Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều bài 3: Giới thiệu về carbohydrate (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều bài 3: Giới thiệu về carbohydrate (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tinh bột và cellulose là các polymer lần lượt tạo bởi các mắt xích 

  • A. α-fructose và β-glucose.
  • B. β-fructose và β-glucose.
  • C. α-glucose và β-glucose.
  • D. α-glucose và β-fructose.

Câu 2: Carbohydrate nào sau đây kém tan trong nước lạnh nhưng tan được trong nước nóng tạo dung dịch keo, nhớt?

  • A. Glucose.                      
  • B. Tinh bột.           
  • C. Cellulose.                              
  • D. Saccharose.

Câu 3: Công thức hoá học chung của carbohydrate là:

  • A. Cn(H2O)m             
  • B. (CH2O)n.
  • C. (CH2)mOn.             
  • D. CnHmOm.

Câu 4: Chất nào sau đây là một disaccharide?

  • A. Saccharose.
  • B. Fructose.
  • C. Cellulose.             
  • D. Glucose.

Câu 5: Polymer là nguồn carbohydrate dự trữ có trong cơ thể động vật và được tạo thành từ các đơn vị glucose là

  • A. cellulose.                     
  • B. amylose.            
  • C. amylopectin.                                    
  • D. glycogen.

Câu 6: Polysaccharide mạch phân nhánh, có nhiều trong các loại ngũ cốc, thường được sử dụng là lương thực là

  • A. cellulose.                               
  • B. amylose.            
  • C. amylopectin.                                    
  • D. glycogen.

Câu 7: Chất có công thức phân tử C12H22O11, được tạo thành trong quá trình thuỷ phân không hoàn toàn amylose có trong tinh bột là

  • A. glucose.                                
  • B. saccharose.                  
  • C. fructose.                                
  • D. maltose.

Câu 8: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

Bông là ...(1)... gần như tinh khiết. Phân tử ...(2)... gồm các đơn vị glucose liên kết với nhau bằng liên kết ...(3)... tạo thành mạch dài.

  • A. tinh bột – cellulose – β-1,3-glycoside.                
  • B. cellulose – cellulose – β-1,3-glycoside
  • C. cellulose – cellulose – β-1,4-glycoside                
  • D. cellulose – cellulose – β-1,2-glycoside

Câu 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

Trong tự nhiên, ...(1)... là loại đường có nhiều trong cây mía, củ cải đường,... Phân tử ...(2)... gồm một đơn vị glucose và một đơn vị fructose liên kết với nhau bằng liên kết ...(3)...

  • A. saccharose – saccharose – α-1,2-glycoside.                  
  • B. cellulose – saccharose – α-1,2-glycoside.                      
  • C. saccharose – saccharose – α-1,4-glycoside.                   
  • D. saccharose – saccharose – β-1,2-glycoside.

Câu 10: Công thức nào sau đây là của cellulose?

  • A. [C6H7O2(OH)3]n.        
  • B. [C6H8O2(OH)3]n.         
  • C. [C6H7O3(OH)3]n.         
  • D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào không được tạo thành chỉ từ các đơn vị glucose?

  • A. Maltose.
  • B. Saccharose.
  • C. Tinh bột.
  • D. Cellulose.

Câu 12: Chất nào dưới đây là một polysaccharide?

  • A. Saccharose.
  • B. Fructose.
  • C. Cellulose.             
  • D. Maltose.

Câu 13: Tinh bột là hợp chất thuộc loại

  • A. disaccharide.             
  • B. monosaccharide.
  • C. polysaccharide.             
  • D. triglyceride.

Câu 14: Hai chất đồng phân của nhau là

  • A. glucose và maltose.                                   
  • B. fructose và glucose.     
  • C. fructose và maltose.                                 
  • D. saccharose và glucose.

Câu 15: Công thức nào dưới đây mô tả đúng cấu tạo của fructose ở dạng mạch hở? 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Công thức nào dưới đây phù hợp với công thức cấu tạo của β-glucose?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Trong công thức của fructose ở hình bên, nhóm –OH hemiketal là nhóm –OH được đánh số 

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1.                                
  • B. 2.             
  • C. 3.                                 
  • D. 4.

Câu 18: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucose?

  • A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.     
  • B. Tráng gương, tráng phích.
  • C. Nguyên liệu sản xuất C2H5OH.    
  • D. Nguyên liệu sản xuất PVC.

Câu 19: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:

  • A. Glucose.
  • B. Fructose.
  • C. Maltose.
  • D. Saccharose.

Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng về glucose?

  • A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt.                     
  • B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và quả chín.                    
  • C. Còn có tên là đường nho.                          
  • D. Có 0,1% trong máu người.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác