Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 10 kết nối tri thức học kì II ( P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ở nước ta, các nông trường quốc doanh được thành lập chủ yếu ở

  • A. gần các trung tâm công nghiệp chế biến.
  • B. vùng đông dân, thị trường tiêu thụ lớn.
  • C. vùng trung du, cao nguyên, các vùng đất mới khai khẩn.
  • D. vùng dân cư thưa thớt, gần biên giới.

Câu 2: Hình thức tổ chức lãnh thổ vùng nông nghiệp có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Sản xuất chủ yếu tự cấp tự túc.
  • B. Hình thức phát triển thấp nhất.
  • C. Hình thức phát triển cao nhất.
  • D. Có quy mô nhỏ, lẻ và phân tán.

Câu 3: Hình thức nào sau đây thể hiện một nền nông nghiệp hiện đại, phát triển?

  • A. Luân canh.
  • B. Thâm canh.
  • C. Quảng canh.
  • D. Xen canh.

Câu 4: Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên

  • A. nguồn nước, điều kiện thời tiết.
  • B. chuyên môn hóa và thâm canh.
  • C. quy mô đất, tính chất sản xuất.
  • D. dân cư và năng suất lao động.

Câu 5: Ý nghĩa của việc phân chia các vùng nông nghiệp là

  • A. phân bố cây trồng, vật nuôi phù hợp với các điều kiện sinh thái.
  • B. đảm bảo đủ nguồn lương thực, thực phẩm cho mỗi hộ gia đình.
  • C. loại bỏ tính bấp bênh, không ổn định của sản xuất nông nghiệp.
  • D. tự cung, tự cấp các sản phẩm nông nghiệp ở vùng nông nghiệp.

Câu 6: Việc phát triển công nghiệp không gây ra tác động tiêu cực nào sau đây?

  • A. Cạn kiệt tài nguyên.
  • B. Gia tăng lượng chất thải.
  • C. Ô nhiễm môi trường.
  • D. Suy giảm tài nguyên biển.

Câu 7: Trình độ phát triển công nghiệp hóa ở một nước biểu thị ở

  • A. sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
  • B. trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.
  • C. sức mạnh an ninh quốc phòng của một quốc gia.
  • D. trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của một quốc gia.

Câu 8: Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản xuất công nghiệp vì công nghiệp

  • A. có hai giai đoạn sản xuất nhưng liên hệ chặt chẽ với nhau.
  • B. là tổ hợp các quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm.
  • C. có tính chất tập trung cao độ.
  • D. bao gồm nhiều phân ngành phức tạp.

Câu 9: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở việc

  • A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm, tăng thu nhập cho phần lớn dân cư.
  • B. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến và khai thác hiệu quả tài nguyên.
  • C. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thên nhiên, tạo ra việc làm cho dân cư.
  • D. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.

Câu 10: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng chính đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

  • A. Vị trí địa lí.
  • B. Điều kiện tự nhiên.
  • C. Điều kiện kinh tế - xã hội.
  • D. Lịch sử hình thành lãnh thổ.

Câu 11: Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?

  • A. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.
  • B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
  • C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác.
  • D. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác.

Câu 12: Nhân tố tác động tới việc lựa chọn vị trí các xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp là

  • A. thị trường.
  • B. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
  • C. dân cư - lao động.
  • D. chính sách phát triển.

Câu 13: Tại sao sản xuất công nghiệp có tính chất hai giai đoạn?

  • A. Máy móc, công nghiệp.
  • B. Trình độ sản xuất.
  • C. Đối tượng lao động.
  • D. Trình độ lao động.

Câu 14: Ngành công nghiệp dệt - may, da - giày thường phân bố ở những nước đang phát triển là do

  • A. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
  • B. đòi hỏi không gian sản xuất rộng.
  • C. nguồn nguyên liệu dồi dào.
  • D. lao động dồi dào, trình độ không cao.

Câu 15: Các ngành công nghiệp khai khoáng thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố nào dưới đây?

  • A. Nguồn khoáng sản.
  • B. Dân cư và lao động.
  • C. Nguồn nước, đất đai.
  • D. Đầu mối giao thông.

Câu 16: Đặc điểm sản xuất của công nghiệp không phải là

  • A. gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.
  • B. sản xuất công nghiệp mang tính chất tập trung cao độ.
  • C. hai giai đoạn tiến hành tuần tự, tách xa nhau về không gian.
  • D. sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên.

Câu 17: Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế là vai trò của ngành nào dưới đây?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ.
  • C. Công nghiệp.
  • D. Xây dựng.

Câu 18: Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?

  • A. Luyện kim.
  • B. Cơ khí.
  • C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
  • D. Khai thác mỏ.

Câu 19: Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?

  • A. Hóa chất.
  • B. Luyện kim.
  • C. Cơ khí.
  • D. Khai thác than. 

Câu 20: Ngành công nghiệp dệt - may, da - giày thường phân bố ở những nước đang phát triển là do

  • A. đòi hỏi không gian sản xuất rộng.
  • B. lao động dồi dào, trình độ không cao.
  • C. nguồn nguyên liệu dồi dào.
  • D. thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 21: Hình thức sản xuất có vai trò đặc biệt trong công nghiệp không phải là

  • A. liên hợp hóa.
  • B. chuyên môn hóa.
  • C. hóa học hóa.
  • D. hợp tác hóa.

Câu 22: Trình độ phát triển công nghiệp hóa của một nước biểu thị đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của quốc gia.
  • B. Trình độ lao động, khoa học của một quốc gia.
  • C. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
  • D. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.

Câu 23: Nhân tố quan trọng làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là

  • A. thị trường.
  • B. chính sách.
  • C. tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
  • D. dân cư và lao động.

Câu 24: Các ngành công nghiệp như dệt - may, da giày, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở

  • A. thị trường tiêu thụ.
  • B. vùng duyên hải.
  • C. nông thôn.
  • D. gần nguồn nguyên liệu.

Câu 25: Các hình thức sản xuất có vai trò đặc biệt trong công nghiệp là

  • A. hợp tác hóa, trang trại, xí nghiệp công nghiệp.
  • B. trang trại, vùng công nghiệp, điểm công nghiệp.
  • C. liên hợp hóa, xí nghiệp công nghiệp, trang trại.
  • D. chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa.

Câu 26:  Điểm khác biệt lớn nhất giữa sản xuất công nghiệp với sản xuất nông nghiệp là

  • A. phụ thuộc vào tự nhiên.
  • B. các vùng chuyên môn hóa.
  • C. cần nhiều lao động.
  • D. áp dụng tiến bộ khoa học.

Câu 27: Việc phát triển công nghiệp không gây ra tác động tiêu cực nào sau đây?

  • A. Cạn kiệt tài nguyên.
  • B. Gia tăng lượng chất thải.
  • C. Ô nhiễm môi trường.
  • D. Suy giảm tài nguyên biển.

Câu 28: Trình độ phát triển công nghiệp hóa ở một nước biểu thị ở

  • A. sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
  • B. trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.
  • C. sức mạnh an ninh quốc phòng của một quốc gia.
  • D. trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của một quốc gia.

Câu 29: Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản xuất công nghiệp vì công nghiệp

  • A. có hai giai đoạn sản xuất nhưng liên hệ chặt chẽ với nhau.
  • B. là tổ hợp các quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm.
  • C. có tính chất tập trung cao độ.
  • D. bao gồm nhiều phân ngành phức tạp.

Câu 30: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở việc

  • A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm, tăng thu nhập cho phần lớn dân cư.
  • B. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến và khai thác hiệu quả tài nguyên.
  • C. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thên nhiên, tạo ra việc làm cho dân cư.
  • D. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.

Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?

  • A. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn.
  • B. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa.
  • C. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện.
  • D. Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành.

Câu 32: Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở

  • A. Mĩ Latinh.
  • B. Tây Âu.
  • C. Bắc Mĩ.
  • D. Trung Đông.

Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?

  • A. Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất là ở các nước đang phát triển.
  • B. Sản lượng điện chủ yếu tập trung ở các nước phát triển và nước đang phát triển.
  • C. Điện được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau: nhiệt điện, thuỷ điện, tuabin khí.
  • D. Sản lượng điện bình quân đầu người là thước đo trình độ phát triển và văn minh.

Câu 34: Đặc điểm của than nâu không phải là

  • A. không cứng.
  • B. nhiều tro.
  • C. rất giòn.
  • D. độ ẩm cao.

Câu 35: Dầu khí không phải là

  • A. nhiên liệu cho sản xuất.
  • B. tài nguyên thiên nhiên.
  • C. nguyên liệu cho hoá dầu.
  • D. nhiên liệu làm dược phẩm.

Câu 36:  Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than?

  • A. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất.
  • B. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
  • C. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.
  • D. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng.

Câu 37: Biện pháp quan trọng để giảm khí thải CO2 không phải là

  • A. tăng đốt gỗ củi.
  • B. giảm đốt dầu khí.
  • C. giảm đốt than đá.
  • D. tăng trồng rừng.

Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng với dầu khí?

  • A. Có khả năng sinh nhiệt lớn.
  • B. Tiện vận chuyển, sử dụng.
  • C. Cháy hoàn toàn, không tro.
  • D. Ít gây ô nhiễm môi trường.

Câu 39: Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực?

  • A. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
  • B. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
  • C. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người.
  • D. Cơ sở về nhiên liệu cho công nghiệp chế biến.

Câu 40: Cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng

  • A. năng lượng mới.
  • B. thủy điện.
  • C. than đá.
  • D. điện nguyên tử.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác