Trắc nghiệm Địa lí 10 chân trời sáng tạo học kì I (P4)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạo học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ không khí theo địa hình?
- A. Nhiệt độ sườn dốc cao hơn sườn thoải.
- B. Nhiệt độ thay đổi theo các hướng sườn.
C. Càng lên cao, biên độ nhiệt độ càng lớn.
- D. Càng lên cao hơn, nhiệt độ càng giảm.
Câu 2: Nhiệt độ không khí không thay đổi theo
- A. độ cao địa hình.
B. hướng dãy núi.
- C. độ dốc địa hình.
- D. hướng sườn núi.
Câu 3: Nhân tố nào sau đây không có tác động nhiều đến sự phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?
- A. Tính chất mặt đệm.
- B. Độ lớn góc nhập xạ.
C. Độ che phủ thực vật.
- D. Thời gian chiếu sáng.
Câu 4: Phong hoá là quá trình
A. phá huỷ các loại đá và khoáng vật.
- B. làm các sản phẩm đã bị phá huỷ dời khỏi vị trí ban đầu.
- C. di chuyển các sản phẩm đã bị phá huỷ từ nơi này đến nơi khác.
- D. tích tụ các sản phẩm đã bị phá huỷ tạo nên địa hình mới.
Câu 5: Sự phân bố nhiệt độ trung bình năm trên Trái Đất có đặc điểm gì?
- A. Cao nhất ở xích đạo, thấp nhất ở cực Nam.
B. Cao nhất và thấp nhất đều ở trên lục địa.
- C. Cao nhất ở hoang mạc, thấp nhất ở cực Bắc.
- D. Cao nhất ở xích đạo, thấp nhất ở cực Bắc.
Câu 6: Frông là mặt ngăn cách giữa hai
A. khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí.
- B. khu vực cao áp khác biệt nhau về trị số áp.
- C. dòng biển nóng và lạnh ngược hướng nhau.
- D. tầng khí quyển khác biệt nhau về tính chất.
Câu 7: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở
- A. xích đạo.
B. chí tuyến.
- C. cực.
- D. vòng cực.
Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng về hơi nước trong khí quyển?
- A. Vai trò quan trọng với khí hậu toàn cầu.
- B. Chiếm tỉ lệ tương đối nhỏ, chưa đến 1%.
- C. Phân bố không đồng đều trên Trái Đất.
D. Không thể nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 9: Ngoại lực là lực phát sinh từ
- A. lớp vỏ Trái Đất.
- B. bên trong Trái Đất.
- C. các thiên thể trong hệ Mặt Trời.
D. bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.
Câu 10: Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở
- A. bán cầu Tây.
- B. bán cầu Đông.
C. lục địa.
- D. đại dương.
Câu 11: Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của
- A. lớp man ti trên.
- B. lớp vỏ Trái Đất.
- C. bức xạ mặt trời.
D. bức xạ mặt đất.
Câu 12: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là năng lượng của
- A. thạch quyển.
- B. lớp manti trên.
- C. lớp vỏ lục địa.
D. bức xạ mặt trời
Câu 13: Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ đâu đến đâu?
- A. Các khu áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo.
B. Các khu áp cao cận nhiệt đới về áp thấp ôn đới.
- C. Các áp cao chí tuyến Bắc về áp thấp ôn đới.
- D. Các áp cao chí tuyến Bắc về áp thấp xích đạo.
Câu 14: Gió Đông cực thổi từ áp cao
- A. chí tuyến về ôn đới.
- B. chí tuyến về xích đạo.
- C. cực về xích đạo.
D. cực về ôn đới.
Câu 15: Nguyên nhân sinh ra gió là
- A. frông và dải hội tụ.
B. áp cao và áp thấp.
- C. lục địa và đại dương.
- D. hai sườn của dãy núi.
Câu 16: Sự phân bố khí áp trên Trái Đất có đặc điểm gì?
- A. Các đai áp cao tập trung ở vùng vĩ độ cao, các áp thấp ở vùng vĩ độ thấp.
- B. Các đai áp cao phân bố ở bán câu Bắc, các đai áp thấp ở bán cầu Nam.
- C. Xen kẽ và đối xứng qua áp cao chí tuyến.
D. Xen kẽ và đối xứng qua đai áp thấp xích đạo.
Câu 17: Về mùa đông, gió Đông Bắc thổi từ các cao áp phương Bắc về phía nam có tính chất
- A. nóng, ẩm.
B. lạnh, khô.
- C. nóng, khô.
- D. lạnh, ẩm.
Câu 18: Khí áp của Trái Đất là gì?
- A. Lớp không khí ở sát mặt đất.
- B. Áp suất của khí quyển.
C. Sức nén của không khí lên bề mặt Trái Đất.
- D. Sức nén của không khí ở tầng đối lưu.
Câu 19: Đặc điểm của gió mùa là
A. hướng gió thay đổi theo mùa.
- B. tính chất không đổi theo mùa.
- C. nhiệt độ các mùa giống nhau.
- D. độ ẩm các mùa tương tự nhau.
Câu 20: Gió biển có cường độ mạnh nhất vào khoảng thời gian nào?
- A. Giữa khuya.
