Giải SBT Hóa học 11 Kết nối bài 21 Phenol
Giải chi tiết sách bài tập Hóa học 11 Kết nối tri thức bài 21 Phenol. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
NHẬN BIẾT
Bài tập 21.1: Phenol là hợp chất hữu cơ, trong phân tử có
A. nhóm -OH và vòng benzene.
B. nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.
C. nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no.
D. nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no và có chứa vòng benzene.
Trả lời
Chọn đáp án B.
Phenol là hợp chất hữu cơ, trong phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.
Bài tập 21.2: Cho các phát biểu sau về phenol:
(1) Phenol tan một phần trong nước ở điều kiện thường.
(2) Phenol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường.
(3) Phenol tan tốt trong nước khi đun nóng.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của phenol cao hơn ethanol.
(5) Phenol có tính độc và có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da nên cần phải cẩn thận khi sử dụng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 .
Trả lời
Chọn đáp án C.
Các phát biểu đúng là
- (1) Phenol tan một phần trong nước ở điều kiện thường.
- (3) Phenol tan tốt trong nước khi đun nóng.
- (4) Nhiệt độ nóng chảy của phenol cao hơn ethanol.
- (5) Phenol có tính độc và có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da nên cần phải cẩn thận khi sử dụng.
Bài tập 21.3: Hợp chất hữu cơ X có chứa vòng benzene, có công thức phân tử là C7H8O. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Trả lời
Chọn đáp án C.
C7H8O có 4 đồng phân cấu tạo, đó là:
Bài tập 21.4: Phenol là hợp chất hữu cơ có tính
A. acid yếu. B. base yếu. C. acid mạnh. D. base mạnh.
Trả lời
Chọn đáp án A.
Phenol là hợp chất hữu cơ có tính acid yếu.
Bài tập 21.5: Phản ứng với chất/dung dịch nào sau đây của phenol chứng minh phenol có tính acid?
A. Na. B. Dung dich NaOH.
C. Dung dịch bromine. D. HNO3 đặc/ H2SO4 đặc.
Trả lời
Chọn đáp án B.
Gốc –C6H5 làm tính acid của phenol mạnh hơn so với alcohol: phenol phản ứng được với NaOH còn alcohol không có phản ứng đó:
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O.
Bài tập 21.6: Nguyên nhân phản ứng thế bromine vào vòng thơm của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene là do
A. phenol tan một phần trong nước.
B. phenol có tính acid yếu.
C. ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phân tử phenol.
D. ảnh hưởng của vòng benzene đến nhóm -OH trong phân tử phenol.
Trả lời
Chọn đáp án C.
Nguyên nhân phản ứng thế bromine vào vòng thơm của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene là do ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phân tử phenol.
Bài tập 21.7: Khi nhỏ từ từ dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là
A. nước brom bị mất màu và xuất hiện kết tủa trắng.
B. dung dịch trong suốt.
C. xuất hiện kết tủa trắng.
D. không xảy ra hiện tượng gì.
Trả lời
Chọn đáp án A.
Khi nhỏ từ từ dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol, nước brom bị mất màu và xuất hiện kết tủa trắng.
PTHH:
Bài tập 21.8: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ chất nào sau đây?
A. Benzene. B. Cumene. C. Chlorobenzene. D. Than đá.
Trả lời
Chọn đáp án B.
Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ cumene.
THÔNG HIỂU
Bài tập 21.9: Cho hợp chất phenol có công thức cấu tạo sau:
Tên gọi của phenol đó là
A. 2-methylphenol. B. 3-methylphenol.
C. 4-methylphenol. D. hydroxytoluene.
Trả lời
Chọn đáp án C.
Tên gọi của phenol đó là 4-methylphenol.
Bài tập 21.10: Phản ứng với chất/dung dịch nào sau đây chứng minh tính acid của phenol (C6H5OH) mạnh hơn ethanol?
A. Na.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch bromine.
D. HNO3 đặc/ H2SO4 đặc.
Trả lời
Chọn đáp án B.
Phenol (C6H5OH) phản ứng với NaOH còn ethanol thì không.
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O.
Bài tập 21.11: Phản ứng với chất/dung dịch nào sau đây chứng minh phenol (C6H5OH) có tính acid mạnh hơn nấc 2 của carbonic acid?
A. Na. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dich Br2.
Trả lời
Chọn đáp án C.
Phương trình phản ứng:
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3.
Bài tập 21.12: Cho các chất có cùng công thức phân tử C7H8O sau:
Số chất vừa phản ứng được với Na, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trả lời
Chọn đáp án C.
Chất vừa phản ứng được với Na, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
Bài tập 21.13: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
a) Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có vòng benzene và nhóm -OH.
b) Do có nhóm -OH nên phenol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường tương tự ethanol.
c) Dung dịch phenol không làm đổi màu giấy quỳ tím, do đó phenol có tính acid yếu.
d) Phenol phản ứng được với dung dịch NaOH.
e) Phenol phản ứng được với Na2CO3 do có tính acid mạnh hơn nấc 2 của carbonic acid.
g) Phenol dễ tham gia phản ứng thế bromine và thế nitro hơn benzene do ảnh hưởng của nhóm -OH.
Các phát biểu đúng là
A. a, b, c, d. B. a, c, d, g. C. b, c, d, e. D. c, d, e, g.
Trả lời
Chọn đáp án D.
(a) sai. Vì phenol là hợp chất hữu cơ, trong phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.
(b) sai. Vì phenol tan ít trong nước ở điều kiện thường, tan vô hạn trong nước nóng.
Các phát biểu b, c, d, e đúng.
Bài tập 21.14: Hãy xác định công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X, biết X có công thức phân tử C7H8O, có chứa vòng benzene và phản ứng được với dung dịch NaOH.
Giải thích hiện tượng trong các thí nghiệm trên và viết các phương trình hoá học.
Trả lời
X phản ứng được với dung dịch NaOH nên X thuộc loại hợp chất phenol. Các công thức cấu tạo thỏa mãn là:
Bài tập 21.15: Picric acid (2,4,6-trinitrophenol) trước đây được sử dụng làm thuốc nổ. Để tồng hợp picric acid, người ta cho 47g phenol phản ứng với hỗn hợp HNO3 đặc/ H2SO4 đặc, dư. Tính khối lượng picric acid thu được, biết hiệu suất phản ứng là 65%.
Trả lời
Số mol phenol: nphenol = $\frac{47}{94}$ = 0,5 (mol).
Số mol picric acid tạo thành:
npiric acid = 0,5.$\frac{65}{100}$ = 0,325 (mol).
Khối lượng picric acid thu được:
mpiric acid = 0,325.229 = 74,425 (g).
VẬN DỤNG
Bài tập 21.16: Hợp chất hữu cơ X thuộc loại phenol, có công thức phân tử là C8H10O. Số đồng phân cấu tạo của X là bao nhiêu?
Trả lời
Có 9 công thức cấu tạo thỏa mãn:
Bài tập 21.17: Trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm -OH và gốc –C6H5 : gốc –C6H5 làm tính acid của phenol mạnh hơn so với alcohol và nhóm -OH làm cho phản ứng thế nguyên tử hydrogen của vòng benzene dễ dàng hơn so với benzene. Hãy viết các phương trình phản ứng minh hoạ nhận định trên.
Trả lời
- Gốc –C6H5 làm tính acid của phenol mạnh hơn so với alcohol: phenol phản ứng được với NaOH còn alcohol không có phản ứng đó:
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
- Nhóm -OH làm cho phản ứng thế nguyên tử hydrogen của vòng benzene dễ dàng hơn so với benzene: phenol phản ứng thế nguyên tử hydrogen trong vòng benzene với nước bromine ở điều kiện thường còn benzene thì không.
Bài tập 21.18: Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Cho phenol vào ống nghię̂m, thêm nước và lắc đều ống nghiệm thấy dung dịch có màu trắng đục (Hình A ).
- Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm thấy dung dịch chuyển sang trong suốt (Hình B).
- Sục khí CO2 vào ống nghiệm thấy dung dịch chuyển màu trắng đụ̣c như ban đầu (Hình C).
Giải thích hiện tượng trong các thí nghiệm trên và viết các phương trình hoá học.
Trả lời
- Khi cho phenol vào ống nghiệm A, do phenol tan kém trong nước nên dung dịch có màu trắng đục (dung dịch phenol bão hòa).
- Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm thấy dung dịch chuyển trong suốt do phản ứng của phenol với NaOH tạo muối tan:
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
- Khi sục khí CO2 vào ống nghiệm, CO2 phản ứng với phenolate (C6H5ONa) tạo thành phenol:
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3.
Bài tập 21.19: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo sau:
Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa hợp chất này với các chất sau:
a) Na. b) Dung dịch NaOH;
c) Dung dịch Na2CO3; d) Dung dịch bromine.
Trả lời
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận