Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 10 kết nối tri thức học kì II ( P5)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do

  • A. thiên tai cực đoan.
  • B. ô nhiễm nước biển.
  • C. hiệu ứng nhà kính.
  • D. mưa acid, băng tan.

Câu 2: Phát triển đáp ứng được nhu cầu của hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của các thế hệ tương lai gọi là

  • A. sự phát triển bền vững.
  • B. định hướng phát triển bền vững.
  • C. mục tiêu phát triển bền vững.
  • D. giải pháp phát triển bền vững.

Câu 3: Biện pháp giải quyết vấn đề môi trường không phải là

  • A. chấm dứt chạy đua vũ trang.
  • B. xoá bỏ đói nghèo ở các nước.
  • C. tăng cường khai thác tài nguyên.
  • D. chấm dứt tình trạng khủng bố.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về vấn đề môi trường?

  • A. Sự phát triển khoa học kĩ thuật là nguyên nhân ô nhiễm môi trường.
  • B. Phải bằng mọi cách sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.
  • C. Hiện nay môi trường sinh thái bị ô nhiễm và suy thoái nghiêm trọng.
  • D. Giải quyết vấn đề môi trường cần cả chính trị, kinh tế và khoa học.

Câu 5: Hiện tượng thủng tầng ôdôn ngày càng nghiêm trọng do

  • A. khói, bụi nhà máy.
  • B. chất thải sinh hoạt.
  • C. chất thải khí CO2.
  • D. hiệu ứng nhà kính.

Câu 6: Chi phối mạnh nền kinh tế thế giới là những cường quốc về

  • A. công nghiệp chế biến.
  • B. hàng không, vũ trụ.
  • C. khoa học công nghệ.
  • D. xuất khẩu, nhập khẩu.

Câu 7: Các nước kiểm soát tình hình thị trường thế giới là những nước

  • A. có nền kinh tế phát triển mạnh và hoạt động xuất khẩu phát triển.
  • B. có nền kinh tế phát triển mạnh cả về công, nông nghiệp và dịch vụ.
  • C. chiếm tỉ trọng cao cả về xuất khẩu và nhập khẩu của toàn thế giới.
  • D. chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp toàn thế giới.

Câu 8: Sự phân bố các cơ sở giao dịch tài chính, ngân hàng thường gắn với

  • A. các trung tâm kinh tế, dịch vụ, du lịch.
  • B. các trung tâm kinh tế, chính trị, văn hoá.
  • C. các khu kinh tế, chính trị và thủ đô lớn.
  • D. các trung tâm du lịch, văn hóa, giáo dục.

Câu 9: Cảng Rotterdam, cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở biển/đại dương nào sau đây?

  • A. Đại Tây Dương.
  • B. Thái Bình Dương.
  • C. Địa Trung Hải.
  • D. Bắc Hải.

Câu 10: Nhận định nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến suy thoái, ô nhiễm môi trường?

  • A. Đông dân, kinh tế còn phụ thuộc tự nhiên.
  • B. Sử dụng máy móc cũ kĩ, công nghệ lạc hậu.
  • C. Hệ thống pháp luật về môi trường còn hạn chế.
  • D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai.

Câu 11: Dấu hiệu nào sau đây không phải là sự biểu hiện sự mất cân bằng sinh thái môi trường?

  • A. Lỗ thủng tầng ô dôn.
  • B. Gia tăng hạn hán, lũ.
  • C. Nhiệt độ Trái Đất tăng.
  • D. Cạn kiệt khoáng sản.

Câu 12 : Tài chính ngân hàng không bao gồm có

  • A. hoạt động thanh khoản ở thị trường.
  • B. luân chuyển tiền tệ qua ngân hàng.
  • C. các công cụ tài chính của ngân hàng.
  • D. các dịch vụ giao dịch về tài chính.

Câu 13: Các thành tựu khoa học - công nghệ nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong ngành tài chính - ngân hàng?

  • A. Công nghệ chuỗi khối, sửa chữa gen và khôi phục gen cổ.
  • B. Tư vấn tự động, năng lượng nhiệt hạch, kháng thể nhân tạo.
  • C. Khôi phục gen, tư vấn tự động và năng lượng nhiệt hạch.
  • D. Trí tuệ nhân tạo, tư vấn tự động và công nghệ chuỗi khối.

Câu 14: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là

  • A. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
  • B. phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.
  • C. xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục.
  • D. mở rộng diện tích trồng rừng.

Câu 15: Vai trò nào sau đây không phải của ngành giao thông vận tải?

  • A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường.
  • B. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.
  • C. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước.
  • D. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân.

Câu 16: Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là

  • A. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.
  • B. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường.
  • C. thiếu chỗ đậu xe.
  • D. độ an toàn chưa cao.

Câu 17: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là

  • A. xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục, an ninh.
  • B. cung cấp lao động và lương thực, thực phẩm.
  • C. mở rộng diện tích trồng rừng, rừng tự nhiên.
  • D. phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.

Câu 18: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến

  • A. Chất lượng lao động ngành dịch vụ.
  • B. Sự ra đời của ngành dịch vụ.
  • C. Hình thức tổ chức và mạng lưới ngành dịch vụ.
  • D. Cơ cấu ngành dịch vụ.

Câu 19: Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp và rõ nét nhất đến sức mua và nhu cầu dịch vụ là

  • A. năng suất lao động xã hội.
  • B. mức sống và thu nhập thực tế.
  • C. truyền thống văn hóa.
  • D. sự phân bố các điểm dân cư.

Câu 20: Các thành phố, thị xã là các trung tâm dịch vụ không phải bởi lí do nào sau đây?

  • A. Dân cư tập trung cao, nhu cầu phục vụ lớn, nhiều lao động trình độ cao.
  • B. Có sức thu hút lớn đối với dân cư vùng nông thôn và miền núi.
  • C. Thường là trung tâm kinh tế, văn hóa chính trị của cả nước, địa phương.
  • D. Thường là các trung tâm công nghiệp cần nhiều loại hình dịch vụ kinh doanh.

Câu 21: Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp và rõ nét nhất đến sức mua và nhu cầu dịch vụ là

  • A. truyền thống văn hóa.
  • B. năng suất lao động xã hội.
  • C. sự phân bố các điểm dân cư.
  • D. mức sống và thu nhập thực tế.

Câu 22: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến

  • A. Hình thức tổ chức và mạng lưới ngành dịch vụ.
  • B. Sự ra đời của ngành dịch vụ.
  • C. Chất lượng lao động ngành dịch vụ.
  • D. Cơ cấu ngành dịch vụ.

Câu 23: Các ngành: giao thông vận tải, thông tin liên lạc, tài chính, tín dụng, kinh doanh bất động sản,… thuộc nhóm ngành dịch vụ nào sau đây?

  • A. Dịch vụ kinh doanh.
  • B. Dịch vụ tư.
  • C. Dịch vụ công.
  • D. Dịch vụ tiêu dùng.

Câu 24: Tổ chức Du lịch Thế giới viết tắt là

  • A. USMCA.
  • B. WTO.
  • C. UNWTO.
  • D. IMF.

Câu 25: Nhân tố nào sau đây là cơ sở hình thành các điểm du lịch và sự đa dạng của sản phẩm du lịch?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hoá.
  • B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật ngành du lịch.
  • C. Vị trí địa lí, các tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Đặc điểm thị trường của khách du lịch.

Câu 26: Ngành du lịch có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Nhu cầu của khách đa dạng, phong phú và thường có tính thời vụ.
  • B. Sản phẩm thường được thực hiện theo các quy trình nghiêm ngặt.
  • C. Tài chính ngân hàng là một lĩnh vực rất rộng và nhiều hoạt động.
  • D. Gồm hai bộ phận khăng khít với nhau là tài chính và ngân hàng.

Câu 27: Nước có phát thải khí nhà kính lớn nhất trên thế giới là

  • A. Nhật Bản.
  • B. Đức.
  • C. Trung Quốc.
  • D. Hoa Kì.

Câu 28: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận điểm đến của khách du lịch?

  • A. Vị trí địa lý. 
  • B. Cơ sở hạ tầng.
  • C. Tài nguyên.
  • D. Nhân lực.

Câu 29: Ngành du lịch không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Hoạt động du lịch thường gắn với tài nguyên du lịch.
  • B. Các hoạt động ngành du lịch thường có tính mùa vụ.
  • C. Nhu cầu của khách du lịch rất đa dạng và phong phú.
  • D. Có tính thuận tiện, nhanh chóng, lãi suất, phí dịch vụ.

Câu 30: Nhân tố nào sau đây là điều kiện hướng khai thác nguồn tài nguyên du lịch và doanh thu du lịch?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hoá.
  • B. Vị trí địa lí, các tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Đặc điểm thị trường của khách du lịch.
  • D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật ngành du lịch.
 

Câu 31: Ngành du lịch có vai trò nào sau đây?

  • A. Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước; tạo sự gắn kết, hiểu biết lẫn nhau.
  • B. Xác lập các mối quan hệ tài chính trong xã hội và góp phần tạo việc làm.
  • C. Là huyết mạch của nền kinh tế và động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
  • D. Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm và điều tiết sản xuất.

Câu 32: Một số quốc gia có ngành du lịch phát triển thu hút lượng lớn khách du lịch quốc tế là

  • A. Đức, Tây Ban Nha, I-ta-li-a, Trung Quốc.
  • B. Pháp, Tây Ban Nha, Hoa Kì, Trung Quốc.
  • C. Đức, Tây Ban Nha, Hoa Kì, Trung Quốc.
  • D. Pháp, Tây Ban Nha, Hoa Kì, Hàn Quốc.

Câu 33: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành bưu chính viễn thông?

  • A. Sự phát triển của khoa học - công nghệ, kĩ thuật.
  • B. Sự phân bố các ngành kinh tế, phân bố dân cư.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư.
  • D. Nguồn vốn đầu tư, hạ tầng, chính sách phát triển.

Câu 34: Liên minh Viễn thông Quốc tế viết tắt là

  • A. WTO.
  • B. ITU.
  • C. IMB.
  • D. UPU.

Câu 35: Ngành bưu chính viễn thông có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Chất lượng được đánh giá bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi cao, sự an toàn.
  • B. Sản phẩm có thể đánh giá thông qua khối lượng sản phẩm, dịch vụ đã thực hiện.
  • C. Sự phân bố của ngành mang tính đặc thù, theo mạng lưới và vận chuyển tin tức.
  • D. Đối tượng phục vụ là con người và các sản phẩm vật chất do con người làm ra.

Câu 36: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến chất lượng hoạt động và phát triển của ngành bưu chính viễn thông?

  • A. Sự phân bố các ngành kinh tế, phân bố dân cư.
  • B. Trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư.
  • C. Nguồn vốn đầu tư, hạ tầng, chính sách phát triển.
  • D. Sự phát triển của khoa học - công nghệ, kĩ thuật.

Câu 37: Ngành tài chính - ngân hàng không có vai trò nào sau đây?

  • A. Xác lập các mối quan hệ tài chính trong xã hội và góp phần tạo việc làm.
  • B. Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước; tạo sự gắn kết, hiểu biết lẫn nhau.
  • C. Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm và điều tiết sản xuất.
  • D. Là huyết mạch của nền kinh tế và động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển.

Câu 38: Các nước đang phát triển chủ yếu nhập khẩu các mặt hàng nào sau đây?

  • A. Lúa gạo, lương khô.
  • B. Thủy sản, thực phẩm.
  • C. Máy móc, thiết bị.
  • D. Nông sản, khoáng sản.

Câu 39: Loại tài nguyên nào sau đây không thuộc nhóm tài nguyên thiên nhiên vô hạn?

  • A. Sóng biển.
  • B. Thủy triều.
  • C. Không khí.
  • D. Đất trồng.

Câu 40: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không thể tái tạo?

  • A. Khoáng sản.
  • B. Sinh vật.
  • C. Sóng biển.
  • D. Thủy triều.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác