Trắc nghiệm Hóa học 12 chân trời Ôn tập chương 3: Hợp chất chứa Nitrogen
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 3: Hợp chất chứa Nitrogen có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Amine là hợp chất khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hydrogen trong phân tử NH3
- A. bằng một hay nhiều gốc NH2
B. bằng một hay nhiều gốc hydrocarbon.
- C. bằng một hay nhiều gốc Cl.
- D. bằng một hay nhiều gốc alkyl.
Câu 2: Thành phần phần trăm khối lượng Nitrogen trong phân từ aniline bằng
- A. 18.67%.
- B. 12,96%.
C. 15,05%.
- D. 15,73%.
Câu 3: C6H5NH2 tên gọi là
- A. Phenol.
- B. Methyl amine.
- C. Benzylamine.
D. Aniline.
Câu 4: Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là
- A. trimethylamine.
- B. ethylamine.
C. methylamine.
- D. dimethylamine.
Câu 5: Có bao nhiêu amine bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N?
- A. 1
- B. 2
C. 3
- D. 4
Câu 6: Dung dịch methylamine trong nước làm
- A. quỳ tím không đổi màu.
B. quỳ tím hoá xanh.
- C. phenolphtalein hoá xanh.
- D. phenolphtalein không đổi màu
Câu 7: Dãy gồm tất cả các amine là
- A. CH3NH2, CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6.
- B. C2H5OH, CH3NH2, C2H6O2, HCOOH.
- C. C2H5NH2, (CH3)3N, CH3CHO, C6H12O6.
D. C2H5NH2, (CH3)3N, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 8: Cho các chất sau: CH3NH2, CH3NHCH3, (CH3)3N, CH3CH2NH2. Số chất thuộc loại amine bậc I?
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 9: Amine có tên gọi nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối có dạng R-NH3Cl?
- A. N-methylmethanamine.
B. isopropylamine.
- C. methylphenylamine.
- D. trimethylamine.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Tất cả các amine đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
- B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amine đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
- D. Các amine đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 11: Cho 15 gam hỗn hợp hai amine đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
- A. 329.
B. 320.
- C. 480.
- D. 720.
Câu 12: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amine đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
- A. C3H5N.
- B. C2H7N.
C. CH5N.
- D. C3H7N.
Câu 13: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:
Chất | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quỳ tìm | Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y | Dung dịch AgNO3/NH3, to | Tạo kết tủa Ag |
Z | Nước bromine | Tạo kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
- A. Aniline, glucose, ethylamine.
B. Ethylamine, glucose, aniline.
- C. Ethylamine, aniline, glucose.
- D. Glucose, ethylamine, aniline.
Câu 14: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amine đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amine có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là
- A. 0,58 gam.
B. 0,31 gam.
- C. 0,45 gam.
- D. 0,38 gam.
Câu 15: Amino acid là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm carboxyl và nhóm amino.
- B. chỉ chứa nhóm amino.
- C. chỉ chứa nhóm carboxyl.
- D. chỉ chứa nitrogen hoặc carbon.
Câu 16: Amino acid có phân tử khối nhỏ nhất là
A. Glycine.
- B. Alanine.
- C. Valine.
- D. Lysine.
Câu 17: Chất X vừa tác dụng được với acid, vừa tác dụng được với base. Chất X là
- A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
- C. CH3CHO.
- D. CH3NH2.
Câu 18: Chất nào sau đây là tripeptide?
- A. Gly-Gly.
- B. Gly-Ala.
C. Ala-Ala-Gly.
- D. Ala-Gly.
Câu 19: Số liên kết peptide trong phân tử peptide Gly-Ala-Gly là
- A. 4.
- B. 3.
- C. 1.
D. 2.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Glycine là amino acid có công thức H2N – CH2 – COOH.
- B. Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức.
- C. Glutamic acid có tính lưỡng tính.
D. Aniline tác dụng với nước bromine tạo thành kết tủa vàng.
Câu 21: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
- A. Gly-Ala.
- B. Glycine.
C. Methylamine.
- D. Methyl formate.
Câu 22:Cho các chất: aniline; saccharose; glycine; glutamic acid. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là:
- A. 3.
B. 2.
- C. 1.
- D. 4.
Câu 23: Để phản ứng hết với m gam glycine (H2NCH2COOH) cần vừa đủ 100 mL dung dịch NaOH 1 M. Giá trị của m là
A. 7,50.
- B. 15,00.
- C. 11,25.
- D. 3,75.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Phân tử glutamic acid có hai nguyên tử oxygen.
B. Aniline tác dụng với nước bromine tạo kết tủa.
- C. Ở điều kiện thường, glycine là chất lỏng.
- D. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitrogen.
Câu 25: Amino acid X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với alcohol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3.
- B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5.
- C. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.
- D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5.
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptide X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala – Gly, Gly – Ala, Gly – Gly – Ala nhưng không có Val – Gly. Amino acid đầu N và amino acid đầu C của peptide X lần lượt là
- A. Ala và Gly.
- B. Ala và Val.
- C. Gly và Gly.
D. Gly và Val.
Câu 27: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và dipeptide Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
- A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
B. Chất Q là H2NCH2COOH.
- C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.
- D. Chất X là (NH4)2CO3.
Câu 28: Chất cơ sở để hình thành nên các phân tử protein đơn giản là
A. amino acid.
- B. acid béo.
- C. các loại đường.
- D. tinh bột.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
- A. Cellulose.
B. Protein.
- C. Chất béo.
- D. Tinh bột.
Câu 30: Phát biểu nào dưới đây là sai?
- A. Protein là những polipeptide cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài chục triệu amu).
- B. Protein là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành từ các gốc α - amino acid.
- D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản với phần “phi protein” như lipit, gluxit, acid nucleic…
Câu 31: Cho lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi. Hiện tượng xảy ra là
- A. xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch.
- B. xuất hiện dung dịch màu tím.
C. lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
- D. xuất hiện dung dịch màu xanh lam.
Câu 32: Cho các phát biểu sau :
(a) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch acid.
(b) Protein có khả năng tham gia phản ứng màu biure.
(c) Trong phân tử Gly-Ala-Gly có chứa 3 liên kết peptide.
(d) Hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH là đipeptide.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A 4.
- B. 3.
- C. 1.
D. 2.
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa lòng trắng trứng:
Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dịch X.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, đun nóng.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch X, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào.
Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, đun nóng.
Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X, đun nóng.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hoá học là
A. 3.
- B. 5.
- C. 2.
- D. 4.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(1) Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(2) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α -amino acid được gọi là liên kết peptide.
(3) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α - amino acid.
(4) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
(5) Trong một phân tử tetrapeptide mach hở có 4 liên kết peptide.
(6) Trong môi trường kiềm, dipeptide mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
(7) Các hợp chất peptide kém bền trong môi trường base nhưng bền trong môi trường acid.
(8) Amino acid là hợp chất có tính lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
- B. 5.
- C. 2.
- D. 3.
Xem toàn bộ: Giải Hóa học 12 Chân trời bài 6: Amine
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận