroxide lưỡng tính ?
- A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3
B. Cr(OH)3 và Al(OH)3
- C. NaOH và Al(OH)3
- D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3
Câu 13: Cho biết số hiệu nguyên tử của Ni là 28. Vị trí của Ni trong bảng tuần hoàn là?
- A. Ô 28, chu kì 4, nhóm IIA.
- B. Ô 28, chu kì 4, nhóm IIB.
C. Ô 28, chu kì 4, nhóm VIIIB.
- D. Ô 28, chu kì 4 nhóm VIIIA.
Câu 14: Do Ni rất cứng nên ứng dụng quan trọng nhất của Ni là?
A. Dùng trong ngành luyện kim.
- B. Mạ lên sắt để chống gỉ cho sắt.
- C. Dùng làm chất xúc tác.
- D. Dùng làm dao cắt kính.
Câu 15: Cho Cu (Z = 29), số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đồng là
A. 1.
- B. 2.
- C. 8.
- D. 10.
Câu 16: Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa 2 ion kim loại. Điều kiện về b (so với a,c,d) để được kết quả này là:
A. b > c - a + d/2
- B. b < c - a +d/2
- C. b > c - a
- D. b < a - d/2
Câu 17: Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 3 ml nước và lắc đều được dung dịch Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vào Y , được dung dịch Z. Màu sắc của d/dịch Y, Z lần lượt là :
A. màu đỏ da cam, màu vàng chanh
- B. màu vàng chanh, màu đỏ da cam
- C. màu nâu đỏ , màu vàng chanh
- D. màu vàng chanh ,màu nâu đỏ
Câu 18: Nhúng một bản đồng mỏng vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, ta không thấy có hiện tượng gì xảy ra. Để cốc này ngoài không khí một thời gian, dung dịch trong cốc dần dần chuyển sang màu xanh. Có thể giải thích hiện tượng này như thế nào?
- A. Xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học
- B. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
- C. Đồng tác dụng với H2SO4 loãng rất chậm, do đó phải sau một khoảng thời gian dài, ta mới quan sát thấy hiện tượng.
D. Đồng tác dụng với H2SO4 loãng khi có mặt oxi không khí.
Câu 19: Cho các mệnh đề sau
(1) Cu2O vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
(2) CuO vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(3) Cu(OH)2 tan dễ dàng trong dung dịch NH3.
(4) CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn trong dầu hỏa hoặc xăng.
(5) CuSO4 có thể dùng làm khô khí NH3.
Số mô tả sai là
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 20: Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng?
- A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ thẫm sang màu lục thẫm.
- B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm.
- D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.
Câu 21: A, B, C là các kim loại chuyển tiếp và đều thuộc chu kỳ 4 trong bảng tuần hoàn (ZA < ZB < ZC). Biết rằng tổng số electron lớp ngoài cùng của A, B và C bằng 4; tổng số electron ở lớp ngoài cùng và phân lớp sát ngoài cùng của B là 8. Điều khẳng định nào sau đây về A, B, C là đúng?
A. Tổng số electron của B2+ và C2+ là 51.
- B. Công thức oxide cao nhất của A có dạng A2O3.
- C. Tổng số khối: MA + MB + MC = 79.
- D. Cả A, B, C đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng làm giải phóng khí H2.
Câu 22: Muối ammonium dichromate bị nhiệt phân theo phương trình:
(NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O.
Khi phân hủy 48 gam muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là
- A. 5,5%.
- B. 6,5%.
- C. 7,5%.
D. 8,5%
Câu 23: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận