Trắc nghiệm Địa lí 10 chân trời sáng tạo học kì I (P3)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạo học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Châu thổ sông là kết quả trực tiếp của quá trình nào?
- A. Phong hoá.
B. Bồi tụ.
- C. Vận chuyển.
- D. Bóc mòn.
Câu 2: Các mũi đất ven biển thuộc địa hình
- A. băng tích.
- B. mài mòn.
C. bồi tụ.
- D. thổi mòn.
Câu 3: Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là của quá trình nào?
- A. Sự phân huỷ các chất phóng xạ.
- B. Các phản ứng hoá học khác nhau.
C. Bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất.
- D. Sự dịch chuyển các dòng vật chất.
Câu 4: Lực phát sinh từ bên trong Trái Đất được gọi là gì?
- A. Ngoại lực.
- B. Lực hấp dẫn.
C. Nội lực.
- D. Lực Côriôlit.
Câu 5: Biểu hiện rõ rệt nhất của vận động theo phương thẳng đứng là gì?
- A. Sự mở rộng của các đồng bằng hạ lưu các sông lớn.
- B. Sự nâng cao địa hình ở các vùng núi được uốn nếp.
C. Sự thay đổi mực nước biển, đại dương ở nhiều nơi.
- D. Các thiên tai ở vùng biển xảy ra thường xuyên hơn.
Câu 6: Sông nào sau đây ở Việt Nam chảy trên một đứt gãy kiến tạo?
- A. Đồng Nai.
- B. Cả.
- C. Thu Bồn.
D. Hồng.
Câu 7: Nguyên nhân của hiện tượng biển tiến, biển thoái là do đâu?
A. Vận động nâng lên và hạ xuống.
- B. Tác động của hải lưu chạy ven bờ.
- C. Biến đổi khí hậu toàn cầu gây ra.
- D. Ảnh hưởng của địa hình ven biển.
Câu 8: Mảng kiến tạo không phải là
- A. chìm sâu mà nổi ở phần trên lớp Manti.
B. luôn luôn đứng yên không di chuyển.
- C. bộ phận lục địa nổi trên bề mặt Trái Đất.
- D. những bộ phận lớn của đáy đại dương.
Câu 9: Hiện tượng uốn nếp thể hiện rõ rệt nhất ở loại đá nào?
- A. Đá mắcma.
- B. Đá biến chất.
- C. Đá badan.
D. Đá trầm tích.
Câu 10: Nhận định nào không đúng với đặc điểm tầng đá trầm tích?
- A. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ Trái Đất.
B. Phân bố thành một lớp liên tục theo bắc - nam.
- C. Do vật liệu vụn, nhỏ bị nén chặt tạo thành.
- D. Có nơi rất mỏng, nơi dày tới khoảng 15km.
Câu 11: Quá trình nào sau đây thuộc tác động nội lực?
A. Nâng lên, hạ xuống, uốn nếp, đứt gãy.
- B. Nâng lên, hạ xuống, bóc mòn, vận chuyển.
- C. Uốn nếp, đứt gãy, bồi tụ, vận chuyển.
- D. Uốn nếp, đứt gãy, xâm thực, bóc mòn.
Câu 12: Sự hình thành những tích tụ khoáng sản có giá trị thường liên quan đến hiện tượng gì?
- A. Các đứt gãy sâu.
B. Hiện tượng uốn nếp.
- C. Vận động tạo núi.
- D. Động đất, núi lửa.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với vận động nội lực theo phương nằm ngang?
A. Các lục địa nâng lên, hạ xuống.
- B. Sinh ra những địa luỹ, địa hào.
- C. Tạo nên những nơi núi uốn nếp.
- D. Có hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 14: Frông địa cực (FA) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí
A. ôn đới và cực.
- B. xích đạo và chí tuyến.
- C. cực và xích đạo.
- D. chí tuyến và ôn đới.
Câu 15: Dải hội tụ nhiệt đới là mặt tiếp xúc của hai khối khí nào?
- A. Chí tuyến lục địa và xích đạo.
- B. Chí tuyến hải dương và xích đạo.
- C. Chí tuyến và xích đạo.
D. Bắc xích đạo và nam xích đạo.
Câu 16: Dải hội tụ nhiệt đới được tạo thành ở khu vực
- A. cực.
- B. ôn đới.
- C. chí tuyến.
D. xích đạo.
Câu 17: Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm vì
A. không khí càng loãng, bức xạ mặt đất càng mạnh.
- B. bức xạ mặt đất càng mạnh, mật độ khí càng đậm.
- C. bức xạ mặt đất càng yếu, không khí càng loãng.
- D. mật độ khí càng đậm, bức xạ mặt đất càng yếu.
Câu 18: Đặc điểm của khối khí chí tuyến là gì?
A. Rất nóng.
- B. Rất lạnh.
- C. Nóng ẩm.
- D. Lạnh.
Câu 19: Các tác nhân ngoại lực bao gồm
A. khí hậu, nước, sinh vật.
- B. mưa gió, con người, các chất phóng xạ.
- C. phản ứng hoá học, nhiệt độ, nước chảy.
- D. chất phóng xạ, sóng biển, động - thực vật.
Câu 20: Từ xích đạo về cực có
- A. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời tăng, nhiệt độ hạ thấp.
- B. nhiệt độ hạ thấp, biên độ nhiệt độ trung bình năm giảm.
- C. biên độ nhiệt độ năm tăng, nhiệt độ trung bình năm tăng.
D. nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm tăng.
Câu 21: Số lượng dải hội tụ nhiệt đới trên Trái Đất là bao nhiêu?
A. 1.
- B. 3.
- C. 2.
- D. 4.
Câu 22: Khu vực nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trên Trái Đất?
A. Chí tuyến Bắc.
- B. Xích đạo.
- C. Vòng cực.
- D. Chí tuyến Nam.
Câu 23: Tác động của ngoại lực là một chu trình diễn ra tuần tự theo các quá trình sau
- A. phong hoá - vận chuyển - bóc mòn - bồi tụ.
- B. phong hoá - bồi tụ - bóc mòn - vận chuyển.
C. phong hoá - bóc mòn - vận chuyển - bồi tụ.
- D. phong hoá - bóc mòn - bồi tụ - vận chuyển.
Câu 24: Vào mùa đông, miền Bắc nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí nào?
- A. Xích đạo.
- B. Chí tuyến.
C. Ôn đới.
- D. Địa cực.
Câu 25: Các khối khí chính trên Trái Đất là gì?
- A. Nam cực, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
- B. Bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
C. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
- D. Hàn đới, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
Câu 26: Gió nào sau đây thường gây nhiều mưa cho khu vực Đông Nam Á?
A. Tín phong bán cầu Nam.
- B. Tín phong bán cầu Bắc.
- C. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
- D. Gió Đông Bắc từ phương Bắc đến.
Câu 27: Khi nhiệt độ tăng lên sẽ dẫn đến khí áp như thế nào?
- A. Ổn định.
- B. Biến động.
C. Giảm đi.
- D. Tăng lên.
Câu 28: Ở Bắc bán cầu, gió Tây ôn đới thổi quanh năm theo hướng
- A. tây bắc.
- B. đông bắc.
- C. đông nam.
D. tây nam.
Câu 29: Các vành đai nào sau đây là áp thấp?
- A. Chí tuyến, ôn đới.
- B. Xích đạo, chí tuyến.
C. Ôn đới, xích đạo.
- D. Cực, chí tuyến.
Câu 30: Gió Mậu dịch còn có tên gọi khác là gió Tín phong do đâu?
A. Gió thổi đều đặn theo hướng gần như cố định.
- B. Gió thổi quanh hăm, hướng thay đổi theo mùa.
- C. Niềm tin tôn giáo của các dân tộc ở châu Á.
- D. Gió mang lại niềm tin cho người dân đi biển.
Câu 31: Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên?
- A. Gió Đông cực.
- B. Gió Mậu dịch.
C. Gió mùa.
- D. Gió Tây ôn đới.
Câu 32: Những đai khí áp nào sau đây được hình thành do nguyên nhân động lực?
- A. Áp thấp xích đạo và áp cao chí tuyến.
- B. Áp thấp ôn đới và áp cao cực.
- C. Áp thấp xích đạo và áp cao cực.
D. Áp cao chí tuyến và áp thấp ôn đới.
Câu 33: Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do nhiệt lực?
A. Cực, xích đạo.
- B. Ôn đới, chí tuyến.
- C. Xích đạo, chí tuyến.
- D. Chí tuyến, cực.
Câu 34: Trị số khí áp tỉ lệ
A. thuận với độ ẩm tuyệt đối.
- B. nghịch với độ cao cột khí.
- C. nghịch với tỉ trọng không khí.
- D. thuận với nhiệt độ không khí.
Câu 35: Hướng gió Mậu dịch ở bán câu Bắc là hướng nào?
- A. Tây bắc.
- B. Tây nam.
C. Đông bắc.
- D. Đông nam.
Câu 36: Các vành đai nào sau đây là áp cao?
- A. Chí tuyến, ôn đới.
- B. Ôn đới, cực.
- C. Xích đạo, chí tuyến.
D. Cực, chí tuyến.
Câu 37: Đâu là đặc điểm của gió Tây ôn đới?
- A. Thổi quanh năm, tính chất khô nóng, gây mưa.
- B. Thổi theo mùa, thường gây mưa, độ ẩm rất cao.
- C. Thổi theo mùa, khá ổn định và không gây mưa.
D. Thổi quanh năm, thường gây mưa, độ ẩm cao.
Câu 38: Vành đai áp nào sau đây chung cho cả hai bán cầu Bắc và Nam?
- A. Cực.
- B. Chí tuyến.
C. Xích đạo.
- D. Ôn đới.
Câu 39: Gió đất có cường độ mạnh nhất vào khoảng thời gian nào?
- A. Đầu buổi chiều.
B. Lúc gần sáng.
- C. Đầu buổi tối.
- D. Lúc giữa khuya.
Câu 40: Vào mùa hạ, trung tâm áp thấp I-ran (Nam Á) hút gió
- A. tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Bắc.
B. Mậu dịch từ bán cầu Nam và tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
- C. từ Bắc Ấn Độ Dương và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc.
- D. Mậu dịch từ bán cầu Nam và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Địa lí 10 chân trời sáng tạo học kì I
Bình luận