- B. Đầu buổi tối.
C. Đầu buổi chiều.
- D. Gần sáng.
Câu 21: Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao
A. chí tuyến về ôn đới.
- B. chí tuyến về xích đạo.
- C. cực về ôn đới.
- D. cực về xích đạo.
Câu 22: Khu vực nào sau đây không có gió mùa hoạt động?
- A. Đông Nam Á.
- B. Đông Phi.
C. Tây Phi.
- D. Nam Á.
Câu 23: Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít là do tác động của yếu tố nào?
- A. Gió mùa.
- B. Áp thấp.
C. Áp cao.
- D. Địa hình.
Câu 24: Nơi nào sau đây có nhiều mưa?
- A. Khu khí áp cao.
B. Khu khí áp thấp.
- C. Miền có gió Đông cực.
- D. Miền có gió Mậu dịch.
Câu 25: Trên Trái Đất, mưa nhiều nhất ở vùng
- A. cực.
B. xích đạo.
- C. chí tuyến.
- D. ôn đới.
Câu 26: Châu thổ sông là kết quả trực tiếp của quá trình nào?
- A. Phong hoá.
B. Bồi tụ.
- C. Vận chuyển.
- D. Bóc mòn.
Câu 27: Các mũi đất ven biển thuộc địa hình
- A. băng tích.
- B. mài mòn.
C. bồi tụ.
- D. thổi mòn.
Câu 28: Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là của quá trình nào?
- A. Sự phân huỷ các chất phóng xạ.
- B. Các phản ứng hoá học khác nhau.
C. Bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất.
- D. Sự dịch chuyển các dòng vật chất.
Câu 29: Lực phát sinh từ bên trong Trái Đất được gọi là gì?
- A. Ngoại lực.
- B. Lực hấp dẫn.
C. Nội lực.
- D. Lực Côriôlit.
Câu 30: Biểu hiện rõ rệt nhất của vận động theo phương thẳng đứng là gì?
- A. Sự mở rộng của các đồng bằng hạ lưu các sông lớn.
- B. Sự nâng cao địa hình ở các vùng núi được uốn nếp.
C. Sự thay đổi mực nước biển, đại dương ở nhiều nơi.
- D. Các thiên tai ở vùng biển xảy ra thường xuyên hơn.
Câu 31: Sông nào sau đây ở Việt Nam chảy trên một đứt gãy kiến tạo?
- A. Đồng Nai.
- B. Cả.
- C. Thu Bồn.
D. Hồng.
Câu 32: Nguyên nhân của hiện tượng biển tiến, biển thoái là do đâu?
A. Vận động nâng lên và hạ xuống.
- B. Tác động của hải lưu chạy ven bờ.
- C. Biến đổi khí hậu toàn cầu gây ra.
- D. Ảnh hưởng của địa hình ven biển.
Câu 33: Mảng kiến tạo không phải là
- A. chìm sâu mà nổi ở phần trên lớp Manti.
B. luôn luôn đứng yên không di chuyển.
- C. bộ phận lục địa nổi trên bề mặt Trái Đất.
- D. những bộ phận lớn của đáy đại dương.
Câu 34: Hiện tượng uốn nếp thể hiện rõ rệt nhất ở loại đá nào?
- A. Đá mắcma.
- B. Đá biến chất.
- C. Đá badan.
D. Đá trầm tích.
Câu 35: Nhận định nào không đúng với đặc điểm tầng đá trầm tích?
- A. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ Trái Đất.
B. Phân bố thành một lớp liên tục theo bắc - nam.
- C. Do vật liệu vụn, nhỏ bị nén chặt tạo thành.
- D. Có nơi rất mỏng, nơi dày tới khoảng 15km.
Câu 36: Quá trình nào sau đây thuộc tác động nội lực?
A. Nâng lên, hạ xuống, uốn nếp, đứt gãy.
- B. Nâng lên, hạ xuống, bóc mòn, vận chuyển.
- C. Uốn nếp, đứt gãy, bồi tụ, vận chuyển.
- D. Uốn nếp, đứt gãy, xâm thực, bóc mòn.
Câu 37: Sự hình thành những tích tụ khoáng sản có giá trị thường liên quan đến hiện tượng gì?
- A. Các đứt gãy sâu.
B. Hiện tượng uốn nếp.
- C. Vận động tạo núi.
- D. Động đất, núi lửa.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng với vận động nội lực theo phương nằm ngang?
A. Các lục địa nâng lên, hạ xuống.
- B. Sinh ra những địa luỹ, địa hào.
- C. Tạo nên những nơi núi uốn nếp.
- D. Có hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 39: Frông địa cực (FA) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí
A. ôn đới và cực.
- B. xích đạo và chí tuyến.
- C. cực và xích đạo.
- D. chí tuyến và ôn đới.
Câu 40: Dải hội tụ nhiệt đới là mặt tiếp xúc của hai khối khí nào?
- A. Chí tuyến lục địa và xích đạo.
- B. Chí tuyến hải dương và xích đạo.
- C. Chí tuyến và xích đạo.
D. Bắc xích đạo và nam xích đạo.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Địa lí 10 chân trời sáng tạo học kì I
Bình luận