Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối bài 6: Dân số Việt Nam (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức bài 6: Dân số Việt Nam (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cơ cấu dân số theo tuổi nước ta biến đổi nhanh là do?

  • A. Mức sinh giảm.
  • B. Mức sinh tăng.
  • C. Mức sinh cao.
  • D. Mức sinh giữ nguyên.

Câu 2: Tại sao nước ta có tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh?

  • A. Đời sống chất lượng thấp.
  • B. Văn hóa, lối sống lâu đời.
  • C. Theo lối sống phương Tây.
  • D. Chính sách nhà nước.

Câu 3: Năm 2021, dân số Việt Nam có bao nhiêu triệu người?

  • A. 98,5
  • B. 98,6
  • C. 98,7
  • D. 98,8

Câu 4: Với quy mô dân số năm 2021, Việt Nam đứng thứ mấy trong Đông Nam Á?

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 5: Trình độ học vấn có sự khác nhau giữa thành thị và nông thôn do?

  • A. Điều kiện sinh sống.
  • B. Điều kiện khí hậu.
  • C. Điều kiện địa hình.
  • D. Điều kiện vị trí địa lý.

Câu 6: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến mật độ dân số có sự khác nhau giữa các vùng?

  • A. Trình độ học vấn.
  • B. Đặc điểm khí hậu.
  • C. Đặc điểm địa hình.
  • D. Vị trí địa lý.

Câu 7: Đâu không phải là thế mạnh dân số nước ta?

  • A. Nguồn lực phát triển đất nước.
  • B. Tạo ra thị trường tiêu thụ.
  • C. Đáp ứng nhu nhân lực.
  • D. Giảm chất lượng sống.

Câu 8: Đâu không phải là hạn chế dân số nước ta?

  • A. Sức ép về tài nguyên.
  • B. Ô nhiễm môi trường.
  • C. Quá tải sử dụng dịch vụ.
  • D. Nâng cao chất lượng sống.

Câu 9: Đâu không phải là mục tiêu chiến lược dân số Việt Nam?

  • A. Duy trì mức sinh thay thế.
  • B. Đưa tỉ số giới tính về cân bằng.
  • C. Duy trì cơ cấu dân số già.
  • D. Nâng cao chất lượng dân số.

Câu 10: Nội dung nào dưới đây không phải là giải pháp để đạt được mục tiêu dân số,?

  • A. Hạn chế giáo dục, truyền thông về dân số.
  • B. Phát triển mạng lưới dịch vụ về dân số.
  • C. Đảm bảo nguồn lực cho công tác dân số.
  • D. Tăng cường hợp tác khu vực, quốc tế.

Câu 11: Với quy mô dân số năm 2021, Việt Nam đứng thứ mấy trên thế giới?

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15

Câu 12: Tỉ lệ gia tăng dân số hiện nay tại Việt Nam đang có xu hướng

  • A. tăng dần.
  • B. giảm dần.
  • C. giữ nguyên.
  • D. giảm mạnh.

Câu 13: Dân số nước ta hiện nay đang ở quy mô?

  • A. Quy mô nhỏ.
  • B. Quy mô lớn.
  • C. Quy mô vừa.
  • D. Quy mô rất nhỏ.

Câu 14: Tỉ lệ gia tăng dân số năm 2021 của nước ta?

  • A. 0,94%.
  • B. 0,84%.
  • C. 0,74%.
  • D.  0,64%.

Câu 15: Năm 2021, tỉ lệ dân số nữ trong tổng dân số là

  • A. 49,83%.
  • B. 49,84%.
  • C. 49,85%.
  • D. 49,86%.

Câu 16: Nguyên nhân khiến vùng đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số lớn hơn đồng bằng sông Cửu Long do

  • A. Đất đai màu mỡ.
  • B. Giao thông thuận tiện.
  • C. Khí hậu thuận lợi
  • D. Lịch sử khai thác.

Câu 17: Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố nước ta là

  • A. Tập quán canh tác và thâm canh cây lúa nước.
  • B. Chính sách phát triển dân số của Nhà nước.
  • C. Lịch sử định cư và phương thức sản xuất.
  • D. Tăng cường đầu tư khai hoang mở rộng đất.

Câu 18: Việt Nam bước vào cơ cấu dân số vàng vào năm nào?

  • A. 2007
  • B. 2008
  • C. 2009
  • D. 2010

Câu 19: Theo dự báo của Tổng cục thống kê, dân số vàng sẽ kéo dài khoảng?

  • A. 10 năm.
  • B. 20 năm.
  • C. 30 năm.
  • D. 40 năm.

Câu 20:  Cơ cấu dân số vàng là cơ cấu khi

  • A. Tỉ số phụ thuộc trên 60%.
  • B. Tỉ số phụ thuộc dưới 50%.
  • C. Tỉ số phụ thuộc trên 60%.
  • D. Tỉ số phụ thuộc dưới 50%.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác